Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:47 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • 新标点和合本 - 要把洁净的和不洁净的,可吃的与不可吃的活物,都分别出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使你们能分辨洁净的和不洁净的,可吃的和不可吃的动物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要使你们能分辨洁净的和不洁净的,可吃的和不可吃的动物。
  • 当代译本 - 使你们可以区分什么是洁净的、什么是不洁净的、什么是可吃的、什么是不可吃的。”
  • 圣经新译本 - 为要把不洁净的和洁净的,可吃的生物和不可吃的生物,分别出来。
  • 中文标准译本 - 为要分别洁净与不洁净,分别可吃的活物与不可吃的活物。”
  • 现代标点和合本 - 要把洁净的和不洁净的、可吃的与不可吃的活物,都分别出来。”
  • 和合本(拼音版) - 要把洁净的和不洁净的,可吃的与不可吃的活物,都分别出来。”
  • New International Version - You must distinguish between the unclean and the clean, between living creatures that may be eaten and those that may not be eaten.’ ”
  • New International Reader's Version - You must be able to tell the difference between what is “clean” and what is not. You must also be able to tell the difference between living creatures that can be eaten and those that can’t.’ ”
  • English Standard Version - to make a distinction between the unclean and the clean and between the living creature that may be eaten and the living creature that may not be eaten.
  • New Living Translation - By these instructions you will know what is unclean and clean, and which animals may be eaten and which may not be eaten.”
  • Christian Standard Bible - in order to distinguish between the unclean and the clean, between the animals that may be eaten and those that may not be eaten.”
  • New American Standard Bible - to make a distinction between the unclean and the clean, and between the edible creature and the creature which is not to be eaten.
  • New King James Version - to distinguish between the unclean and the clean, and between the animal that may be eaten and the animal that may not be eaten.’ ”
  • Amplified Bible - to make a distinction between the [ceremonially] unclean and the [ceremonially] clean, and between the animal that may be eaten and the animal that may not be eaten.
  • American Standard Version - to make a distinction between the unclean and the clean, and between the living thing that may be eaten and the living thing that may not be eaten.
  • King James Version - To make a difference between the unclean and the clean, and between the beast that may be eaten and the beast that may not be eaten.
  • New English Translation - to distinguish between the unclean and the clean, between the living creatures that may be eaten and the living creatures that must not be eaten.’”
  • World English Bible - to make a distinction between the unclean and the clean, and between the living thing that may be eaten and the living thing that may not be eaten.’”
  • 新標點和合本 - 要把潔淨的和不潔淨的,可吃的與不可吃的活物,都分別出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使你們能分辨潔淨的和不潔淨的,可吃的和不可吃的動物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要使你們能分辨潔淨的和不潔淨的,可吃的和不可吃的動物。
  • 當代譯本 - 使你們可以區分什麼是潔淨的、什麼是不潔淨的、什麼是可吃的、什麼是不可吃的。」
  • 聖經新譯本 - 為要把不潔淨的和潔淨的,可吃的生物和不可吃的生物,分別出來。
  • 呂振中譯本 - 是要將不潔淨和潔淨的、可喫的活物、和不可喫的活物、分別清楚的。
  • 中文標準譯本 - 為要分別潔淨與不潔淨,分別可吃的活物與不可吃的活物。」
  • 現代標點和合本 - 要把潔淨的和不潔淨的、可吃的與不可吃的活物,都分別出來。」
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以區別潔與不潔、及活物之可食與不可食者、
  • Nueva Versión Internacional - para que así puedan distinguir entre lo puro y lo impuro, y entre lo que se puede comer y lo que no se debe comer».
  • 현대인의 성경 - 깨끗한 것과 부정한 것, 먹을 것과 먹지 못할 것을 구별해 놓은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • Восточный перевод - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • La Bible du Semeur 2015 - afin qu’on sépare ce qui est impur de ce qui est pur, et qu’on distingue les animaux qui peuvent être mangés de ceux qu’on ne doit pas manger.
  • リビングバイブル - これによって、地上の動物の中で、礼拝規定上どれがきよくて、食べてよいものか、どれが汚れていて、食べてはならないものかの区別ができます。
  • Nova Versão Internacional - Vocês farão separação entre o impuro e o puro, entre os animais que podem ser comidos e os que não podem”.
  • Hoffnung für alle - Mit ihrer Hilfe sollt ihr unterscheiden können zwischen reinen Tieren, die man essen kann, und unreinen Tieren, die nicht gegessen werden dürfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะต้องแยกแยะระหว่างสิ่งที่สะอาดและสิ่งที่เป็นมลทิน สัตว์ที่เจ้ากินได้และที่ห้ามกิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​ท่าน​เห็น​ความ​แตก​ต่าง​ระหว่าง​สิ่ง​มี​มลทิน​และ​สิ่ง​สะอาด และ​ระหว่าง​สิ่ง​มี​ชีวิต​ที่​รับ​ประทาน​ได้​และ​สิ่ง​มี​ชีวิต​ที่​รับ​ประทาน​ไม่​ได้
交叉引用
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Rô-ma 14:16 - Đừng để việc tốt của anh chị em làm cớ cho người ta chỉ trích.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Rô-ma 14:22 - Điều gì anh chị em tin là đúng, hãy giữ cho mình; Đức Chúa Trời chấp thuận là đủ. Phước cho người không bị lương tâm lên án khi làm điều mình biết là phải.
  • Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
  • Lê-vi Ký 10:10 - vì ngươi phải phân biệt giữa thánh và phàm, giữa thuần khiết và ô uế
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Luật này phân biệt giữa sinh vật sạch và không sạch, giữa loài ăn được và loài không ăn được.”
  • 新标点和合本 - 要把洁净的和不洁净的,可吃的与不可吃的活物,都分别出来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 为要使你们能分辨洁净的和不洁净的,可吃的和不可吃的动物。
  • 和合本2010(神版-简体) - 为要使你们能分辨洁净的和不洁净的,可吃的和不可吃的动物。
  • 当代译本 - 使你们可以区分什么是洁净的、什么是不洁净的、什么是可吃的、什么是不可吃的。”
  • 圣经新译本 - 为要把不洁净的和洁净的,可吃的生物和不可吃的生物,分别出来。
  • 中文标准译本 - 为要分别洁净与不洁净,分别可吃的活物与不可吃的活物。”
  • 现代标点和合本 - 要把洁净的和不洁净的、可吃的与不可吃的活物,都分别出来。”
  • 和合本(拼音版) - 要把洁净的和不洁净的,可吃的与不可吃的活物,都分别出来。”
  • New International Version - You must distinguish between the unclean and the clean, between living creatures that may be eaten and those that may not be eaten.’ ”
  • New International Reader's Version - You must be able to tell the difference between what is “clean” and what is not. You must also be able to tell the difference between living creatures that can be eaten and those that can’t.’ ”
  • English Standard Version - to make a distinction between the unclean and the clean and between the living creature that may be eaten and the living creature that may not be eaten.
  • New Living Translation - By these instructions you will know what is unclean and clean, and which animals may be eaten and which may not be eaten.”
  • Christian Standard Bible - in order to distinguish between the unclean and the clean, between the animals that may be eaten and those that may not be eaten.”
  • New American Standard Bible - to make a distinction between the unclean and the clean, and between the edible creature and the creature which is not to be eaten.
  • New King James Version - to distinguish between the unclean and the clean, and between the animal that may be eaten and the animal that may not be eaten.’ ”
  • Amplified Bible - to make a distinction between the [ceremonially] unclean and the [ceremonially] clean, and between the animal that may be eaten and the animal that may not be eaten.
  • American Standard Version - to make a distinction between the unclean and the clean, and between the living thing that may be eaten and the living thing that may not be eaten.
  • King James Version - To make a difference between the unclean and the clean, and between the beast that may be eaten and the beast that may not be eaten.
  • New English Translation - to distinguish between the unclean and the clean, between the living creatures that may be eaten and the living creatures that must not be eaten.’”
  • World English Bible - to make a distinction between the unclean and the clean, and between the living thing that may be eaten and the living thing that may not be eaten.’”
  • 新標點和合本 - 要把潔淨的和不潔淨的,可吃的與不可吃的活物,都分別出來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 為要使你們能分辨潔淨的和不潔淨的,可吃的和不可吃的動物。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 為要使你們能分辨潔淨的和不潔淨的,可吃的和不可吃的動物。
  • 當代譯本 - 使你們可以區分什麼是潔淨的、什麼是不潔淨的、什麼是可吃的、什麼是不可吃的。」
  • 聖經新譯本 - 為要把不潔淨的和潔淨的,可吃的生物和不可吃的生物,分別出來。
  • 呂振中譯本 - 是要將不潔淨和潔淨的、可喫的活物、和不可喫的活物、分別清楚的。
  • 中文標準譯本 - 為要分別潔淨與不潔淨,分別可吃的活物與不可吃的活物。」
  • 現代標點和合本 - 要把潔淨的和不潔淨的、可吃的與不可吃的活物,都分別出來。」
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以區別潔與不潔、及活物之可食與不可食者、
  • Nueva Versión Internacional - para que así puedan distinguir entre lo puro y lo impuro, y entre lo que se puede comer y lo que no se debe comer».
  • 현대인의 성경 - 깨끗한 것과 부정한 것, 먹을 것과 먹지 못할 것을 구별해 놓은 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • Восточный перевод - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Отличайте нечистое от чистого, живность, которую можно есть, от той, которую есть нельзя».
  • La Bible du Semeur 2015 - afin qu’on sépare ce qui est impur de ce qui est pur, et qu’on distingue les animaux qui peuvent être mangés de ceux qu’on ne doit pas manger.
  • リビングバイブル - これによって、地上の動物の中で、礼拝規定上どれがきよくて、食べてよいものか、どれが汚れていて、食べてはならないものかの区別ができます。
  • Nova Versão Internacional - Vocês farão separação entre o impuro e o puro, entre os animais que podem ser comidos e os que não podem”.
  • Hoffnung für alle - Mit ihrer Hilfe sollt ihr unterscheiden können zwischen reinen Tieren, die man essen kann, und unreinen Tieren, die nicht gegessen werden dürfen.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าจะต้องแยกแยะระหว่างสิ่งที่สะอาดและสิ่งที่เป็นมลทิน สัตว์ที่เจ้ากินได้และที่ห้ามกิน’ ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​ท่าน​เห็น​ความ​แตก​ต่าง​ระหว่าง​สิ่ง​มี​มลทิน​และ​สิ่ง​สะอาด และ​ระหว่าง​สิ่ง​มี​ชีวิต​ที่​รับ​ประทาน​ได้​และ​สิ่ง​มี​ชีวิต​ที่​รับ​ประทาน​ไม่​ได้
  • Rô-ma 14:2 - Có người tin mình ăn được mọi thức ăn. Nhưng có tín hữu khác với lương tâm nhạy bén chỉ ăn rau mà thôi.
  • Rô-ma 14:3 - Người ăn được mọi món đừng khinh bỉ người không ăn, và người không ăn cũng đừng lên án người ăn, vì Đức Chúa Trời đã chấp nhận họ.
  • Rô-ma 14:13 - Vậy, anh chị em nên chấm dứt việc kết án nhau, nhưng hãy quyết định không tạo chướng ngại cho anh chị em mình vấp ngã.
  • Rô-ma 14:14 - Nhờ Chúa Giê-xu chỉ dạy, tôi biết chắc không một thức ăn nào có bản chất ô uế, nhưng nếu có người cho là ô uế, thì chỉ ô uế đối với người đó.
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • Rô-ma 14:16 - Đừng để việc tốt của anh chị em làm cớ cho người ta chỉ trích.
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 14:18 - Người nào phục vụ Chúa Cứu Thế theo tinh thần đó, sẽ được Đức Chúa Trời hài lòng và người ta tán thưởng.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Rô-ma 14:20 - Đừng để thức ăn làm hỏng việc của Đức Chúa Trời. Mọi thức ăn đều được chấp nhận, nhưng ăn uống mà gây cho người khác vấp phạm thì thật xấu.
  • Rô-ma 14:21 - Tốt hơn là đừng ăn thịt, uống rượu hoặc làm gì cho anh chị em mình vấp phạm.
  • Rô-ma 14:22 - Điều gì anh chị em tin là đúng, hãy giữ cho mình; Đức Chúa Trời chấp thuận là đủ. Phước cho người không bị lương tâm lên án khi làm điều mình biết là phải.
  • Rô-ma 14:23 - Nhưng nếu anh chị em nghi ngờ có nên ăn thức ăn nào đó hay không mà vẫn ăn là có tội vì anh chị em không theo lương tâm mình. Mọi việc, nếu tin là không đúng mà vẫn làm, là anh chị em phạm tội.
  • Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
  • Ê-xê-chi-ên 44:23 - Họ sẽ dạy dân Ta biết phân biệt giữa thánh khiết với phàm tục, giữa tinh sạch với nhơ bẩn.
  • Lê-vi Ký 10:10 - vì ngươi phải phân biệt giữa thánh và phàm, giữa thuần khiết và ô uế
圣经
资源
计划
奉献