Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • 新标点和合本 - 追赶我们的,到了我们的颈项上; 我们疲乏不得歇息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们被追赶,迫及颈项, 疲乏却不得歇息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们被追赶,迫及颈项, 疲乏却不得歇息。
  • 当代译本 - 敌人紧追不舍, 我们疲惫不堪,不得安歇。
  • 圣经新译本 - 我们被人追赶,颈项带上重轭;我们疲乏,得不着歇息。
  • 中文标准译本 - 我们被紧紧追赶 ; 我们困乏,不得安息。
  • 现代标点和合本 - 追赶我们的到了我们的颈项上, 我们疲乏不得歇息。
  • 和合本(拼音版) - 追赶我们的,到了我们的颈项上, 我们疲乏不得歇息。
  • New International Version - Those who pursue us are at our heels; we are weary and find no rest.
  • New International Reader's Version - Those who chase us are right behind us. We’re tired and can’t get any rest.
  • English Standard Version - Our pursuers are at our necks; we are weary; we are given no rest.
  • New Living Translation - Those who pursue us are at our heels; we are exhausted but are given no rest.
  • Christian Standard Bible - We are closely pursued; we are tired, and no one offers us rest.
  • New American Standard Bible - Our pursuers are at our necks; We are worn out, we are given no rest.
  • New King James Version - They pursue at our heels; We labor and have no rest.
  • Amplified Bible - Our pursuers are at our necks; We are worn out, there is no rest for us.
  • American Standard Version - Our pursuers are upon our necks: We are weary, and have no rest.
  • King James Version - Our necks are under persecution: we labour, and have no rest.
  • New English Translation - We are pursued – they are breathing down our necks; we are weary and have no rest.
  • World English Bible - Our pursuers are on our necks. We are weary, and have no rest.
  • 新標點和合本 - 追趕我們的,到了我們的頸項上; 我們疲乏不得歇息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們被追趕,迫及頸項, 疲乏卻不得歇息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們被追趕,迫及頸項, 疲乏卻不得歇息。
  • 當代譯本 - 敵人緊追不捨, 我們疲憊不堪,不得安歇。
  • 聖經新譯本 - 我們被人追趕,頸項帶上重軛;我們疲乏,得不著歇息。
  • 呂振中譯本 - 我們被追趕,有 軛 在脖子上 ; 我們勞勞碌碌,得不到歇息。
  • 中文標準譯本 - 我們被緊緊追趕 ; 我們困乏,不得安息。
  • 現代標點和合本 - 追趕我們的到了我們的頸項上, 我們疲乏不得歇息。
  • 文理和合譯本 - 追者及我、扼我頸項、困憊不得休息兮、
  • 文理委辦譯本 - 我項服役、勤勞不息兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我項負軛、被人逼迫、困憊已甚、不得休息、
  • Nueva Versión Internacional - Los que nos persiguen nos pisan los talones; estamos fatigados y no hallamos descanso.
  • 현대인의 성경 - 우리를 쫓는 자가 바싹 다가왔으므로 우리가 피곤하나 쉴 수가 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • Восточный перевод - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes pourchassés ╵par nos persécuteurs ╵qui sont sur notre dos, nous sommes épuisés. ╵Pas de répit pour nous !
  • リビングバイブル - 私たちは支配者の足もとにひれ伏し、 いつ終わるとも知れない労働にせき立てられます。
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que nos perseguem estão bem próximos; estamos exaustos e não temos como descansar.
  • Hoffnung für alle - Der Feind sitzt uns unbarmherzig im Nacken; wir sind erschöpft, doch man gönnt uns keine Ruhe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รุกไล่ตามติดส้นเท้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายอ่อนระโหยและไม่ได้พักผ่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ถูก​ใช้​งาน​ด้วย​แอก​ที่​สวม​คอ พวก​เรา​เหนื่อย​ล้า แต่​เขา​ไม่​ยอม​ให้​พัก
交叉引用
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đuổi theo chúng con đã đuổi tận gót chân; chúng con kiệt quệ chẳng chút nghỉ ngơi.
  • 新标点和合本 - 追赶我们的,到了我们的颈项上; 我们疲乏不得歇息。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们被追赶,迫及颈项, 疲乏却不得歇息。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们被追赶,迫及颈项, 疲乏却不得歇息。
  • 当代译本 - 敌人紧追不舍, 我们疲惫不堪,不得安歇。
  • 圣经新译本 - 我们被人追赶,颈项带上重轭;我们疲乏,得不着歇息。
  • 中文标准译本 - 我们被紧紧追赶 ; 我们困乏,不得安息。
  • 现代标点和合本 - 追赶我们的到了我们的颈项上, 我们疲乏不得歇息。
  • 和合本(拼音版) - 追赶我们的,到了我们的颈项上, 我们疲乏不得歇息。
  • New International Version - Those who pursue us are at our heels; we are weary and find no rest.
  • New International Reader's Version - Those who chase us are right behind us. We’re tired and can’t get any rest.
  • English Standard Version - Our pursuers are at our necks; we are weary; we are given no rest.
  • New Living Translation - Those who pursue us are at our heels; we are exhausted but are given no rest.
  • Christian Standard Bible - We are closely pursued; we are tired, and no one offers us rest.
  • New American Standard Bible - Our pursuers are at our necks; We are worn out, we are given no rest.
  • New King James Version - They pursue at our heels; We labor and have no rest.
  • Amplified Bible - Our pursuers are at our necks; We are worn out, there is no rest for us.
  • American Standard Version - Our pursuers are upon our necks: We are weary, and have no rest.
  • King James Version - Our necks are under persecution: we labour, and have no rest.
  • New English Translation - We are pursued – they are breathing down our necks; we are weary and have no rest.
  • World English Bible - Our pursuers are on our necks. We are weary, and have no rest.
  • 新標點和合本 - 追趕我們的,到了我們的頸項上; 我們疲乏不得歇息。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們被追趕,迫及頸項, 疲乏卻不得歇息。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們被追趕,迫及頸項, 疲乏卻不得歇息。
  • 當代譯本 - 敵人緊追不捨, 我們疲憊不堪,不得安歇。
  • 聖經新譯本 - 我們被人追趕,頸項帶上重軛;我們疲乏,得不著歇息。
  • 呂振中譯本 - 我們被追趕,有 軛 在脖子上 ; 我們勞勞碌碌,得不到歇息。
  • 中文標準譯本 - 我們被緊緊追趕 ; 我們困乏,不得安息。
  • 現代標點和合本 - 追趕我們的到了我們的頸項上, 我們疲乏不得歇息。
  • 文理和合譯本 - 追者及我、扼我頸項、困憊不得休息兮、
  • 文理委辦譯本 - 我項服役、勤勞不息兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我項負軛、被人逼迫、困憊已甚、不得休息、
  • Nueva Versión Internacional - Los que nos persiguen nos pisan los talones; estamos fatigados y no hallamos descanso.
  • 현대인의 성경 - 우리를 쫓는 자가 바싹 다가왔으므로 우리가 피곤하나 쉴 수가 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • Восточный перевод - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Преследуют нас по пятам, мы измучены и не находим покоя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous sommes pourchassés ╵par nos persécuteurs ╵qui sont sur notre dos, nous sommes épuisés. ╵Pas de répit pour nous !
  • リビングバイブル - 私たちは支配者の足もとにひれ伏し、 いつ終わるとも知れない労働にせき立てられます。
  • Nova Versão Internacional - Aqueles que nos perseguem estão bem próximos; estamos exaustos e não temos como descansar.
  • Hoffnung für alle - Der Feind sitzt uns unbarmherzig im Nacken; wir sind erschöpft, doch man gönnt uns keine Ruhe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้รุกไล่ตามติดส้นเท้าของข้าพระองค์ทั้งหลาย ข้าพระองค์ทั้งหลายอ่อนระโหยและไม่ได้พักผ่อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เรา​ถูก​ใช้​งาน​ด้วย​แอก​ที่​สวม​คอ พวก​เรา​เหนื่อย​ล้า แต่​เขา​ไม่​ยอม​ให้​พัก
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:48 - cho nên Ngài sẽ bắt anh em phục dịch quân thù trong cảnh đói khát, trần truồng, thiếu thốn đủ mọi phương diện: Ngài tra ách bằng sắt vào cổ anh em cho đến ngày anh em bị tiêu diệt.
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Giê-rê-mi 27:11 - Nhưng dân của nước nào chịu phục tùng vua Ba-by-lôn sẽ được an cư lạc nghiệp tại quê hương mình. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!’”
  • Giê-rê-mi 27:12 - Tôi cũng nói với Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, một sứ điệp tương tự: “Nếu vua muốn sống, hãy đầu phục dưới ách vua Ba-by-lôn và dân của người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Giê-rê-mi 28:14 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Ta đã đặt ách bằng sắt trên cổ các dân tộc này, buộc chúng phải phục dịch Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn. Ta cũng cho người quản trị mọi thứ kể cả các thú rừng.’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:10 - Như thế, tại sao anh em dám thách thức Chúa và quàng vào cổ tín hữu Dân Ngoại cái ách mà tổ phụ chúng ta và chính chúng ta chẳng từng mang nổi?
  • Giê-rê-mi 27:2 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Hãy làm một cái ách rồi dùng dây da buộc ách ấy vào cổ con.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Giê-rê-mi 27:8 - Vậy, các ngươi phải phục tùng các vua Ba-by-lôn và phục dịch người; hãy mang vào cổ cái ách của Ba-by-lôn! Ta sẽ trừng phạt nước nào từ chối làm nô lệ người, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ giáng chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh trên nước ấy cho đến khi Ba-by-lôn bị xâm chiếm.
  • Nê-hê-mi 9:36 - Thế nên, ngày nay chúng con làm nô lệ ngay trong miền đất màu mỡ Chúa cho cha ông chúng con để thụ hưởng.
  • Nê-hê-mi 9:37 - Ngày nay hoa màu của đất này về tay các vua ngoại quốc, là những người Chúa cho phép thống trị chúng con, vì chúng con có tội. Các vua này có quyền trên thân thể chúng con và súc vật chúng con; họ sử dụng tùy thích. Chúng con khổ nhục vô cùng.”
圣经
资源
计划
奉献