逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
- 新标点和合本 - 耶和华发怒,将他们分散, 不再眷顾他们; 人不重看祭司,也不厚待长老。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华亲自赶散他们, 不再眷顾他们; 不看重祭司,也不厚待长老。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华亲自赶散他们, 不再眷顾他们; 不看重祭司,也不厚待长老。
- 当代译本 - 耶和华亲自驱散他们, 不再眷顾他们; 人们不再尊重祭司, 也不再恩待长老。
- 圣经新译本 - 耶和华亲临(“耶和华亲临”直译作“耶和华的面”)分散他们,不再看顾他们; 人不再尊重祭司,也不厚待长老。
- 中文标准译本 - 耶和华亲自分散他们, 不再看顾他们; 人们不尊重祭司, 也不恩待长老。 ע Ayin
- 现代标点和合本 - 耶和华发怒,将他们分散, 不再眷顾他们。 人不重看祭司,也不厚待长老。
- 和合本(拼音版) - 耶和华发怒,将他们分散, 不再眷顾他们。 人不重看祭司,也不厚待长老。
- New International Version - The Lord himself has scattered them; he no longer watches over them. The priests are shown no honor, the elders no favor.
- New International Reader's Version - The Lord himself has scattered them. He doesn’t watch over them anymore. No one shows the priests any respect. No one honors the elders.
- English Standard Version - The Lord himself has scattered them; he will regard them no more; no honor was shown to the priests, no favor to the elders.
- New Living Translation - The Lord himself has scattered them, and he no longer helps them. People show no respect for the priests and no longer honor the leaders.
- The Message - God himself scattered them. No longer does he look out for them. He has nothing to do with the priests; he cares nothing for the elders.
- Christian Standard Bible - The Lord himself has scattered them; he no longer watches over them. The priests are not respected; the elders find no favor. ע Ayin
- New American Standard Bible - The presence of the Lord has scattered them, He will not continue to look at them; They did not honor the priests, They did not favor the elders.
- New King James Version - The face of the Lord scattered them; He no longer regards them. The people do not respect the priests Nor show favor to the elders.
- Amplified Bible - The presence of the Lord scattered them [among the nations]; He will not continue to look after them. They did not honor the priests; They did not favor the elders.
- American Standard Version - The anger of Jehovah hath scattered them; he will no more regard them: They respected not the persons of the priests, they favored not the elders.
- King James Version - The anger of the Lord hath divided them; he will no more regard them: they respected not the persons of the priests, they favoured not the elders.
- New English Translation - The Lord himself has scattered them; he no longer watches over them. They did not honor the priests; they did not show favor to the elders. ע (Ayin)
- World English Bible - Yahweh’s anger has scattered them. He will not pay attention to them any more. They didn’t respect the persons of the priests. They didn’t favor the elders.
- 新標點和合本 - 耶和華發怒,將他們分散, 不再眷顧他們; 人不重看祭司,也不厚待長老。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華親自趕散他們, 不再眷顧他們; 不看重祭司,也不厚待長老。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華親自趕散他們, 不再眷顧他們; 不看重祭司,也不厚待長老。
- 當代譯本 - 耶和華親自驅散他們, 不再眷顧他們; 人們不再尊重祭司, 也不再恩待長老。
- 聖經新譯本 - 耶和華親臨(“耶和華親臨”直譯作“耶和華的面”)分散他們,不再看顧他們; 人不再尊重祭司,也不厚待長老。
- 呂振中譯本 - 永恆主為其業分的、 主 不再看其臉面; 祭司的臉面、人看不起; 也不厚待長老。
- 中文標準譯本 - 耶和華親自分散他們, 不再看顧他們; 人們不尊重祭司, 也不恩待長老。 ע Ayin
- 現代標點和合本 - 耶和華發怒,將他們分散, 不再眷顧他們。 人不重看祭司,也不厚待長老。
- 文理和合譯本 - 耶和華怒而散之、不復眷顧兮、彼眾不尊祭司、不敬長老兮、
- 文理委辦譯本 - 耶和華怒而散之、不復眷顧、祭司長老、失其尊崇兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒而散之、不復眷顧、敵人不尊祭司、不恤長者、
- Nueva Versión Internacional - El Señor mismo los ha dispersado; ya no se preocupa por ellos. Ya no hay respeto para los sacerdotes ni compasión para los ancianos. Ayin
- 현대인의 성경 - 여호와께서 그들을 흩어 버리고 다시는 돌보지 않으시니 이방인들이 제사장들을 존경하지 않고 장로들을 대우하지 않는구나.
- Новый Русский Перевод - Господь Сам рассеял их, Он больше не смотрит за ними. Священникам не оказывают уважения, и старцам – милости.
- Восточный перевод - Вечный Сам рассеял их, Он больше не смотрит за ними. Священнослужителям не оказывают уважения, и старцам – милости.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный Сам рассеял их, Он больше не смотрит за ними. Священнослужителям не оказывают уважения, и старцам – милости.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный Сам рассеял их, Он больше не смотрит за ними. Священнослужителям не оказывают уважения, и старцам – милости.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel en personne ╵les a disséminés, il ne veut plus les voir. On n’a pas respecté les prêtres ni eu d’égards ╵pour les responsables du peuple .
- リビングバイブル - 主は彼らにつらく当たり、 援助の手を伸べるのを差し控えました。 神に最後まで忠実だった祭司や長老たちを、 彼らが迫害したからです。
- Nova Versão Internacional - O próprio Senhor os espalhou; ele já não cuida deles. Ninguém honra os sacerdotes nem respeita os líderes.
- Hoffnung für alle - Der Herr hat sich von ihnen abgewandt und sie eigenhändig aus dem Land vertrieben. Niemand mehr erweist den Priestern Respekt oder erbarmt sich über die alten Männer.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้านี่แหละทรงกระจายพวกเขาไป พระองค์ไม่ทรงดูแลพวกเขาอีก เหล่าปุโรหิตไม่เป็นที่เคารพนับถือ เหล่าผู้อาวุโสไม่เป็นที่ชื่นชอบ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าทำให้พวกเขากระจัดกระจายกันออกไป พระองค์ไม่คุ้มครองดูแลพวกเขาอีกต่อไป บรรดาปุโรหิตไม่ได้รับเกียรติ ไม่มีใครสนใจบรรดาผู้นำ
交叉引用
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Sáng Thế Ký 49:7 - Cơn giận chúng nó bị nguyền rủa; vì quá độc địa và hung hăng. Cha sẽ tách chúng ra trong nhà Gia-cốp và phân tán dòng dõi hai con khắp lãnh thổ Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 25:18 - Tướng chỉ huy thị vệ Nê-bu-xa-ra-đan bắt Thầy Thượng tế Sê-ra-gia, Phó tế Sê-pha-nia, ba người canh cửa đền thờ,
- 2 Các Vua 25:19 - một quan chỉ huy quân đội Giu-đa, năm người trong các cận thần của vua, thư ký của tướng chỉ huy quân đội phụ trách chiêu mộ quân lính trong nước, và sáu mươi thường dân tìm thấy trong thành,
- 2 Các Vua 25:20 - Quan chỉ huy vệ binh Nê-bu-xa-ra-đan giải họ đến cho vua Ba-by-lôn tại Ríp-la, thuộc Ha-mát.
- 2 Các Vua 25:21 - Vua Ba-by-lôn ra lệnh xử tử tất cả các nhà lãnh đạo Giu-đa ấy tại Ríp-la, xứ Ha-mát. Vậy, người Giu-đa bị lưu đày biệt xứ.
- Hê-bơ-rơ 8:9 - Giao ước này sẽ khác với giao ước Ta đã lập với tổ tiên họ khi Ta cầm tay họ và dẫn họ ra khỏi Ai Cập. Họ đã bất trung với giao ước của Ta vì vậy Ta lìa bỏ họ, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 15:4 - Vì việc làm gian ác của Ma-na-se, con Ê-xê-chia, vua Giu-đa, đã phạm tại Giê-ru-sa-lem, nên Ta sẽ làm cho chúng trở thành ghê tởm đối với các vương quốc trên đất.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Lê-vi Ký 26:34 - Đến lúc ấy, đất đai sẽ được nghỉ ngơi, trong khi các ngươi ở trên đất địch, đất sẽ được nghỉ ngơi.
- Lê-vi Ký 26:35 - Vì các ngươi đã không để cho đất nghỉ năm thứ bảy suốt thời gian các ngươi còn ở trên đất mình.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
- Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
- Lê-vi Ký 26:39 - Những ai còn sống sót sẽ xác xơ tiều tụy trên đất kẻ thù—vì tội lỗi mình và tội lỗi của tổ tiên—cũng như tổ tiên mình trước kia đã tiều tụy xác xơ.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Ai Ca 5:12 - Tay chúng đã treo các vương tử, các vị trưởng lão bị chà đạp nhân phẩm.
- Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
- Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
- Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.