逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
- 新标点和合本 - 这些事我们心里发昏, 我们的眼睛昏花。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因这些事我们心里发昏, 眼睛昏花。
- 和合本2010(神版-简体) - 因这些事我们心里发昏, 眼睛昏花。
- 当代译本 - 此情此景使我们黯然神伤, 泪眼模糊。
- 圣经新译本 - 为了这事,我们心里愁烦;为了这事,我们的眼睛昏花;
- 中文标准译本 - 因这事我们的心昏沉, 因这些事我们的眼睛昏暗——
- 现代标点和合本 - 这些事我们心里发昏, 我们的眼睛昏花。
- 和合本(拼音版) - 这些事我们心里发昏, 我们的眼睛昏花。
- New International Version - Because of this our hearts are faint, because of these things our eyes grow dim
- New International Reader's Version - So our hearts are weak. Our eyes can’t see very clearly.
- English Standard Version - For this our heart has become sick, for these things our eyes have grown dim,
- New Living Translation - Our hearts are sick and weary, and our eyes grow dim with tears.
- Christian Standard Bible - Because of this, our heart is sick; because of these, our eyes grow dim:
- New American Standard Bible - Because of this our heart is faint, Because of these things our eyes are dim;
- New King James Version - Because of this our heart is faint; Because of these things our eyes grow dim;
- Amplified Bible - Because of this our heart is faint, Because of these things our eyes are dim.
- American Standard Version - For this our heart is faint; For these things our eyes are dim;
- King James Version - For this our heart is faint; for these things our eyes are dim.
- New English Translation - Because of this, our hearts are sick; because of these things, we can hardly see through our tears.
- World English Bible - For this our heart is faint. For these things our eyes are dim.
- 新標點和合本 - 這些事我們心裏發昏, 我們的眼睛昏花。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因這些事我們心裏發昏, 眼睛昏花。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因這些事我們心裏發昏, 眼睛昏花。
- 當代譯本 - 此情此景使我們黯然神傷, 淚眼模糊。
- 聖經新譯本 - 為了這事,我們心裡愁煩;為了這事,我們的眼睛昏花;
- 呂振中譯本 - 為了這事、我們心裏發暈, 為了這些事、我們的眼昏暗,
- 中文標準譯本 - 因這事我們的心昏沉, 因這些事我們的眼睛昏暗——
- 現代標點和合本 - 這些事我們心裡發昏, 我們的眼睛昏花。
- 文理和合譯本 - 緣此我心疲憊、我目矇昧兮、
- 文理委辦譯本 - 予因此瞻喪目矇兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心慘怛、我目迷矇、
- Nueva Versión Internacional - Desfallece nuestro corazón; se apagan nuestros ojos,
- 현대인의 성경 - 이것 때문에 우리 마음이 나약해지고 우리 눈이 침침해졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Слабеют из-за этого сердца наши, и мрак затмевает глаза.
- Восточный перевод - Слабеют из-за этого сердца наши, и мрак затмевает глаза.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Слабеют из-за этого сердца наши, и мрак затмевает глаза.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Слабеют из-за этого сердца наши, и мрак затмевает глаза.
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, si notre cœur souffre, si nos yeux sont plongés ╵dans les ténèbres,
- リビングバイブル - 私たちの心は弱って疲れはて、目はかすんでいます。
- Nova Versão Internacional - E por esse motivo o nosso coração desfalece, e os nossos olhos perdem o brilho.
- Hoffnung für alle - Darum ist unser Herz traurig und krank, und unsere Augen sind müde vom Weinen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะสิ่งเหล่านี้ ดวงใจของข้าพระองค์ทั้งหลายจึงอ่อนระโหย ดวงตาของข้าพระองค์ทั้งหลายจึงพร่ามัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะเหตุนี้ พวกเราจึงระทมใจ เพราะสิ่งเหล่านี้สายตาจึงมืดลง
交叉引用
- Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
- Thi Thiên 31:9 - Xin thương xót, lạy Chúa Hằng Hữu, vì con khốn đốn. Mắt yếu mờ dâng lệ buồn đau. Linh hồn con cùng thân xác mỏi mòn.
- Ai Ca 1:22 - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- Ê-xê-chi-ên 21:15 - Hãy làm cho lòng chúng tan chảy vì kinh hoàng, nhiều kẻ ngã chết ngay tại cửa nhà mình. Lưỡi gươm sáng loáng như chớp, được đánh bóng cho cuộc tàn sát.
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
- Mi-ca 6:13 - Bởi vậy, Ta bắt đầu đánh phạt ngươi! Ta sẽ làm cho ngươi tiêu điều vì tội lỗi ngươi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Giê-rê-mi 46:5 - Nhưng kìa, Ta thấy gì? Quân Ai Cập rút lui trong kinh hãi. Các chiến binh hoảng sợ bỏ chạy không ai dám ngoảnh lại. Sự kinh khiếp bao phủ tứ bề,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
- Thi Thiên 6:7 - Mắt mờ lòa vì sầu muộn khôn nguôi; và hao mòn vì bao người thù nghịch.
- Gióp 17:7 - Hai mắt tôi làn vì đau buồn, tay chân tôi rã rời như chiếc bóng.
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Y-sai 1:5 - Tại sao các ngươi cứ phạm tội để chịu roi vọt? Các ngươi còn tiếp tục phản loạn mãi sao? Để cho đầu đau đớn, và lòng nát tan.