逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lập tức, Chúa đến gần con khi con kêu gọi; Ngài phán bảo con rõ ràng: “Đừng sợ hãi.”
- 新标点和合本 - 我求告你的日子,你临近我, 说:“不要惧怕!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我求告你的时候, 你临近我,说:“不要惧怕!”
- 和合本2010(神版-简体) - 我求告你的时候, 你临近我,说:“不要惧怕!”
- 当代译本 - 我向你呼求的时候, 你曾走近我身旁, 安慰我说:“不要害怕!”
- 圣经新译本 - 我每逢呼求你的时候,你就靠近我,说:“不要惧怕!”
- 中文标准译本 - 在我呼求你的日子里, 你靠近我,说:“不要害怕!” ר Resh
- 现代标点和合本 - 我求告你的日子,你临近我, 说:“不要惧怕!”
- 和合本(拼音版) - 我求告你的日子,你临近我, 说:“不要惧怕!”
- New International Version - You came near when I called you, and you said, “Do not fear.”
- New International Reader's Version - You came near when I called out to you. You said, “Do not be afraid.”
- English Standard Version - You came near when I called on you; you said, ‘Do not fear!’
- New Living Translation - Yes, you came when I called; you told me, “Do not fear.”
- Christian Standard Bible - You came near whenever I called you; you said, “Do not be afraid.” ר Resh
- New American Standard Bible - You came near on the day I called to You; You said, “Do not fear!”
- New King James Version - You drew near on the day I called on You, And said, “Do not fear!”
- Amplified Bible - You drew near on the day I called to You; You said, “Do not fear.”
- American Standard Version - Thou drewest near in the day that I called upon thee; thou saidst, Fear not.
- King James Version - Thou drewest near in the day that I called upon thee: thou saidst, Fear not.
- New English Translation - You came near on the day I called to you; you said, “Do not fear!” ר (Resh)
- World English Bible - You came near in the day that I called on you. You said, “Don’t be afraid.”
- 新標點和合本 - 我求告你的日子,你臨近我, 說:不要懼怕!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我求告你的時候, 你臨近我,說:「不要懼怕!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我求告你的時候, 你臨近我,說:「不要懼怕!」
- 當代譯本 - 我向你呼求的時候, 你曾走近我身旁, 安慰我說:「不要害怕!」
- 聖經新譯本 - 我每逢呼求你的時候,你就靠近我,說:“不要懼怕!”
- 呂振中譯本 - 我每逢呼求你, 你總臨近; 你總說:「不要懼怕!」呀。
- 中文標準譯本 - 在我呼求你的日子裡, 你靠近我,說:「不要害怕!」 ר Resh
- 現代標點和合本 - 我求告你的日子,你臨近我, 說:「不要懼怕!」
- 文理和合譯本 - 我籲爾之日、爾臨而近我、命曰毋懼兮、
- 文理委辦譯本 - 我既禱爾、爾眷顧予、命余勿懼兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我籲主之日、主臨近曰、勿懼、
- Nueva Versión Internacional - Te invoqué, y viniste a mí; «No temas», me dijiste. Resh
- 현대인의 성경 - 나에게 가까이 오셔서 두려워하지 말라고 하셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты приближался, когда я взывал к Тебе, и говорил: «Не бойся» .
- Восточный перевод - Ты приближался, когда я взывал к Тебе, и говорил: «Не бойся» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты приближался, когда я взывал к Тебе, и говорил: «Не бойся» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты приближался, когда я взывал к Тебе, и говорил: «Не бойся» .
- La Bible du Semeur 2015 - Au jour où je t’ai invoqué, ╵tu es venu auprès de moi, tu m’as dit : « N’aie pas peur ! »
- リビングバイブル - 私の絶望の声を聞いて近づき、 「恐れてはいけない」と語りました。
- Nova Versão Internacional - Tu te aproximaste quando a ti clamei, e disseste: “Não tenha medo”.
- Hoffnung für alle - Als ich rief, kamst du mir ganz nahe und sprachst: »Fürchte dich nicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จมาใกล้เมื่อข้าพระองค์ร้องเรียกพระองค์ และตรัสว่า “อย่ากลัวเลย”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เข้ามาใกล้ในเวลาที่ข้าพเจ้าร้องเรียกถึงพระองค์ พระองค์กล่าวว่า “ไม่ต้องกลัว”
交叉引用
- Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- Y-sai 43:1 - Nhưng bây giờ, hỡi Gia-cốp, hãy lắng nghe Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng con. Hỡi Ít-ra-ên, Đấng đã tạo thành con phán: “Đừng sợ, vì Ta đã chuộc con. Ta gọi đích danh con; con thuộc về Ta.
- Y-sai 43:2 - Khi con vượt qua dòng nước sâu, Ta sẽ ở cùng con. Khi con lội qua những khúc sông nguy hiểm, con sẽ chẳng bị chìm đắm. Khi con bước qua đám lửa cháy dữ dội, con sẽ không bị phỏng; ngọn lửa sẽ không thiêu đốt được con.
- Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
- Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.
- Khải Huyền 2:10 - Đừng sợ những nỗi gian khổ sắp đến. Này, ma quỷ sẽ thử thách con, tống giam một vài người vào ngục tối. Con sẽ chịu khổ nạn trong mười ngày. Hãy trung thành với Ta dù phải chết, Ta sẽ cho con vương miện của sự sống vĩnh viễn.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:9 - Một đêm, Chúa phán với Phao-lô trong khải tượng: “Đừng sợ! Cứ truyền giảng Phúc Âm, đừng nín lặng,
- Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Y-sai 41:14 - Hỡi Gia-cốp, dù con bị xem là sâu bọ, đừng sợ hãi, hỡi dân Ít-ra-ên, Ta sẽ cứu giúp con. Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc con. Ta là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.’
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.