逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Núi Si-ôn đã hoang tàn và đổ nát, làm nơi cho chó rừng lẩn quất săn mồi.
- 新标点和合本 - 锡安山荒凉, 野狗(或作“狐狸”)行在其上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 锡安山荒凉, 狐狸行在其上。
- 和合本2010(神版-简体) - 锡安山荒凉, 狐狸行在其上。
- 当代译本 - 锡安山一片荒凉, 豺狼四处游荡。
- 圣经新译本 - 因为锡安山荒凉,野狗就在山上到处出没。
- 中文标准译本 - 这都因为锡安山荒凉, 豺狗行在其上。
- 现代标点和合本 - 锡安山荒凉, 野狗 行在其上。
- 和合本(拼音版) - 锡安山荒凉, 野狗 行在其上。
- New International Version - for Mount Zion, which lies desolate, with jackals prowling over it.
- New International Reader's Version - Mount Zion has been deserted. Wild dogs are prowling all around on it.
- English Standard Version - for Mount Zion which lies desolate; jackals prowl over it.
- New Living Translation - For Jerusalem is empty and desolate, a place haunted by jackals.
- Christian Standard Bible - because of Mount Zion, which lies desolate and has jackals prowling in it.
- New American Standard Bible - Because of Mount Zion which lies desolate, Jackals prowl in it.
- New King James Version - Because of Mount Zion which is desolate, With foxes walking about on it.
- Amplified Bible - As for Mount Zion, which lies desolate, Foxes and the jackals prowl over it.
- American Standard Version - For the mountain of Zion, which is desolate: The foxes walk upon it.
- King James Version - Because of the mountain of Zion, which is desolate, the foxes walk upon it.
- New English Translation - For wild animals are prowling over Mount Zion, which lies desolate.
- World English Bible - For the mountain of Zion, which is desolate. The foxes walk on it.
- 新標點和合本 - 錫安山荒涼, 野狗(或譯:狐狸)行在其上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 錫安山荒涼, 狐狸行在其上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 錫安山荒涼, 狐狸行在其上。
- 當代譯本 - 錫安山一片荒涼, 豺狼四處遊蕩。
- 聖經新譯本 - 因為錫安山荒涼,野狗就在山上到處出沒。
- 呂振中譯本 - 都因 錫安 山荒涼涼, 狼在上頭走來走去、的緣故。
- 中文標準譯本 - 這都因為錫安山荒涼, 豺狗行在其上。
- 現代標點和合本 - 錫安山荒涼, 野狗 行在其上。
- 文理和合譯本 - 郇山荒蕪、狐行其上兮、○
- 文理委辦譯本 - 郇山荒蕪、狐狸游兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因 郇 山荒蕪、狐狸遊行其上、
- Nueva Versión Internacional - porque el monte Sión se halla desolado, y sobre él rondan los chacales.
- 현대인의 성경 - 시온산이 황폐하였으므로 여우가 거기서 어슬렁거리고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Опустела гора Сион, и шакалы бродят по ней.
- Восточный перевод - Опустела гора Сион, и шакалы бродят по ней.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Опустела гора Сион, и шакалы бродят по ней.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Опустела гора Сион, и шакалы бродят по ней.
- La Bible du Semeur 2015 - c’est que le mont Sion ╵a été dévasté et les renards y rôdent.
- リビングバイブル - エルサレムと神殿は荒れはてて、住む人もなく、 いるのは廃墟を歩き回る野獣だけです。
- Nova Versão Internacional - Tudo porque o monte Sião está deserto, e os chacais perambulam por ele.
- Hoffnung für alle - Denn der heilige Berg Zion ist verwüstet, wilde Füchse streunen nun dort umher.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เนื่องด้วยภูเขาศิโยนซึ่งเริศร้าง เป็นที่เพ่นพ่านของฝูงหมาใน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะภูเขาศิโยนเป็นที่รกร้าง พวกหมาในจึงวนเวียนหาเหยื่ออยู่บนนั้น
交叉引用
- Y-sai 32:13 - Vì đất của các ngươi sẽ đầy những gai gốc và bụi rậm. Những ngôi nhà hân hoan và những thành vui vẻ sẽ biến mất.
- Y-sai 32:14 - Các cung điện và thành trì sẽ hoang vu và các thôn làng vốn đông đảo sẽ vắng vẻ. Các bầy lừa rừng sẽ nô đùa và bầy thú sẽ dạo chơi trên những pháo đài và tháp canh trống vắng
- Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
- Thi Thiên 74:3 - Xin Chúa quang lâm thị sát cảnh điêu tàn; quân thù đã phá tan nơi thánh Chúa.
- Giê-rê-mi 17:3 - Vậy, Ta sẽ phó núi thánh Ta— cùng tất cả của cải và bảo vật các ngươi và các tượng tà thần— như bị kẻ thù tước đoạt, vì tội lỗi các ngươi chất đầy trong xứ.
- Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
- Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
- Giê-rê-mi 9:11 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ tàn phá Giê-ru-sa-lem thành đống đổ nát. Nó sẽ biến thành hang chó rừng. Các thành của Giu-đa sẽ điêu tàn, không còn ai ở nữa.”
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Giê-rê-mi 26:9 - “Sao ngươi dám nhân danh Chúa mà tiên tri rằng Đền Thờ này sẽ bị tiêu diệt như Si-lô? Ngươi có ý gì mà nói rằng Giê-ru-sa-lem sẽ bị tàn phá và không còn ai cư ngụ?” Tất cả dân chúng đều dọa nạt Giê-rê-mi khi ông đứng trước Đền Thờ.
- 1 Các Vua 9:7 - Ta sẽ đày người Ít-ra-ên ra khỏi đất Ta đã cho họ. Còn Đền Thờ Ta đã thánh hóa sẽ bị phá bỏ khỏi mắt Ta. Ít-ra-ên sẽ trở nên một trò cười, một câu tục ngữ, một thành ngữ để cảnh cáo thế nhân.
- 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
- Mi-ca 3:12 - Vì các ngươi, Núi Si-ôn sẽ bị cày như ruộng; thành Giê-ru-sa-lem sẽ bị sụp đổ! Và núi nơi Đền Thờ ngự trị chỉ còn là một đỉnh cao.