逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã nghe tiếng con kêu khóc: “Xin nghe lời con khẩn nài! Xin nghe tiếng con kêu cứu!”
- 新标点和合本 - 你曾听见我的声音; 我求你解救, 你不要掩耳不听。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的声音你听见了, 求你不要掩耳不听 我的呼声,我的求救。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的声音你听见了, 求你不要掩耳不听 我的呼声,我的求救。
- 当代译本 - 你曾垂听我的呼求, 求你现在不要掩耳不听我的求救声。
- 圣经新译本 - 你曾经垂听我的声音,现在求你不要掩耳不听我求救的呼声。
- 中文标准译本 - 你已经听见了我的声音: “求你不要掩耳不解救我, 不听我的呼求!”
- 现代标点和合本 - 你曾听见我的声音: “我求你解救, 你不要掩耳不听!”
- 和合本(拼音版) - 你曾听见我的声音, 我求你解救, 你不要掩耳不听。
- New International Version - You heard my plea: “Do not close your ears to my cry for relief.”
- New International Reader's Version - I prayed, “Please don’t close your ears to my cry for help.” And you heard my appeal.
- English Standard Version - you heard my plea, ‘Do not close your ear to my cry for help!’
- New Living Translation - You heard me when I cried, “Listen to my pleading! Hear my cry for help!”
- Christian Standard Bible - You heard my plea: Do not ignore my cry for relief.
- New American Standard Bible - You have heard my voice, “Do not cover Your ear from my plea for relief, From my cry for help.”
- New King James Version - You have heard my voice: “Do not hide Your ear From my sighing, from my cry for help.”
- Amplified Bible - You have heard my voice, “Do not hide Your ear from my prayer for relief, From my cry for help.”
- American Standard Version - Thou heardest my voice; hide not thine ear at my breathing, at my cry.
- King James Version - Thou hast heard my voice: hide not thine ear at my breathing, at my cry.
- New English Translation - You heard my plea: “Do not close your ears to my cry for relief!”
- World English Bible - You heard my voice: “Don’t hide your ear from my sighing, and my cry.”
- 新標點和合本 - 你曾聽見我的聲音; 我求你解救, 你不要掩耳不聽。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的聲音你聽見了, 求你不要掩耳不聽 我的呼聲,我的求救。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的聲音你聽見了, 求你不要掩耳不聽 我的呼聲,我的求救。
- 當代譯本 - 你曾垂聽我的呼求, 求你現在不要掩耳不聽我的求救聲。
- 聖經新譯本 - 你曾經垂聽我的聲音,現在求你不要掩耳不聽我求救的呼聲。
- 呂振中譯本 - 我的聲音你聽見了; 「我氣喘喘地 呼救、 不要掩耳不聽哦。」
- 中文標準譯本 - 你已經聽見了我的聲音: 「求你不要掩耳不解救我, 不聽我的呼求!」
- 現代標點和合本 - 你曾聽見我的聲音: 「我求你解救, 你不要掩耳不聽!」
- 文理和合譯本 - 爾曾垂聽我聲、我之歎息呼籲、勿掩耳不聞兮、
- 文理委辦譯本 - 予曰爾其聽我歔欷、不復充耳、我之祈禱、庶得上聞兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾垂聞我禱、今我籲主、願主將我救援、求主莫掩耳不聽、
- Nueva Versión Internacional - y tú escuchaste mi plegaria; no cerraste tus oídos a mi clamor.
- 현대인의 성경 - 나의 부르짖음과 호소에 귀를 기울여 달라고 내가 주께 기도했을 때 주는 들으시고
- Новый Русский Перевод - Ты услышал голос мой; не закрывай же ухо Свое от моей мольбы об облегчении.
- Восточный перевод - Ты услышал голос мой; не закрывай же ухо Своё от моей мольбы и плача моего.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты услышал голос мой; не закрывай же ухо Своё от моей мольбы и плача моего.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты услышал голос мой; не закрывай же ухо Своё от моей мольбы и плача моего.
- La Bible du Semeur 2015 - et tu m’as entendu. Ne ferme pas l’oreille ╵à mes soupirs, ╵à mes cris de détresse !
- リビングバイブル - すると、あなたはその叫びを聞いてくださいました。 私の訴えに耳を傾け、 私の泣き声を聞かれたのです。
- Nova Versão Internacional - Tu ouviste o meu clamor: “Não feches os teus ouvidos aos meus gritos de socorro”.
- Hoffnung für alle - deine Ohren nicht vor mir zu verschließen. Und wirklich: Du hast mich erhört!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงได้ยินข้าพระองค์อ้อนวอนว่า “ขออย่าทรงปิดพระกรรณ จากคำร้องทูลขอการบรรเทาของข้าพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้ยินคำวิงวอนของข้าพเจ้า “โปรดฟังคำร้องขอความช่วยเหลือของข้าพเจ้า”
交叉引用
- Thi Thiên 88:13 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu xin Ngài. Từ sáng sớm, tiếng nguyện cầu thấu đến Chúa.
- Thi Thiên 88:14 - Chúa Hằng Hữu ơi, sao Ngài từ bỏ con? Sao Chúa giấu mặt không cho con thấy?
- Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
- Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
- 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
- Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
- Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
- Y-sai 38:5 - “Hãy trở lại với Ê-xê-chia và nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ phụ con là Đa-vít, đã phán: Ta đã nghe lời cầu nguyện con và thấy nước mắt con. Ta sẽ cho con sống thêm mười lăm năm nữa,
- Rô-ma 8:26 - Cũng do niềm hy vọng đó, Chúa Thánh Linh bổ khuyết các nhược điểm của chúng ta. Chúng ta không biết phải cầu nguyện thế nào, nhưng chính Chúa Thánh Linh cầu thay cho chúng ta với những lời than thở không diễn tả được bằng tiếng nói loài người.
- Thi Thiên 34:6 - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
- Thi Thiên 6:8 - Hãy lìa xa, hỡi người gian ác, vì Chúa Hằng Hữu đã nghe tiếng ta khóc than.
- Thi Thiên 6:9 - Ta kêu xin, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, Chúa Hằng Hữu trả lời khi ta cầu khẩn.
- Gióp 34:28 - Họ khiến người nghèo khó khóc than thấu tận Đức Chúa Trời. Chúa nghe tiếng kêu van của người nghèo khó.
- Thi Thiên 55:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin lắng nghe con cầu nguyện. Xin đừng làm ngơ lời khẩn nài của con!