逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa dùng hoạn nạn đắng cay bao vây và tràn ngập tôi.
- 新标点和合本 - 他筑垒攻击我, 用苦楚(原文作“苦胆”)和艰难围困我。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他筑垒攻击我, 以苦楚和艰难围困我;
- 和合本2010(神版-简体) - 他筑垒攻击我, 以苦楚和艰难围困我;
- 当代译本 - 祂使我四面受困, 尝尽痛苦艰辛。
- 圣经新译本 - 他筑垒围困我,使毒害和艰难环绕我。
- 中文标准译本 - 他建造高垒攻击我, 以苦楚和艰难包围我。
- 现代标点和合本 - 他筑垒攻击我, 用苦楚 和艰难围困我。
- 和合本(拼音版) - 他筑垒攻击我, 用苦楚 和艰难围困我。
- New International Version - He has besieged me and surrounded me with bitterness and hardship.
- New International Reader's Version - He has surrounded me and attacked me. He has made me suffer bitterly. He has made things hard for me.
- English Standard Version - he has besieged and enveloped me with bitterness and tribulation;
- New Living Translation - He has besieged and surrounded me with anguish and distress.
- Christian Standard Bible - He has laid siege against me, encircling me with bitterness and hardship.
- New American Standard Bible - He has besieged and surrounded me with bitterness and hardship.
- New King James Version - He has besieged me And surrounded me with bitterness and woe.
- Amplified Bible - He has besieged and surrounded me with bitterness and hardship.
- American Standard Version - He hath builded against me, and compassed me with gall and travail.
- King James Version - He hath builded against me, and compassed me with gall and travail.
- New English Translation - He has besieged and surrounded me with bitter hardship.
- World English Bible - He has built against me, and surrounded me with bitterness and hardship.
- 新標點和合本 - 他築壘攻擊我, 用苦楚(原文是苦膽)和艱難圍困我。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他築壘攻擊我, 以苦楚和艱難圍困我;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他築壘攻擊我, 以苦楚和艱難圍困我;
- 當代譯本 - 祂使我四面受困, 嘗盡痛苦艱辛。
- 聖經新譯本 - 他築壘圍困我,使毒害和艱難環繞我。
- 呂振中譯本 - 他築 壘 攻打了我, 用苦膽和苦難圍困着我。
- 中文標準譯本 - 他建造高壘攻擊我, 以苦楚和艱難包圍我。
- 現代標點和合本 - 他築壘攻擊我, 用苦楚 和艱難圍困我。
- 文理和合譯本 - 築壘攻我、以苦膽勞瘁圍我兮、
- 文理委辦譯本 - 彼沮尼余、如荼如瞻、四面皆是兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我嘗艱苦、遇患難、不得解脫、如建築墻垣於我四周、
- Nueva Versión Internacional - Me ha tendido un cerco de amargura y tribulaciones.
- 현대인의 성경 - 고생과 시련의 담으로 나를 가두시고
- Новый Русский Перевод - Он осадил меня и окружил горечью и тяготою.
- Восточный перевод - Он осадил меня и окружил горечью и тяготою.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он осадил меня и окружил горечью и тяготою.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он осадил меня и окружил горечью и тяготою.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a dressé contre moi des remparts pour m’assiéger d’amertume et de peine.
- リビングバイブル - 主は私の前にとりでを築き、 苦しみと悩みで私を取り囲みました。
- Nova Versão Internacional - Ele me sitiou e me cercou de amargura e de pesar.
- Hoffnung für alle - Bitteres Leid und Trauer haben mich überwältigt, Gott selbst hat mich darin eingeschlossen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงล้อมกรอบข้าพเจ้าไว้ ด้วยความขมขื่นและความทุกข์ลำเค็ญ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ให้ความขมขื่นและความยากลำบาก ล้อมและคลุมรอบตัวข้าพเจ้า
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.
- Thi Thiên 69:21 - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
- Ai Ca 3:7 - Chúa xây tường vây kín tôi, tôi không thể vượt thoát. Ngài dùng xiềng xích nặng nề trói chặt tôi.
- Ai Ca 3:8 - Dù tôi khóc và la, Ngài cũng không nghe lời cầu nguyện tôi.
- Ai Ca 3:9 - Chúa giam kín tôi trong bốn bức tường đá phẳng lì; Ngài khiến đường tôi đi khúc khuỷu.
- Giê-rê-mi 8:14 - Lúc ấy, nhiều người sẽ bảo nhau: ‘Lẽ nào chúng ta đành khoanh tay chịu chết? Hãy trốn vào các thành kiên cố rồi chết tại đó. Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã hủy diệt chúng ta và cho chúng ta uống chén thuốc độc vì chúng ta phạm tội chống nghịch Chúa Hằng Hữu.
- Gióp 19:8 - Đức Chúa Trời dựng rào ngăn chặn tôi tiến bước. Phủ tối tăm khiến đường tôi mù mịt.
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.