逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- 新标点和合本 - 众水流过我头, 我说:“我命断绝了!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 众水淹没我的头, 我说:“我没命了!”
- 和合本2010(神版-简体) - 众水淹没我的头, 我说:“我没命了!”
- 当代译本 - 水已经漫过我的头, 我想我要灭亡了。
- 圣经新译本 - 水淹过我的头,我说:“我要死了!”
- 中文标准译本 - 水淹过我的头, 我说:“我被剪除了!” ק Qof
- 现代标点和合本 - 众水流过我头, 我说:“我命断绝了!”
- 和合本(拼音版) - 众水流过我头, 我说:“我命断绝了!”
- New International Version - the waters closed over my head, and I thought I was about to perish.
- New International Reader's Version - The water rose and covered my head. I thought I was going to die.
- English Standard Version - water closed over my head; I said, ‘I am lost.’
- New Living Translation - The water rose over my head, and I cried out, “This is the end!”
- Christian Standard Bible - Water flooded over my head, and I thought, “I’m going to die!” ק Qoph
- New American Standard Bible - Waters flowed over my head; I said, “I am cut off!”
- New King James Version - The waters flowed over my head; I said, “I am cut off!”
- Amplified Bible - The waters ran down on my head; I said, “I am cut off (destroyed)!”
- American Standard Version - Waters flowed over my head; I said, I am cut off.
- King James Version - Waters flowed over mine head; then I said, I am cut off.
- New English Translation - The waters closed over my head; I thought I was about to die. ק (Qof)
- World English Bible - Waters flowed over my head. I said, “I am cut off.”
- 新標點和合本 - 眾水流過我頭, 我說:我命斷絕了!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾水淹沒我的頭, 我說:「我沒命了!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 眾水淹沒我的頭, 我說:「我沒命了!」
- 當代譯本 - 水已經漫過我的頭, 我想我要滅亡了。
- 聖經新譯本 - 水淹過我的頭,我說:“我要死了!”
- 呂振中譯本 - 眾水淹過我的頭; 我說:「我 命 絕了!」
- 中文標準譯本 - 水淹過我的頭, 我說:「我被剪除了!」 ק Qof
- 現代標點和合本 - 眾水流過我頭, 我說:「我命斷絕了!」
- 文理和合譯本 - 水滅我頂、我曰我其亡兮、
- 文理委辦譯本 - 水滅我頂、我曰命絶兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 水滅我頂、 或作水流過我首 我曰、我命絕矣、
- Nueva Versión Internacional - Las aguas me han cubierto la cabeza; tal parece que me ha llegado el fin. Qof
- 현대인의 성경 - 물이 나를 덮쳤을 때 나는 죽는 줄로 알았다.
- Новый Русский Перевод - Воды сомкнулись над моей головой, и я подумал: «Погиб я».
- Восточный перевод - Воды сомкнулись над моей головой, и я подумал: «Погиб я».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Воды сомкнулись над моей головой, и я подумал: «Погиб я».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Воды сомкнулись над моей головой, и я подумал: «Погиб я».
- La Bible du Semeur 2015 - L’eau montait plus haut que ma tête, ╵je me disais : Je suis perdu.
- リビングバイブル - 水が頭の上まで来たので、 これで終わりだと思いました。
- Nova Versão Internacional - as águas me encobriram a cabeça, e cheguei a pensar que o fim de tudo tinha chegado.
- Hoffnung für alle - Das Wasser schlug über mir zusammen, und ich dachte schon: »Das ist das Ende!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - น้ำไหลท่วมมิดศีรษะของข้าพเจ้า จนข้าพเจ้าคิดว่าตัวเองถึงจุดจบแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - น้ำท่วมมิดศีรษะของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าคิดในใจว่า ข้าพเจ้ากำลังถูกตัดขาด
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
- 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
- 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
- Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Gióp 17:11 - Đời tôi đã qua. Hy vọng đã mất. Ước vọng lòng tôi cũng tiêu tan.
- Gióp 17:12 - Những người này bảo đêm là ngày; họ cho rằng bóng đêm là ánh sáng.
- Gióp 17:13 - Nếu tôi chờ đợi, âm phủ sẽ là nhà tôi ở, tôi trải giường ra trong bóng tối thì sao?
- Gióp 17:14 - Nếu tôi gọi mộ địa là cha tôi, và gọi giòi bọ là mẹ hay là chị tôi thì thế nào?
- Gióp 17:15 - Nào còn hy vọng gì cho tôi? Có ai tìm được cho tôi niềm hy vọng?
- Gióp 17:16 - Không, hy vọng tôi sẽ theo tôi vào âm phủ. Và cùng tôi trở về cát bụi!”
- Ai Ca 3:18 - Tôi kêu khóc: “Huy hoàng tôi đã mất! Mọi hy vọng tôi nhận từ Chúa Hằng Hữu nay đã tiêu tan!”
- Thi Thiên 124:4 - Nước hẳn đã tràn ngập; dòng nước đã cuốn lấp chúng ta.
- Thi Thiên 124:5 - Phải, thác lũ đã nhận chìm sinh mạng chúng ta.
- Thi Thiên 69:15 - Xin đừng để nước lũ phủ lấp con, cũng đừng cho vực sâu nhận chìm con, và miệng hầm kia đóng lại.
- Thi Thiên 18:4 - Dây tử vong đã quấn lấy con; những dòng thác hủy diệt tràn ngập con,
- Y-sai 38:10 - Tôi nói: “Vào thời điểm tốt đẹp nhất của đời tôi, lẽ nào tôi phải vào nơi âm phủ? Lẽ nào tôi bị tước đoạt những năm còn lại của đời mình?”
- Y-sai 38:11 - Tôi nói: “Chẳng bao giờ tôi còn thấy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời trên đất của người sống. Chẳng bao giờ tôi còn thấy bạn bè hay những người sống trong trần gian.
- Y-sai 38:12 - Đời sống tôi đã bị thổi bay như lều của người chăn trong cơn giông bão. Chúa rút ngắn đời sống tôi như thợ dệt cắt canh chỉ. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Y-sai 38:13 - Suốt đêm, tôi kiên nhẫn đợi chờ nhưng tôi bị xé từng mảnh như sư tử. Bất thình lình, đời tôi chấm dứt.
- Ê-xê-chi-ên 37:11 - Chúa lại phán bảo tôi: “Hỡi con người, những bộ xương này tượng trưng cho người Ít-ra-ên. Chúng than thở: ‘Chúng ta đã già, xương đã khô! Hy vọng chúng ta đã tiêu tán. Đất nước chúng ta đã bị tiêu diệt!’
- Giô-na 2:3 - Vì Chúa ném con trong vực sâu dưới đáy biển, dòng hải lưu bao bọc lấy con. Bao nhiêu dòng nước lớn bao bọc lấy con; con bị chôn dưới các lượn sóng mạnh mẽ của Ngài.
- Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
- Giô-na 2:5 - Nước bao phủ cả thân thể lẫn linh hồn con, vực sâu bao bọc chung quanh. Rong rêu vương vấn đầu con.