Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 又要把鸟的嗉子和脏物(“脏物”或作“翎毛”)除掉,丢在坛的东边倒灰的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要把鸟的嗉囊和里面的脏物 除掉,丢在坛东边倒灰的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要把鸟的嗉囊和里面的脏物 除掉,丢在坛东边倒灰的地方。
  • 当代译本 - 要除掉鸟的嗉子和羽毛,扔在祭坛东边倒灰的地方。
  • 圣经新译本 - 又要除掉鸟的嗉囊和脏物,丢在祭坛东边,倒灰的地方。
  • 中文标准译本 - 再把它的嗉囊和羽毛 除掉,扔到祭坛东边倒灰烬的地方;
  • 现代标点和合本 - 又要把鸟的嗉子和脏物 除掉,丢在坛的东边倒灰的地方。
  • 和合本(拼音版) - 又要把鸟的嗉子和脏物除掉 ,丢在坛的东边倒灰的地方。
  • New International Version - He is to remove the crop and the feathers and throw them down east of the altar where the ashes are.
  • New International Reader's Version - The priest must remove the small bag inside the bird’s throat. He must also remove the feathers. Then he must throw them to the east side of the altar. That is where the ashes are.
  • English Standard Version - He shall remove its crop with its contents and cast it beside the altar on the east side, in the place for ashes.
  • New Living Translation - The priest must also remove the crop and the feathers and throw them in the ashes on the east side of the altar.
  • Christian Standard Bible - He will remove its digestive tract, cutting off the tail feathers, and throw it on the east side of the altar at the place for ashes.
  • New American Standard Bible - He shall also remove its craw with its feathers and throw it beside the altar eastward, to the place of the fatty ashes.
  • New King James Version - And he shall remove its crop with its feathers and cast it beside the altar on the east side, into the place for ashes.
  • Amplified Bible - He shall remove its crop with its feathers and throw it next to the east side of the altar, in the place for ashes.
  • American Standard Version - and he shall take away its crop with the filth thereof, and cast it beside the altar on the east part, in the place of the ashes:
  • King James Version - And he shall pluck away his crop with his feathers, and cast it beside the altar on the east part, by the place of the ashes:
  • New English Translation - Then the priest must remove its entrails by cutting off its tail feathers, and throw them to the east side of the altar into the place of fatty ashes,
  • World English Bible - and he shall take away its crop and its feathers, and cast it beside the altar on the east part, in the place of the ashes.
  • 新標點和合本 - 又要把鳥的嗉子和髒物(髒物:或譯翎毛)除掉,丟在壇的東邊倒灰的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要把鳥的嗉囊和裏面的髒物 除掉,丟在壇東邊倒灰的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要把鳥的嗉囊和裏面的髒物 除掉,丟在壇東邊倒灰的地方。
  • 當代譯本 - 要除掉鳥的嗉子和羽毛,扔在祭壇東邊倒灰的地方。
  • 聖經新譯本 - 又要除掉鳥的嗉囊和髒物,丟在祭壇東邊,倒灰的地方。
  • 呂振中譯本 - 那人要把禽鳥的嗉子和翎毛除掉,丟在祭壇附近東邊、 倒 灰的地方。
  • 中文標準譯本 - 再把牠的嗉囊和羽毛 除掉,扔到祭壇東邊倒灰燼的地方;
  • 現代標點和合本 - 又要把鳥的嗉子和髒物 除掉,丟在壇的東邊倒灰的地方。
  • 文理和合譯本 - 必去其膆及矢、擲於壇東棄灰之處、
  • 文理委辦譯本 - 必去其腱、脫其毛、於壇東向棄灰之處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除䐿與毛、棄於祭臺東、傾灰之處、
  • Nueva Versión Internacional - y le quitará también el buche y las entrañas, y los arrojará hacia el costado oriental del altar, donde se echa la ceniza.
  • 현대인의 성경 - 멱통과 내장은 제거하여 제단 동쪽의 재 버리는 곳에 던져야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он вынет зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • Восточный перевод - Пусть он удалит зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он удалит зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он удалит зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il enlèvera le jabot avec son contenu et le jettera près de l’autel, du côté est, dans le dépôt des cendres.
  • Nova Versão Internacional - Ele retirará o papo com o seu conteúdo e o jogará no lado leste do altar, onde ficam as cinzas.
  • Hoffnung für alle - Er entfernt ihren Kropf mitsamt Inhalt und wirft ihn auf den Aschehaufen an der Ostseite des Altars.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วปุโรหิตจะผ่ากระเพาะและเอาสิ่งที่อยู่ข้างในออก ทิ้งลงไปที่กองเถ้าถ่านด้านตะวันออกของแท่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ต้อง​ดึง​กระเพาะ​นก​และ​ขน ทิ้ง​ที่​ข้าง​แท่น​ด้าน​ตะวัน​ออก​ซึ่ง​เป็น​ที่​บรรจุ​ขี้​เถ้า
交叉引用
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 6:10 - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:11 - Xong, thầy tế lễ sẽ thay áo, đem tro ra khỏi nơi đóng trại, đến một nơi sạch sẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
  • Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Thầy tế lễ sẽ lấy cái diều và lông ném vào chỗ đổ tro phía đông bàn thờ.
  • 新标点和合本 - 又要把鸟的嗉子和脏物(“脏物”或作“翎毛”)除掉,丢在坛的东边倒灰的地方。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 又要把鸟的嗉囊和里面的脏物 除掉,丢在坛东边倒灰的地方。
  • 和合本2010(神版-简体) - 又要把鸟的嗉囊和里面的脏物 除掉,丢在坛东边倒灰的地方。
  • 当代译本 - 要除掉鸟的嗉子和羽毛,扔在祭坛东边倒灰的地方。
  • 圣经新译本 - 又要除掉鸟的嗉囊和脏物,丢在祭坛东边,倒灰的地方。
  • 中文标准译本 - 再把它的嗉囊和羽毛 除掉,扔到祭坛东边倒灰烬的地方;
  • 现代标点和合本 - 又要把鸟的嗉子和脏物 除掉,丢在坛的东边倒灰的地方。
  • 和合本(拼音版) - 又要把鸟的嗉子和脏物除掉 ,丢在坛的东边倒灰的地方。
  • New International Version - He is to remove the crop and the feathers and throw them down east of the altar where the ashes are.
  • New International Reader's Version - The priest must remove the small bag inside the bird’s throat. He must also remove the feathers. Then he must throw them to the east side of the altar. That is where the ashes are.
  • English Standard Version - He shall remove its crop with its contents and cast it beside the altar on the east side, in the place for ashes.
  • New Living Translation - The priest must also remove the crop and the feathers and throw them in the ashes on the east side of the altar.
  • Christian Standard Bible - He will remove its digestive tract, cutting off the tail feathers, and throw it on the east side of the altar at the place for ashes.
  • New American Standard Bible - He shall also remove its craw with its feathers and throw it beside the altar eastward, to the place of the fatty ashes.
  • New King James Version - And he shall remove its crop with its feathers and cast it beside the altar on the east side, into the place for ashes.
  • Amplified Bible - He shall remove its crop with its feathers and throw it next to the east side of the altar, in the place for ashes.
  • American Standard Version - and he shall take away its crop with the filth thereof, and cast it beside the altar on the east part, in the place of the ashes:
  • King James Version - And he shall pluck away his crop with his feathers, and cast it beside the altar on the east part, by the place of the ashes:
  • New English Translation - Then the priest must remove its entrails by cutting off its tail feathers, and throw them to the east side of the altar into the place of fatty ashes,
  • World English Bible - and he shall take away its crop and its feathers, and cast it beside the altar on the east part, in the place of the ashes.
  • 新標點和合本 - 又要把鳥的嗉子和髒物(髒物:或譯翎毛)除掉,丟在壇的東邊倒灰的地方。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 又要把鳥的嗉囊和裏面的髒物 除掉,丟在壇東邊倒灰的地方。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 又要把鳥的嗉囊和裏面的髒物 除掉,丟在壇東邊倒灰的地方。
  • 當代譯本 - 要除掉鳥的嗉子和羽毛,扔在祭壇東邊倒灰的地方。
  • 聖經新譯本 - 又要除掉鳥的嗉囊和髒物,丟在祭壇東邊,倒灰的地方。
  • 呂振中譯本 - 那人要把禽鳥的嗉子和翎毛除掉,丟在祭壇附近東邊、 倒 灰的地方。
  • 中文標準譯本 - 再把牠的嗉囊和羽毛 除掉,扔到祭壇東邊倒灰燼的地方;
  • 現代標點和合本 - 又要把鳥的嗉子和髒物 除掉,丟在壇的東邊倒灰的地方。
  • 文理和合譯本 - 必去其膆及矢、擲於壇東棄灰之處、
  • 文理委辦譯本 - 必去其腱、脫其毛、於壇東向棄灰之處。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 除䐿與毛、棄於祭臺東、傾灰之處、
  • Nueva Versión Internacional - y le quitará también el buche y las entrañas, y los arrojará hacia el costado oriental del altar, donde se echa la ceniza.
  • 현대인의 성경 - 멱통과 내장은 제거하여 제단 동쪽의 재 버리는 곳에 던져야 한다.
  • Новый Русский Перевод - Пусть он вынет зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • Восточный перевод - Пусть он удалит зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть он удалит зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть он удалит зоб и перья и бросит их к восточной стороне жертвенника, туда, где пепел.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il enlèvera le jabot avec son contenu et le jettera près de l’autel, du côté est, dans le dépôt des cendres.
  • Nova Versão Internacional - Ele retirará o papo com o seu conteúdo e o jogará no lado leste do altar, onde ficam as cinzas.
  • Hoffnung für alle - Er entfernt ihren Kropf mitsamt Inhalt und wirft ihn auf den Aschehaufen an der Ostseite des Altars.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วปุโรหิตจะผ่ากระเพาะและเอาสิ่งที่อยู่ข้างในออก ทิ้งลงไปที่กองเถ้าถ่านด้านตะวันออกของแท่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ต้อง​ดึง​กระเพาะ​นก​และ​ขน ทิ้ง​ที่​ข้าง​แท่น​ด้าน​ตะวัน​ออก​ซึ่ง​เป็น​ที่​บรรจุ​ขี้​เถ้า
  • Lu-ca 1:35 - Thiên sứ đáp: “Chúa Thánh Linh sẽ giáng trên cô, quyền năng Đấng Chí Cao sẽ bao phủ cô, cho nên Con Thánh sinh ra sẽ được gọi là Con Đức Chúa Trời.
  • Lê-vi Ký 6:10 - Thầy tế lễ sẽ mặc áo và quần ngắn vải gai vào, lấy tro của lễ vật đã cháy tàn trên bàn thờ đem đổ bên cạnh bàn thờ.
  • Lê-vi Ký 6:11 - Xong, thầy tế lễ sẽ thay áo, đem tro ra khỏi nơi đóng trại, đến một nơi sạch sẽ.
  • 1 Phi-e-rơ 1:2 - Từ trước vô cùng, Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, đã chọn anh chị em làm con cái Ngài. Chúa Thánh Linh tác động trong lòng anh chị em, tẩy sạch và thánh hóa anh chị em bằng máu Chúa Cứu Thế Giê-xu để anh chị em sống vui lòng Ngài. Cầu Đức Chúa Trời ban ơn phước dồi dào trên anh chị em và cho tâm hồn anh chị em được bình an, không chút lo âu sợ hãi.
  • Hê-bơ-rơ 13:11 - Theo luật pháp Do Thái, thầy thượng tế đem máu con sinh tế vào Nơi Chí Thánh để làm lễ chuộc tội, còn xác nó phải đốt bên ngoài thành.
  • Hê-bơ-rơ 13:12 - Chúa Giê-xu cũng đã chịu khổ và hy sinh bên ngoài thành, lấy máu Ngài rửa sạch tội lỗi làm chúng ta nên thánh.
  • Hê-bơ-rơ 13:13 - Vậy hãy ra ngoài vách thành với Chúa (tức là ra ngoài vòng danh lợi của thế gian này) để chia sẻ khổ nhục với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:14 - Vì thế giới này chỉ là nơi tạm trú, nên chúng ta tìm về quê hương vĩnh cửu trên trời.
  • Lê-vi Ký 4:12 - nghĩa là tất cả phần còn lại của nó, thầy tế lễ sẽ đem ra khỏi nơi đóng trại, tại một nơi sạch sẽ, là nơi đổ tro bàn thờ, xếp tất cả trên củi mà đốt đi.
  • Lê-vi Ký 16:27 - Về con bò đực và dê đực dùng làm sinh tế chuộc tội, máu của nó sẽ được A-rôn đem vào Nơi Chí Thánh làm lễ chuộc tội; còn da, thịt và phân của nó sẽ được đem ra khỏi nơi đóng trại đốt đi.
圣经
资源
计划
奉献