逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Cơn thịnh nộ Ngài đã tràn ngập chúng con, đuổi theo chúng con, và giết chúng con không thương xót.
- 新标点和合本 - 你自被怒气遮蔽,追赶我们; 你施行杀戮,并不顾惜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你浑身是怒气,追赶我们; 你施行杀戮,并不顾惜。
- 和合本2010(神版-简体) - 你浑身是怒气,追赶我们; 你施行杀戮,并不顾惜。
- 当代译本 - “你满怀愤怒地追赶我们, 毫不留情地杀戮我们。
- 圣经新译本 - 你被怒气笼罩着,你追赶我们,杀戮我们,毫不顾惜。
- 中文标准译本 - 你以怒气披裹自己,追赶我们, 你杀戮,并不顾惜;
- 现代标点和合本 - 你自被怒气遮蔽,追赶我们; 你施行杀戮,并不顾惜。
- 和合本(拼音版) - 你自被怒气遮蔽,追赶我们, 你施行杀戮,并不顾惜。
- New International Version - “You have covered yourself with anger and pursued us; you have slain without pity.
- New International Reader's Version - “You have covered yourself with the cloud of your anger. You have chased us. You have killed us without pity.
- English Standard Version - “You have wrapped yourself with anger and pursued us, killing without pity;
- New Living Translation - “You have engulfed us with your anger, chased us down, and slaughtered us without mercy.
- The Message - “You lost your temper with us, holding nothing back. You chased us and cut us down without mercy. You wrapped yourself in thick blankets of clouds so no prayers could get through. You treated us like dirty dishwater, threw us out in the backyard of the nations.
- Christian Standard Bible - “You have covered yourself in anger and pursued us; you have killed without compassion.
- New American Standard Bible - You have covered Yourself with anger And pursued us; You have slain and have not spared.
- New King James Version - You have covered Yourself with anger And pursued us; You have slain and not pitied.
- Amplified Bible - You have covered Yourself with anger And pursued us; You have slain [without pity] and have not spared.
- American Standard Version - Thou hast covered with anger and pursued us; thou hast slain, thou hast not pitied.
- King James Version - Thou hast covered with anger, and persecuted us: thou hast slain, thou hast not pitied.
- New English Translation - You shrouded yourself with anger and then pursued us; you killed without mercy.
- World English Bible - “You have covered us with anger and pursued us. You have killed. You have not pitied.
- 新標點和合本 - 你自被怒氣遮蔽,追趕我們; 你施行殺戮,並不顧惜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你渾身是怒氣,追趕我們; 你施行殺戮,並不顧惜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你渾身是怒氣,追趕我們; 你施行殺戮,並不顧惜。
- 當代譯本 - 「你滿懷憤怒地追趕我們, 毫不留情地殺戮我們。
- 聖經新譯本 - 你被怒氣籠罩著,你追趕我們,殺戮我們,毫不顧惜。
- 呂振中譯本 - 『你以怒氣籠罩着自己, 而追趕我們; 你殺戮,並不顧惜;
- 中文標準譯本 - 你以怒氣披裹自己,追趕我們, 你殺戮,並不顧惜;
- 現代標點和合本 - 你自被怒氣遮蔽,追趕我們; 你施行殺戮,並不顧惜。
- 文理和合譯本 - 爾以怒自蔽、追迫我儕、施行誅戮、不加矜恤兮、
- 文理委辦譯本 - 爾赫斯怒。督責予躬、加以殺戮、不復矜恤兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主震怒甚烈、隱藏而不顧我、譴責我惟嚴、 譴責我惟嚴原文作窘逐我 加以殺戮、不施憐憫、
- Nueva Versión Internacional - Ardiendo en ira nos persigues; nos masacras sin piedad.
- 현대인의 성경 - “주는 분노로 자신을 가리고 우리를 추격하여 무자비하게 죽이셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Ты покрыл Себя гневом и преследовал нас, губя без пощады.
- Восточный перевод - Ты покрыл Себя гневом и преследовал нас, губя без пощады.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты покрыл Себя гневом и преследовал нас, губя без пощады.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты покрыл Себя гневом и преследовал нас, губя без пощады.
- La Bible du Semeur 2015 - tu t’es drapé dans ta colère, ╵tu nous as poursuivis, tu as massacré sans pitié.
- リビングバイブル - 主よ。あなたは怒って私たちを追いつめ、 容赦なく打ちました。
- Nova Versão Internacional - “Tu te cobriste de ira e nos perseguiste, massacraste-nos sem piedade.
- Hoffnung für alle - Stattdessen hast du dich in Zorn gehüllt, du hast uns verfolgt und erbarmungslos getötet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงคลุมพระองค์เองไว้ด้วยพระพิโรธและทรงตามล่าข้าพระองค์ทั้งหลาย พระองค์ทรงประหารโดยไม่ปรานี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์คลุมพระองค์เองด้วยความกริ้ว และตามล่าพวกเรา ด้วยการสังหารโดยปราศจากความปรานี
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
- Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
- 2 Sử Ký 36:16 - Tuy nhiên, họ chế giễu các sứ giả của Đức Chúa Trời và khinh bỉ lời Ngài. Họ đối xử cách lừa dối với các tiên tri cho đến khi cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đổ xuống không phương cứu chữa.
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Thi Thiên 44:19 - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
- Thi Thiên 83:15 - thì xin phóng bão tố đánh đuổi họ, cho giông tố làm họ kinh hoàng thể ấy.
- Ai Ca 3:66 - Xin đuổi theo họ trong cơn giận của Ngài, quét sạch họ khỏi các tầng trời của Chúa Hằng Hữu.
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.