Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • 新标点和合本 - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要按手在燔祭牲的头上,为自己赎罪,就蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要按手在燔祭牲的头上,为自己赎罪,就蒙悦纳。
  • 当代译本 - 献祭者要把手放在燔祭牲的头上,所献的燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • 圣经新译本 - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭就蒙悦纳,可以为他赎罪。
  • 中文标准译本 - 他要按手在燔祭牲的头上,这祭牲就代表他蒙悦纳,为他赎罪。
  • 现代标点和合本 - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • New International Version - You are to lay your hand on the head of the burnt offering, and it will be accepted on your behalf to make atonement for you.
  • New International Reader's Version - They must place their hand on the head of the burnt offering. Then the Lord will accept it in place of them. It will pay for their sin.
  • English Standard Version - He shall lay his hand on the head of the burnt offering, and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • New Living Translation - Lay your hand on the animal’s head, and the Lord will accept its death in your place to purify you, making you right with him.
  • Christian Standard Bible - He is to lay his hand on the head of the burnt offering so it can be accepted on his behalf to make atonement for him.
  • New American Standard Bible - And he shall lay his hand on the head of the burnt offering, so that it may be accepted for him to make atonement on his behalf.
  • New King James Version - Then he shall put his hand on the head of the burnt offering, and it will be accepted on his behalf to make atonement for him.
  • Amplified Bible - He shall lay his hand on the head of the burnt offering [transferring symbolically his guilt to the sacrifice], that it may be accepted for him to make atonement on his behalf.
  • American Standard Version - And he shall lay his hand upon the head of the burnt-offering; and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • King James Version - And he shall put his hand upon the head of the burnt offering; and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • New English Translation - He must lay his hand on the head of the burnt offering, and it will be accepted for him to make atonement on his behalf.
  • World English Bible - He shall lay his hand on the head of the burnt offering, and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • 新標點和合本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,燔祭便蒙悅納,為他贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要按手在燔祭牲的頭上,為自己贖罪,就蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要按手在燔祭牲的頭上,為自己贖罪,就蒙悅納。
  • 當代譯本 - 獻祭者要把手放在燔祭牲的頭上,所獻的燔祭便蒙悅納,為他贖罪。
  • 聖經新譯本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,燔祭就蒙悅納,可以為他贖罪。
  • 呂振中譯本 - 他要按手在燔祭牲的頭上、為自己行除罪禮,便蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,這祭牲就代表他蒙悅納,為他贖罪。
  • 現代標點和合本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,燔祭便蒙悅納,為他贖罪。
  • 文理和合譯本 - 按手燔牲之首、則蒙悅納、俾罪得贖、
  • 文理委辦譯本 - 按手其上、則悅納可希、罪愆可贖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按手於火焚祭牲之首、可蒙悅納、可冀罪贖、
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá su mano sobre la cabeza de la víctima, la cual le será aceptada en su lugar y le servirá de propiciación.
  • 현대인의 성경 - 제물을 바치는 자가 번제물의 머리에 손을 얹으면 내가 그것을 그의 죄를 대신 속죄하는 희생의 제물로 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы совершить для него отпущение грехов.
  • Восточный перевод - Пусть жертвующий положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы очистить его от грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть жертвующий положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы очистить его от грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть жертвующий положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы очистить его от грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui l’offre posera sa main sur la tête de l’animal et celui-ci sera accepté comme victime expiatoire pour lui.
  • リビングバイブル - いけにえをささげる人は、その雄牛の頭に手を置く。そうすることで、身代わりのいけにえと認められる。本人が自分の罪の刑罰として死ぬ代わりにその動物が死ぬことを、わたしは認めよう。
  • Nova Versão Internacional - e porá a mão sobre a cabeça do animal do holocausto para que seja aceito como propiciação em seu lugar.
  • Hoffnung für alle - und dort seine Hand auf den Kopf des Tieres legen. Dann werde ich seine Gabe annehmen und ihm seine Schuld vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ผู้ถวายวางมือบนหัวของวัวซึ่งใช้เป็นเครื่องเผาบูชา พระเจ้าจะทรงยอมรับวัวแทนตัวเขาเพื่อชดใช้โทษบาปให้เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​วาง​มือ​บน​หัว​สัตว์​ที่​จะ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เพื่อ​ให้​มี​การ​ยอม​รับ​ใน​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ของ​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 22:27 - “Một con bò, con chiên hay con dê lúc mới sinh ra phải được ở với mẹ nó trong bảy ngày. Từ ngày thứ tám trở đi, nó có thể được dùng làm sinh tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Dân Số Ký 8:12 - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 8:22 - Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế tấn phong đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Xuất Ai Cập 29:19 - Dắt con chiên đực thứ hai đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:15 - Dắt con chiên đực thứ nhất đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 29:10 - Dắt con bò tơ đực đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người dâng đặt tay trên đầu con sinh, nó sẽ trở thành sinh tế chuộc tội cho người đó.
  • 新标点和合本 - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他要按手在燔祭牲的头上,为自己赎罪,就蒙悦纳。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他要按手在燔祭牲的头上,为自己赎罪,就蒙悦纳。
  • 当代译本 - 献祭者要把手放在燔祭牲的头上,所献的燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • 圣经新译本 - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭就蒙悦纳,可以为他赎罪。
  • 中文标准译本 - 他要按手在燔祭牲的头上,这祭牲就代表他蒙悦纳,为他赎罪。
  • 现代标点和合本 - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • 和合本(拼音版) - 他要按手在燔祭牲的头上,燔祭便蒙悦纳,为他赎罪。
  • New International Version - You are to lay your hand on the head of the burnt offering, and it will be accepted on your behalf to make atonement for you.
  • New International Reader's Version - They must place their hand on the head of the burnt offering. Then the Lord will accept it in place of them. It will pay for their sin.
  • English Standard Version - He shall lay his hand on the head of the burnt offering, and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • New Living Translation - Lay your hand on the animal’s head, and the Lord will accept its death in your place to purify you, making you right with him.
  • Christian Standard Bible - He is to lay his hand on the head of the burnt offering so it can be accepted on his behalf to make atonement for him.
  • New American Standard Bible - And he shall lay his hand on the head of the burnt offering, so that it may be accepted for him to make atonement on his behalf.
  • New King James Version - Then he shall put his hand on the head of the burnt offering, and it will be accepted on his behalf to make atonement for him.
  • Amplified Bible - He shall lay his hand on the head of the burnt offering [transferring symbolically his guilt to the sacrifice], that it may be accepted for him to make atonement on his behalf.
  • American Standard Version - And he shall lay his hand upon the head of the burnt-offering; and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • King James Version - And he shall put his hand upon the head of the burnt offering; and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • New English Translation - He must lay his hand on the head of the burnt offering, and it will be accepted for him to make atonement on his behalf.
  • World English Bible - He shall lay his hand on the head of the burnt offering, and it shall be accepted for him to make atonement for him.
  • 新標點和合本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,燔祭便蒙悅納,為他贖罪。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他要按手在燔祭牲的頭上,為自己贖罪,就蒙悅納。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他要按手在燔祭牲的頭上,為自己贖罪,就蒙悅納。
  • 當代譯本 - 獻祭者要把手放在燔祭牲的頭上,所獻的燔祭便蒙悅納,為他贖罪。
  • 聖經新譯本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,燔祭就蒙悅納,可以為他贖罪。
  • 呂振中譯本 - 他要按手在燔祭牲的頭上、為自己行除罪禮,便蒙悅納。
  • 中文標準譯本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,這祭牲就代表他蒙悅納,為他贖罪。
  • 現代標點和合本 - 他要按手在燔祭牲的頭上,燔祭便蒙悅納,為他贖罪。
  • 文理和合譯本 - 按手燔牲之首、則蒙悅納、俾罪得贖、
  • 文理委辦譯本 - 按手其上、則悅納可希、罪愆可贖。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 按手於火焚祭牲之首、可蒙悅納、可冀罪贖、
  • Nueva Versión Internacional - Pondrá su mano sobre la cabeza de la víctima, la cual le será aceptada en su lugar y le servirá de propiciación.
  • 현대인의 성경 - 제물을 바치는 자가 번제물의 머리에 손을 얹으면 내가 그것을 그의 죄를 대신 속죄하는 희생의 제물로 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы совершить для него отпущение грехов.
  • Восточный перевод - Пусть жертвующий положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы очистить его от грехов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть жертвующий положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы очистить его от грехов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть жертвующий положит руки на голову жертвы всесожжения, и она будет принята от его лица, чтобы очистить его от грехов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui l’offre posera sa main sur la tête de l’animal et celui-ci sera accepté comme victime expiatoire pour lui.
  • リビングバイブル - いけにえをささげる人は、その雄牛の頭に手を置く。そうすることで、身代わりのいけにえと認められる。本人が自分の罪の刑罰として死ぬ代わりにその動物が死ぬことを、わたしは認めよう。
  • Nova Versão Internacional - e porá a mão sobre a cabeça do animal do holocausto para que seja aceito como propiciação em seu lugar.
  • Hoffnung für alle - und dort seine Hand auf den Kopf des Tieres legen. Dann werde ich seine Gabe annehmen und ihm seine Schuld vergeben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ให้ผู้ถวายวางมือบนหัวของวัวซึ่งใช้เป็นเครื่องเผาบูชา พระเจ้าจะทรงยอมรับวัวแทนตัวเขาเพื่อชดใช้โทษบาปให้เขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​เขา​วาง​มือ​บน​หัว​สัตว์​ที่​จะ​ใช้​เผา​เป็น​ของ​ถวาย เพื่อ​ให้​มี​การ​ยอม​รับ​ใน​พิธี​ชด​ใช้​บาป​ของ​เขา
  • Lê-vi Ký 5:6 - và đem một con chiên hoặc dê cái dâng lên Chúa Hằng Hữu làm sinh tế chuộc tội, thầy tế lễ sẽ làm lễ chuộc tội cho người ấy.
  • Dân Số Ký 15:28 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho người ấy trước mặt Chúa Hằng Hữu, lỗi người ấy sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 22:21 - Khi một người dâng bò hoặc chiên làm lễ vật tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu, dù là lễ vật thề nguyện hoặc lễ vật tình nguyện, sinh vật phải toàn vẹn, không khuyết tật mới được chấp nhận.
  • Y-sai 53:4 - Tuy nhiên, bệnh tật của chúng ta Người mang; sầu khổ của chúng ta đè nặng trên Người. Thế mà chúng ta nghĩ phiền muộn của Người là do Đức Chúa Trời hình phạt, hình phạt vì chính tội lỗi của Người.
  • Y-sai 53:5 - Nhưng Người bị đâm vì phản nghịch của chúng ta, bị nghiền nát vì tội lỗi của chúng ta. Người chịu đánh đập để chúng ta được bình an. Người chịu đòn vọt để chúng ta được chữa lành.
  • Y-sai 53:6 - Tất cả chúng ta đều như chiên đi lạc, mỗi người một ngả. Thế mà Chúa Hằng Hữu đã chất trên Người tất cả tội ác của chúng ta.
  • Lê-vi Ký 6:7 - Khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội với Chúa Hằng Hữu, lỗi người sẽ được tha.”
  • Lê-vi Ký 22:27 - “Một con bò, con chiên hay con dê lúc mới sinh ra phải được ở với mẹ nó trong bảy ngày. Từ ngày thứ tám trở đi, nó có thể được dùng làm sinh tế lễ thiêu dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Dân Số Ký 8:12 - Người Lê-vi sẽ đặt tay trên đầu hai con bò: Một con làm sinh tế chuộc tội, một con làm sinh tế thiêu, dâng lên Chúa Hằng Hữu để chuộc tội cho họ.
  • Dân Số Ký 25:13 - Chức vị tế lễ sẽ thuộc về người và con cháu người mãi mãi vì người có lòng sốt sắng về Đức Chúa Trời mình và đã chuộc tội cho dân Ít-ra-ên.”
  • Rô-ma 3:25 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu như sinh tế chuộc tội chúng ta, những người tin cậy máu Ngài. Việc cứu chuộc này chứng tỏ đức công chính của Đức Chúa Trời đối với tội lỗi loài người trong quá khứ và hiện tại. Trong quá khứ, Ngài nhẫn nhục bỏ qua tội lỗi.
  • Hê-bơ-rơ 10:4 - vì máu của bò đực và dê đực không bao giờ loại trừ tội lỗi được.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:20 - Chúng tôi là sứ giả của Chúa Cứu Thế. Đức Chúa Trời dùng chúng tôi kêu gọi anh chị em. Chúng tôi nài xin anh chị em, vì Danh Chúa Cứu Thế, hãy phục hòa với Đức Chúa Trời.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:21 - Đức Chúa Trời đã khiến Đấng vô tội gánh chịu tội lỗi chúng ta, nhờ đó chúng ta được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính trong Chúa Cứu Thế.
  • Rô-ma 5:11 - Ngoài ra, chúng ta còn có vinh dự được tương giao khắng khít với Đức Chúa Trời, do công lao Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, vì nhờ Ngài, chúng ta được hòa thuận với Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 3:13 - thì người dâng sẽ đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 8:14 - Rồi ông dắt con bò tơ đực dùng làm sinh tế chuộc tội đến, A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • 1 Giăng 2:2 - Ngài đã lãnh hết hình phạt tội lỗi loài người trên chính thân Ngài; Ngài hy sinh tính mạng để chuộc tội cho chúng ta và cho cả nhân loại.
  • Y-sai 56:7 - Ta sẽ cho họ được đem lên núi thánh Giê-ru-sa-lem, và được hân hoan trong nhà cầu nguyện Ta. Ta sẽ nhậm tế lễ thiêu và sinh tế họ dâng, vì Đền Thờ Ta sẽ được gọi là nhà cầu nguyện cho tất cả các dân tộc.
  • Lê-vi Ký 4:15 - Các trưởng lão trong dân chúng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:24 - Người sẽ tắm tại một nơi thánh, mặc áo, đi ra dâng tế lễ thiêu của mình và của dân, để chuộc tội cho mình và cho dân.
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • Lê-vi Ký 4:24 - Người ấy sẽ đặt tay mình trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu, trước mặt Chúa Hằng Hữu. Đây là lễ chuộc tội.
  • Lê-vi Ký 4:35 - Thầy tế lễ cũng lấy mỡ chiên đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng chiên làm lễ tạ ơn lên Chúa Hằng Hữu. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.”
  • Dân Số Ký 15:25 - Thầy tế lễ sẽ chuộc tội cho dân chúng và lỗi họ sẽ được tha, vì đây là một sự lầm lỡ, và họ đã dâng lễ thiêu và lễ chuộc tội cho Chúa Hằng Hữu để chuộc lỗi.
  • Lê-vi Ký 4:29 - Người ấy sẽ đặt tay trên đầu con dê, rồi giết nó tại nơi người ta giết sinh tế lễ thiêu.
  • Lê-vi Ký 8:22 - Môi-se dắt con chiên dùng làm sinh tế tấn phong đến. A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Lê-vi Ký 4:4 - bằng cách dẫn con bò đến trước cửa Đền Tạm, đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó trước mặt Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
  • Lê-vi Ký 9:7 - Rồi Môi-se bảo A-rôn đến gần bàn thờ, dâng sinh tế chuộc tội và sinh tế thiêu để chuộc tội cho chính mình; rồi dâng sinh tế để chuộc tội lên Chúa Hằng Hữu cho dân, như lời Chúa dạy.
  • Xuất Ai Cập 29:19 - Dắt con chiên đực thứ hai đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
  • Lê-vi Ký 4:31 - Thầy tế lễ cũng lấy tất cả mỡ đem đốt trên bàn thờ dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:20 - Nếu thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho dân đúng theo thủ tục, thì lỗi họ sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 4:26 - Tất cả mỡ dê sẽ được đốt trên bàn thờ, như trường hợp dâng lễ tạ ơn. Như vậy, khi thầy tế lễ làm lễ chuộc tội cho người này, lỗi người sẽ được tha.
  • Lê-vi Ký 3:8 - đặt tay trên đầu nó, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rưới trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 3:2 - Người dâng sẽ đặt tay trên đầu con bò, rồi giết nó tại cửa Đền Tạm. Các thầy tế lễ con A-rôn sẽ lấy máu rảy trên bốn cạnh bàn thờ.
  • Xuất Ai Cập 29:15 - Dắt con chiên đực thứ nhất đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó.
  • 2 Sử Ký 29:23 - Họ đem các dê đực làm sinh tế chuộc tội đến trước mặt vua và hội chúng để những người này đặt tay trên chúng.
  • 2 Sử Ký 29:24 - Các thầy tế lễ giết dê để dâng tế lễ chuộc tội cho toàn dân Ít-ra-ên, và rảy máu trên bàn thờ. Vì vua đã truyền lệnh rõ ràng rằng tế lễ thiêu và tế lễ chuộc tội được dâng lên cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • Xuất Ai Cập 29:10 - Dắt con bò tơ đực đến để A-rôn và các con trai người đặt tay trên đầu nó,
圣经
资源
计划
奉献