Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • 新标点和合本 - 耶和华的受膏者好比我们鼻中的气, 在他们的坑中被捉住; 我们曾论到他说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的受膏者是我们鼻中的气, 被抓到他们的坑里, 论到他,我们曾说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的受膏者是我们鼻中的气, 被抓到他们的坑里, 论到他,我们曾说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 当代译本 - 我们的生命之气—— 耶和华膏立的王落入他们的陷阱。 我们原希望借他的荫庇立足于列国中。
  • 圣经新译本 - 耶和华所膏立的,我们鼻孔的气息,在他们的陷坑中被捉住; 我们论到他曾说:“我们要在他的荫庇之下,在列国中存活。”
  • 中文标准译本 - 我们鼻孔的气息——耶和华的受膏者, 在他们的陷坑中被捉住; 我们曾论到他,说: “在他的荫庇下, 我们要在列国中存活。” שׂ Sin
  • 现代标点和合本 - 耶和华的受膏者好比我们鼻中的气, 在他们的坑中被捉住, 我们曾论到他说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的受膏者好比我们鼻中的气, 在他们的坑中被捉住, 我们曾论到他说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • New International Version - The Lord’s anointed, our very life breath, was caught in their traps. We thought that under his shadow we would live among the nations.
  • New International Reader's Version - Zedekiah, the Lord’s anointed king, was our last hope. But he was caught in their traps. We thought he would keep us safe. We expected to continue living among the nations.
  • English Standard Version - The breath of our nostrils, the Lord’s anointed, was captured in their pits, of whom we said, “Under his shadow we shall live among the nations.”
  • New Living Translation - Our king—the Lord’s anointed, the very life of our nation— was caught in their snares. We had thought that his shadow would protect us against any nation on earth!
  • The Message - Our king, our life’s breath, the anointed of God, was caught in their traps— Our king under whose protection we always said we’d live.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s anointed, the breath of our life, was captured in their traps. We had said about him, “We will live under his protection among the nations.” שׂ Sin
  • New American Standard Bible - The breath of our nostrils, the Lord’s anointed, Was captured in their pits, Of whom we had said, “ In his shadow We shall live among the nations.”
  • New King James Version - The breath of our nostrils, the anointed of the Lord, Was caught in their pits, Of whom we said, “Under his shadow We shall live among the nations.”
  • Amplified Bible - The breath of our nostrils, the anointed of the Lord [our king], Was captured in their snares, He of whom we had said, “Under his shadow We shall live among the nations.”
  • American Standard Version - The breath of our nostrils, the anointed of Jehovah, was taken in their pits; Of whom we said, Under his shadow we shall live among the nations.
  • King James Version - The breath of our nostrils, the anointed of the Lord, was taken in their pits, of whom we said, Under his shadow we shall live among the heathen.
  • New English Translation - Our very life breath – the Lord’s anointed king – was caught in their traps, of whom we thought, “Under his protection we will survive among the nations.” ש (Sin/Shin)
  • World English Bible - The breath of our nostrils, the anointed of Yahweh, was taken in their pits; of whom we said, under his shadow we will live among the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華的受膏者好比我們鼻中的氣, 在他們的坑中被捉住; 我們曾論到他說: 我們必在他蔭下, 在列國中存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的受膏者是我們鼻中的氣, 被抓到他們的坑裏, 論到他,我們曾說: 「我們必在他蔭下, 在列國中存活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的受膏者是我們鼻中的氣, 被抓到他們的坑裏, 論到他,我們曾說: 「我們必在他蔭下, 在列國中存活。」
  • 當代譯本 - 我們的生命之氣—— 耶和華膏立的王落入他們的陷阱。 我們原希望藉他的蔭庇立足於列國中。
  • 聖經新譯本 - 耶和華所膏立的,我們鼻孔的氣息,在他們的陷坑中被捉住; 我們論到他曾說:“我們要在他的蔭庇之下,在列國中存活。”
  • 呂振中譯本 - 我們的活氣、 永恆主所膏立的 王 、 在 敵人 的陷坑中被捉住; 卻是我們曾經說到: 『我們在列國中 要在他蔭庇下活着』的。
  • 中文標準譯本 - 我們鼻孔的氣息——耶和華的受膏者, 在他們的陷坑中被捉住; 我們曾論到他,說: 「在他的蔭庇下, 我們要在列國中存活。」 שׂ Sin
  • 現代標點和合本 - 耶和華的受膏者好比我們鼻中的氣, 在他們的坑中被捉住, 我們曾論到他說: 「我們必在他蔭下, 在列國中存活。」
  • 文理和合譯本 - 我之鼻息、即耶和華之受膏者、陷於其阱兮、我嘗言之、我必在其蔭下、處於列邦之中兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華所沐以膏、我所賴以得生、至異邦中、望其庇蔭者、今陷於坎阱兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所沐以膏、我所視如鼻孔生氣、素望蒙其蔭庇、可存於列邦者、竟陷於敵之坑阱、
  • Nueva Versión Internacional - También cayó en sus redes el ungido del Señor, que era nuestra razón de vivir. Era él de quien decíamos: ¡Viviremos bajo su sombra entre las naciones! Shin
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 택하신 자, 곧 우리의 생명과 같은 왕이 그들의 함정에 빠지고 말았네. 그는 우리가 세상의 모든 침략자들로부터 우리를 보호해 줄 것으로 믿었던 자인데 … … .
  • Новый Русский Перевод - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Господа , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его тенью мы будем жить среди народов.
  • Восточный перевод - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Вечного , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его защитой мы будем жить среди народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Вечного , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его защитой мы будем жить среди народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Вечного , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его защитой мы будем жить среди народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi qui de la part de l’Eternel ╵avait reçu l’onction , ╵et dont dépendait notre vie, a été capturé ╵grâce à leurs pièges, alors que nous disions : « Nous vivrons sous sa protection ╵au milieu des nations. »
  • リビングバイブル - 頼みの綱であった、主に油注がれた私たちの王は、 敵の罠にかかって捕まりました。 この偉大な王さえいれば、 どんな国が来ても大丈夫だったのに。
  • Nova Versão Internacional - O ungido do Senhor, o próprio fôlego da nossa vida, foi capturado em suas armadilhas. E nós que pensávamos que sob a sua sombra viveríamos entre as nações!
  • Hoffnung für alle - Unseren König, den der Herr auserwählt hat, haben sie uns genommen, und mit ihm unser Leben! Dabei dachten wir, er würde uns vor den Völkern schützen wie ein Schatten vor der glühenden Sonne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าชีวิตของเราผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเจิมตั้งไว้นั้น ติดอยู่ในกับดักของพวกเขา เราเคยคิดว่าใต้ร่มบารมีของกษัตริย์ เราจะมีชีวิตอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เจิม ซึ่ง​เป็น​ลม​หาย​ใจ​ของ​พวก​เรา ถูก​จับ​ด้วย​กับดัก​ของ​พวก​เขา พวก​เรา​พูด​กัน​ว่า เรา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ได้ ก็​ด้วย​ร่ม​เงา​ของ​ท่าน
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • 1 Sa-mu-ên 26:16 - Thật quá tệ! Tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề rằng ông và thuộc hạ của ông sẽ bị chết, vì ông đã thất trách trong việc bảo vệ chủ của mình, người đã được Chúa Hằng Hữu xức dầu! Cây giáo và bình nước để cạnh vua bây giờ ở đâu.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:3 - Nhưng các quan quân liền can gián: “Không, vua không nên đi. Nếu chẳng may chúng tôi thua chạy, hay có chết đến phân nửa cũng không quan trọng. Còn vua, vua quý bằng vạn lần chúng tôi. Nên xin vua cứ ở trong thành lo việc cứu viện thì hơn.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • 新标点和合本 - 耶和华的受膏者好比我们鼻中的气, 在他们的坑中被捉住; 我们曾论到他说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的受膏者是我们鼻中的气, 被抓到他们的坑里, 论到他,我们曾说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的受膏者是我们鼻中的气, 被抓到他们的坑里, 论到他,我们曾说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 当代译本 - 我们的生命之气—— 耶和华膏立的王落入他们的陷阱。 我们原希望借他的荫庇立足于列国中。
  • 圣经新译本 - 耶和华所膏立的,我们鼻孔的气息,在他们的陷坑中被捉住; 我们论到他曾说:“我们要在他的荫庇之下,在列国中存活。”
  • 中文标准译本 - 我们鼻孔的气息——耶和华的受膏者, 在他们的陷坑中被捉住; 我们曾论到他,说: “在他的荫庇下, 我们要在列国中存活。” שׂ Sin
  • 现代标点和合本 - 耶和华的受膏者好比我们鼻中的气, 在他们的坑中被捉住, 我们曾论到他说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的受膏者好比我们鼻中的气, 在他们的坑中被捉住, 我们曾论到他说: “我们必在他荫下, 在列国中存活。”
  • New International Version - The Lord’s anointed, our very life breath, was caught in their traps. We thought that under his shadow we would live among the nations.
  • New International Reader's Version - Zedekiah, the Lord’s anointed king, was our last hope. But he was caught in their traps. We thought he would keep us safe. We expected to continue living among the nations.
  • English Standard Version - The breath of our nostrils, the Lord’s anointed, was captured in their pits, of whom we said, “Under his shadow we shall live among the nations.”
  • New Living Translation - Our king—the Lord’s anointed, the very life of our nation— was caught in their snares. We had thought that his shadow would protect us against any nation on earth!
  • The Message - Our king, our life’s breath, the anointed of God, was caught in their traps— Our king under whose protection we always said we’d live.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s anointed, the breath of our life, was captured in their traps. We had said about him, “We will live under his protection among the nations.” שׂ Sin
  • New American Standard Bible - The breath of our nostrils, the Lord’s anointed, Was captured in their pits, Of whom we had said, “ In his shadow We shall live among the nations.”
  • New King James Version - The breath of our nostrils, the anointed of the Lord, Was caught in their pits, Of whom we said, “Under his shadow We shall live among the nations.”
  • Amplified Bible - The breath of our nostrils, the anointed of the Lord [our king], Was captured in their snares, He of whom we had said, “Under his shadow We shall live among the nations.”
  • American Standard Version - The breath of our nostrils, the anointed of Jehovah, was taken in their pits; Of whom we said, Under his shadow we shall live among the nations.
  • King James Version - The breath of our nostrils, the anointed of the Lord, was taken in their pits, of whom we said, Under his shadow we shall live among the heathen.
  • New English Translation - Our very life breath – the Lord’s anointed king – was caught in their traps, of whom we thought, “Under his protection we will survive among the nations.” ש (Sin/Shin)
  • World English Bible - The breath of our nostrils, the anointed of Yahweh, was taken in their pits; of whom we said, under his shadow we will live among the nations.
  • 新標點和合本 - 耶和華的受膏者好比我們鼻中的氣, 在他們的坑中被捉住; 我們曾論到他說: 我們必在他蔭下, 在列國中存活。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的受膏者是我們鼻中的氣, 被抓到他們的坑裏, 論到他,我們曾說: 「我們必在他蔭下, 在列國中存活。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的受膏者是我們鼻中的氣, 被抓到他們的坑裏, 論到他,我們曾說: 「我們必在他蔭下, 在列國中存活。」
  • 當代譯本 - 我們的生命之氣—— 耶和華膏立的王落入他們的陷阱。 我們原希望藉他的蔭庇立足於列國中。
  • 聖經新譯本 - 耶和華所膏立的,我們鼻孔的氣息,在他們的陷坑中被捉住; 我們論到他曾說:“我們要在他的蔭庇之下,在列國中存活。”
  • 呂振中譯本 - 我們的活氣、 永恆主所膏立的 王 、 在 敵人 的陷坑中被捉住; 卻是我們曾經說到: 『我們在列國中 要在他蔭庇下活着』的。
  • 中文標準譯本 - 我們鼻孔的氣息——耶和華的受膏者, 在他們的陷坑中被捉住; 我們曾論到他,說: 「在他的蔭庇下, 我們要在列國中存活。」 שׂ Sin
  • 現代標點和合本 - 耶和華的受膏者好比我們鼻中的氣, 在他們的坑中被捉住, 我們曾論到他說: 「我們必在他蔭下, 在列國中存活。」
  • 文理和合譯本 - 我之鼻息、即耶和華之受膏者、陷於其阱兮、我嘗言之、我必在其蔭下、處於列邦之中兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華所沐以膏、我所賴以得生、至異邦中、望其庇蔭者、今陷於坎阱兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主所沐以膏、我所視如鼻孔生氣、素望蒙其蔭庇、可存於列邦者、竟陷於敵之坑阱、
  • Nueva Versión Internacional - También cayó en sus redes el ungido del Señor, que era nuestra razón de vivir. Era él de quien decíamos: ¡Viviremos bajo su sombra entre las naciones! Shin
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 택하신 자, 곧 우리의 생명과 같은 왕이 그들의 함정에 빠지고 말았네. 그는 우리가 세상의 모든 침략자들로부터 우리를 보호해 줄 것으로 믿었던 자인데 … … .
  • Новый Русский Перевод - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Господа , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его тенью мы будем жить среди народов.
  • Восточный перевод - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Вечного , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его защитой мы будем жить среди народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Вечного , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его защитой мы будем жить среди народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дыхание нашей жизни – царь наш, помазанник Вечного , – пойман в их ловушки. А мы говорили, что под его защитой мы будем жить среди народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi qui de la part de l’Eternel ╵avait reçu l’onction , ╵et dont dépendait notre vie, a été capturé ╵grâce à leurs pièges, alors que nous disions : « Nous vivrons sous sa protection ╵au milieu des nations. »
  • リビングバイブル - 頼みの綱であった、主に油注がれた私たちの王は、 敵の罠にかかって捕まりました。 この偉大な王さえいれば、 どんな国が来ても大丈夫だったのに。
  • Nova Versão Internacional - O ungido do Senhor, o próprio fôlego da nossa vida, foi capturado em suas armadilhas. E nós que pensávamos que sob a sua sombra viveríamos entre as nações!
  • Hoffnung für alle - Unseren König, den der Herr auserwählt hat, haben sie uns genommen, und mit ihm unser Leben! Dabei dachten wir, er würde uns vor den Völkern schützen wie ein Schatten vor der glühenden Sonne.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าชีวิตของเราผู้ที่องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเจิมตั้งไว้นั้น ติดอยู่ในกับดักของพวกเขา เราเคยคิดว่าใต้ร่มบารมีของกษัตริย์ เราจะมีชีวิตอยู่ท่ามกลางชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เจิม ซึ่ง​เป็น​ลม​หาย​ใจ​ของ​พวก​เรา ถูก​จับ​ด้วย​กับดัก​ของ​พวก​เขา พวก​เรา​พูด​กัน​ว่า เรา​จะ​มี​ชีวิต​อยู่​ท่าม​กลาง​บรรดา​ประชา​ชาติ​ได้ ก็​ด้วย​ร่ม​เงา​ของ​ท่าน
  • Ê-xê-chi-ên 17:18 - Vì vua Ít-ra-ên đã phản ước bội thề, đã cam kết rồi phản bội, nên sẽ không thoát nạn.
  • 1 Sa-mu-ên 26:9 - Nhưng Đa-vít đáp: “Không được! Người giết vua phải chịu tội, vì vua được Chúa Hằng Hữu xức dầu.
  • 1 Sa-mu-ên 24:10 - Ngày hôm nay, chính vua thấy rõ. Vì lúc nãy trong hang, Chúa Hằng Hữu có giao mạng vua vào tay tôi; có người bảo tôi sát hại, nhưng tôi không nỡ, vì tự nghĩ: ‘Ta không được giết vua, vì là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu.’
  • Sáng Thế Ký 44:30 - Thưa ngài, mạng sống cha tôi tùy thuộc nơi mạng sống đứa trẻ. Bây giờ, nếu tôi không đem nó về nhà,
  • 1 Sa-mu-ên 16:6 - Khi các con Gie-sê đến, Sa-mu-ên nhìn Ê-li-áp, tự nghĩ: “Chắc đây là người được Chúa Hằng Hữu chọn!”
  • Ê-xê-chi-ên 19:4 - Các dân tộc nghe về nó, và nó bị sập hầm bẫy của chúng. Chúng dùng móc kéo nó giải về Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 19:5 - Khi sư tử mẹ thấy hy vọng từ nó đã tiêu tan, liền chọn một con khác, và nuôi thành sư tử tơ.
  • Ê-xê-chi-ên 19:6 - Nó đi lại giữa những sư tử và trở thành con đầu đàn. Nó tập bắt mồi, và nó cũng ăn thịt người.
  • Ê-xê-chi-ên 19:7 - Nó phá đổ lâu đài, và tiêu hủy các làng mạc và thành phố. Đất đai và cư dân đều run sợ khi nghe tiếng nó gầm rống.
  • Ê-xê-chi-ên 19:8 - Các nước từ mọi nơi đến tấn công nó, bao vây nó từ mọi phía. Chúng giăng lưới trên nó và bắt nó trong hầm.
  • Giê-rê-mi 52:8 - Nhưng quân Ba-by-lôn đuổi theo Vua Sê-đê-kia và bắt được vua trong vùng đồng bằng Giê-ri-cô, vì tàn quân đã bỏ vua chạy tán loạn.
  • 1 Sa-mu-ên 12:5 - Sa-mu-ên tiếp: “Hôm nay xin Chúa Hằng Hữu chứng giám, và xin vua được Ngài xức dầu chứng tri, tôi không hề lấy của ai vật gì.” Toàn dân đồng thanh: “Xin Ngài chứng giám cho.”
  • 1 Sa-mu-ên 12:3 - Bây giờ, trước mặt Chúa Hằng Hữu và trước mặt vua được Ngài xức dầu tấn phong, xin anh chị em làm chứng cho: Tôi có bắt bò hay lừa của ai không? Tôi có lường gạt áp bức ai không? Tôi có nhận hối lộ của ai để bịt mắt làm ngơ trước một việc gì không? Nếu có, tôi sẵn sàng đền bù.”
  • Thi Thiên 89:20 - Ta đã tìm thấy Đa-vít, đầy tớ Ta. Ta đã lấy dầu thánh xức cho người.
  • Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
  • 1 Sa-mu-ên 26:16 - Thật quá tệ! Tôi nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề rằng ông và thuộc hạ của ông sẽ bị chết, vì ông đã thất trách trong việc bảo vệ chủ của mình, người đã được Chúa Hằng Hữu xức dầu! Cây giáo và bình nước để cạnh vua bây giờ ở đâu.”
  • 1 Sa-mu-ên 24:6 - Ông nói với thuộc hạ: “Chúa Hằng Hữu biết điều ta đã không làm với vua ta. Chúa Hằng Hữu cấm ta ra tay ám hại vua, là người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, vì Chúa Hằng Hữu đã lựa chọn người.”
  • 2 Sa-mu-ên 18:3 - Nhưng các quan quân liền can gián: “Không, vua không nên đi. Nếu chẳng may chúng tôi thua chạy, hay có chết đến phân nửa cũng không quan trọng. Còn vua, vua quý bằng vạn lần chúng tôi. Nên xin vua cứ ở trong thành lo việc cứu viện thì hơn.”
  • 2 Sa-mu-ên 1:21 - Dãy Ghinh-bô-a ơi, cầu cho sương không đọng, mưa không rơi trên các sườn núi ngươi, ngươi không sinh sản hoa màu làm lễ vật. Vì tại đây các khiên của bậc anh hùng bị chà dưới đất, cái khiên của Sau-lơ đâu còn được xức dầu.
  • Ai Ca 2:9 - Các cổng Giê-ru-sa-lem chìm sâu trong đất. Chúa đã phá vỡ các cửa khóa và then cài. Các vua và hoàng tử bị bắt đi lưu đày biệt xứ; luật pháp không còn tồn tại. Các thầy tế lễ không còn nhận khải tượng từ Chúa Hằng Hữu nữa.
  • 2 Sa-mu-ên 1:14 - Đa-vít hỏi: “Sao anh dám giết người được Chúa Hằng Hữu xức dầu?”
  • Giê-rê-mi 39:5 - Nhưng quân Canh-đê đuổi theo vua và bắt vua trong đồng bằng Giê-ri-cô. Họ đem vua về cho Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, tại Ríp-la, trong xứ Ha-mát. Vua Ba-by-lôn lập tòa án xét xử và tuyên án Sê-đê-kia tại đó.
  • 2 Sa-mu-ên 19:21 - A-bi-sai, con Xê-ru-gia, hỏi: “Si-mê-i đã nguyền rủa người được Chúa Hằng Hữu xức dầu, không đáng tội chết hay sao?”
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Sáng Thế Ký 2:7 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy bụi đất tạo nên người và hà sinh khí vào mũi, và người có sự sống.
圣经
资源
计划
奉献