Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:55 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊, 我从深牢中求告你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊, 在极深的地府里,我求告你的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊, 在极深的地府里,我求告你的名。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 我在深坑呼求你的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,我从坑的最深处呼求你的名,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我从最深的阴坑呼求你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊, 我从深牢中求告你的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊, 我从深牢中求告你的名。
  • New International Version - I called on your name, Lord, from the depths of the pit.
  • New International Reader's Version - Lord, I called out to you. I called out from the bottom of the pit.
  • English Standard Version - “I called on your name, O Lord, from the depths of the pit;
  • New Living Translation - But I called on your name, Lord, from deep within the pit.
  • The Message - “I called out your name, O God, called from the bottom of the pit. You listened when I called out, ‘Don’t shut your ears! Get me out of here! Save me!’ You came close when I called out. You said, ‘It’s going to be all right.’
  • Christian Standard Bible - I called on your name, Lord, from the depths of the pit.
  • New American Standard Bible - I called on Your name, Lord, Out of the lowest pit.
  • New King James Version - I called on Your name, O Lord, From the lowest pit.
  • Amplified Bible - I called on Your name, O Lord, Out of the lowest pit.
  • American Standard Version - I called upon thy name, O Jehovah, out of the lowest dungeon.
  • King James Version - I called upon thy name, O Lord, out of the low dungeon.
  • New English Translation - I have called on your name, O Lord, from the deepest pit.
  • World English Bible - I called on your name, Yahweh, out of the lowest dungeon.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊, 我從深牢中求告你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊, 在極深的地府裏,我求告你的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊, 在極深的地府裏,我求告你的名。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 我在深坑呼求你的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,我從坑的最深處呼求你的名,
  • 呂振中譯本 - 『永恆主啊,我從陰坑最低處 呼求你的名。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我從最深的陰坑呼求你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊, 我從深牢中求告你的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我自深阱呼籲爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 我於井中、籲耶和華名兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我於深坑中、呼籲主名、
  • Nueva Versión Internacional - Desde lo más profundo de la fosa invoqué, Señor, tu nombre,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 아주 깊은 구덩이에서 주의 이름을 불렀습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я воззвал к имени Твоему, о Господь, из ямы глубокой.
  • Восточный перевод - Я воззвал к имени Твоему, о Вечный, из ямы глубокой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я воззвал к имени Твоему, о Вечный, из ямы глубокой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я воззвал к имени Твоему, о Вечный, из ямы глубокой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais du fond de la fosse, ô Eternel, ╵j’ai fait appel à toi,
  • リビングバイブル - しかし主よ。 私は井戸の底から、主の名を呼びました。
  • Nova Versão Internacional - Clamei pelo teu nome, Senhor, das profundezas da cova.
  • Hoffnung für alle - Da schrie ich zu dir um Hilfe, o Herr, tief unten aus der Grube flehte ich dich an,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ ข้าพระองค์ร้องเรียกพระนามของพระองค์ จากก้นบ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​ออก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ จาก​ห้วง​เหว​ของ​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
交叉引用
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!
  • Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:28 - nhưng Phao-lô kêu lớn: “Đừng hủy mình! Chúng tôi còn cả đây!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
  • 新标点和合本 - 耶和华啊, 我从深牢中求告你的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊, 在极深的地府里,我求告你的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊, 在极深的地府里,我求告你的名。
  • 当代译本 - 耶和华啊, 我在深坑呼求你的名。
  • 圣经新译本 - 耶和华啊,我从坑的最深处呼求你的名,
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,我从最深的阴坑呼求你的名!
  • 现代标点和合本 - 耶和华啊, 我从深牢中求告你的名。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊, 我从深牢中求告你的名。
  • New International Version - I called on your name, Lord, from the depths of the pit.
  • New International Reader's Version - Lord, I called out to you. I called out from the bottom of the pit.
  • English Standard Version - “I called on your name, O Lord, from the depths of the pit;
  • New Living Translation - But I called on your name, Lord, from deep within the pit.
  • The Message - “I called out your name, O God, called from the bottom of the pit. You listened when I called out, ‘Don’t shut your ears! Get me out of here! Save me!’ You came close when I called out. You said, ‘It’s going to be all right.’
  • Christian Standard Bible - I called on your name, Lord, from the depths of the pit.
  • New American Standard Bible - I called on Your name, Lord, Out of the lowest pit.
  • New King James Version - I called on Your name, O Lord, From the lowest pit.
  • Amplified Bible - I called on Your name, O Lord, Out of the lowest pit.
  • American Standard Version - I called upon thy name, O Jehovah, out of the lowest dungeon.
  • King James Version - I called upon thy name, O Lord, out of the low dungeon.
  • New English Translation - I have called on your name, O Lord, from the deepest pit.
  • World English Bible - I called on your name, Yahweh, out of the lowest dungeon.
  • 新標點和合本 - 耶和華啊, 我從深牢中求告你的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊, 在極深的地府裏,我求告你的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊, 在極深的地府裏,我求告你的名。
  • 當代譯本 - 耶和華啊, 我在深坑呼求你的名。
  • 聖經新譯本 - 耶和華啊,我從坑的最深處呼求你的名,
  • 呂振中譯本 - 『永恆主啊,我從陰坑最低處 呼求你的名。
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,我從最深的陰坑呼求你的名!
  • 現代標點和合本 - 耶和華啊, 我從深牢中求告你的名。
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、我自深阱呼籲爾名兮、
  • 文理委辦譯本 - 我於井中、籲耶和華名兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主歟、我於深坑中、呼籲主名、
  • Nueva Versión Internacional - Desde lo más profundo de la fosa invoqué, Señor, tu nombre,
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 내가 아주 깊은 구덩이에서 주의 이름을 불렀습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я воззвал к имени Твоему, о Господь, из ямы глубокой.
  • Восточный перевод - Я воззвал к имени Твоему, о Вечный, из ямы глубокой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я воззвал к имени Твоему, о Вечный, из ямы глубокой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я воззвал к имени Твоему, о Вечный, из ямы глубокой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais du fond de la fosse, ô Eternel, ╵j’ai fait appel à toi,
  • リビングバイブル - しかし主よ。 私は井戸の底から、主の名を呼びました。
  • Nova Versão Internacional - Clamei pelo teu nome, Senhor, das profundezas da cova.
  • Hoffnung für alle - Da schrie ich zu dir um Hilfe, o Herr, tief unten aus der Grube flehte ich dich an,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์ ข้าพระองค์ร้องเรียกพระนามของพระองค์ จากก้นบ่อ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ข้าพเจ้า​ออก​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ จาก​ห้วง​เหว​ของ​หลุม​ลึก​แห่ง​แดน​คน​ตาย
  • Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
  • Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
  • Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
  • Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
  • Thi Thiên 69:14 - Xin vớt con khỏi vũng lầy; xin đừng để con lún sâu trong chốn nhuốc nhơ! Xin cứu con thoát khỏi người ghen ghét, và kéo con khỏi dòng nước thẳm hố sâu.
  • Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
  • Thi Thiên 69:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con vì tình yêu bao la Ngài là thiện hảo. Xin quay lại đoái hoài đến con, vì lòng thương xót Ngài thật dào dạt.
  • Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!
  • Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Thi Thiên 142:3 - Khi tinh thần con nao núng, Chúa biết đường lối con. Trên đường con đang đi tới, kẻ thù gài cạm bẫy chờ con.
  • Thi Thiên 142:4 - Con nhìn bên phải và trông chừng, nhưng chẳng ai nhìn nhận con. Con chẳng còn lối thoát; cũng không ai đoái hoài sinh mạng con.
  • Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
  • Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • Thi Thiên 18:5 - Âm phủ thắt chặt dây oan nghiệt; lưới tử thần chằng chịt dưới chân.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:25 - Khoảng nửa đêm, Phao-lô và Si-la cầu nguyện và ca ngợi Chúa; các tù nhân đều lắng nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:27 - Giám ngục thức giấc, thấy các cửa ngục đều mở, tưởng các tù nhân đã trốn thoát nên ông rút gươm tự sát,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:28 - nhưng Phao-lô kêu lớn: “Đừng hủy mình! Chúng tôi còn cả đây!”
圣经
资源
计划
奉献