逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thù nghịch đều chống đối chúng con.
- 新标点和合本 - 我们的仇敌都向我们大大张口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们所有的仇敌 张口来攻击我们;
- 和合本2010(神版-简体) - 我们所有的仇敌 张口来攻击我们;
- 当代译本 - “我们的仇敌都幸灾乐祸。
- 圣经新译本 - 我们所有的仇敌,都张开口攻击我们。
- 中文标准译本 - 我们一切的仇敌张开口攻击我们;
- 现代标点和合本 - 我们的仇敌都向我们大大张口。
- 和合本(拼音版) - 我们的仇敌都向我们大大张口。
- New International Version - “All our enemies have opened their mouths wide against us.
- New International Reader's Version - “All our enemies have opened their mouths wide to swallow us up.
- English Standard Version - “All our enemies open their mouths against us;
- New Living Translation - “All our enemies have spoken out against us.
- The Message - “Our enemies shout abuse, their mouths full of derision, spitting invective. We’ve been to hell and back. We’ve nowhere to turn, nowhere to go. Rivers of tears pour from my eyes at the smashup of my dear people.
- Christian Standard Bible - “All our enemies open their mouths against us.
- New American Standard Bible - All our enemies have opened their mouths against us.
- New King James Version - All our enemies Have opened their mouths against us.
- Amplified Bible - All our enemies have gaped at us.
- American Standard Version - All our enemies have opened their mouth wide against us.
- King James Version - All our enemies have opened their mouths against us.
- New English Translation - All our enemies have gloated over us;
- World English Bible - “All our enemies have opened their mouth wide against us.
- 新標點和合本 - 我們的仇敵都向我們大大張口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們所有的仇敵 張口來攻擊我們;
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們所有的仇敵 張口來攻擊我們;
- 當代譯本 - 「我們的仇敵都幸災樂禍。
- 聖經新譯本 - 我們所有的仇敵,都張開口攻擊我們。
- 呂振中譯本 - 『我們的仇敵 都抿着嘴來調弄我們;
- 中文標準譯本 - 我們一切的仇敵張開口攻擊我們;
- 現代標點和合本 - 我們的仇敵都向我們大大張口。
- 文理和合譯本 - 我之諸敵、向我大張厥口兮、
- 文理委辦譯本 - 敵口孔張、吞噬我兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我諸仇敵張口、欲吞噬我、 原文作我儕諸敵向我張口
- Nueva Versión Internacional - Todos nuestros enemigos abren la boca para hablar mal de nosotros.
- 현대인의 성경 - “우리의 모든 대적이 우리를 향해 입을 크게 벌리고 조롱하고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Все враги наши широко разинули свою пасть на нас.
- Восточный перевод - Все враги наши широко разинули пасть свою на нас.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все враги наши широко разинули пасть свою на нас.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все враги наши широко разинули пасть свою на нас.
- La Bible du Semeur 2015 - et tous nos ennemis ouvrent la bouche contre nous.
- リビングバイブル - 敵はみな、私たちに大きな口をたたきました。
- Nova Versão Internacional - “Todos os nossos inimigos escancaram a boca contra nós.
- Hoffnung für alle - Unsere Feinde stecken die Köpfe zusammen und zerreißen sich das Maul über uns.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ศัตรูทั้งปวงของพวกข้าพระองค์ เปิดปากว่าร้ายพวกข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรูทุกคนของพวกเรา อ้าปากกว้างใส่พวกเรา
交叉引用
- Thi Thiên 79:10 - Sao Chúa để các dân kia chế nhạo: “Nào Đức Chúa Trời chúng nó ở đâu?” Ngay trước mắt chúng tôi, nguyện các nước được biết sự báo thù máu vô tội của các đầy tớ Ngài.
- Xuất Ai Cập 11:7 - Nhưng người Ít-ra-ên và thú vật của họ đều bình an vô sự, dù chó cũng chẳng lên tiếng sủa, để vua thấy rõ rằng Chúa Hằng Hữu phân biệt họ với người Ai Cập.”
- Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
- Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
- Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
- Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
- Thi Thiên 44:14 - Chúa khiến chúng con bị châm biếm giữa các nước, chúng lắc đầu khi thấy chúng con.
- Ma-thi-ơ 27:38 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
- Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
- Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
- Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
- Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
- Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
- Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
- Ma-thi-ơ 27:45 - Từ trưa đến 3 giờ chiều, khắp nơi đều tối đen như mực.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
- Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
- Thi Thiên 22:8 - “Có phải nó giao thác đời mình cho Chúa Hằng Hữu? Hãy để Chúa Hằng Hữu cứu giúp cho! Nếu Chúa Hằng Hữu yêu quý vui lòng về nó, hãy để Chúa Hằng Hữu đến giải thoát cho!”
- Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”