Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 新标点和合本 - 我们犯罪背逆, 你并不赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们犯罪悖逆, 你并未赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们犯罪悖逆, 你并未赦免。
  • 当代译本 - “我们犯罪、背叛, 你没有赦免我们。
  • 圣经新译本 - “我们犯罪悖逆,你并不赦免。
  • 中文标准译本 - 我们叛逆、悖逆, 你并不赦免。 ס Samek
  • 现代标点和合本 - “我们犯罪悖逆, 你并不赦免。
  • 和合本(拼音版) - 我们犯罪背逆,你并不赦免。
  • New International Version - “We have sinned and rebelled and you have not forgiven.
  • New International Reader's Version - Let’s say, “We have sinned. We’ve refused to obey you. And you haven’t forgiven us.
  • English Standard Version - “We have transgressed and rebelled, and you have not forgiven.
  • New Living Translation - “We have sinned and rebelled, and you have not forgiven us.
  • Christian Standard Bible - “We have sinned and rebelled; you have not forgiven. ס Samek
  • New American Standard Bible - We have done wrong and rebelled; You have not pardoned.
  • New King James Version - We have transgressed and rebelled; You have not pardoned.
  • Amplified Bible - We have transgressed and rebelled, You have not pardoned.
  • American Standard Version - We have transgressed and have rebelled; thou hast not pardoned.
  • King James Version - We have transgressed and have rebelled: thou hast not pardoned.
  • New English Translation - “We have blatantly rebelled; you have not forgiven.” ס (Samek)
  • World English Bible - “We have transgressed and have rebelled. You have not pardoned.
  • 新標點和合本 - 我們犯罪背逆, 你並不赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們犯罪悖逆, 你並未赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們犯罪悖逆, 你並未赦免。
  • 當代譯本 - 「我們犯罪、背叛, 你沒有赦免我們。
  • 聖經新譯本 - “我們犯罪悖逆,你並不赦免。
  • 呂振中譯本 - 『我們悖逆背叛, 你並不赦免呀。
  • 中文標準譯本 - 我們叛逆、悖逆, 你並不赦免。 ס Samek
  • 現代標點和合本 - 「我們犯罪悖逆, 你並不赦免。
  • 文理和合譯本 - 我儕犯罪悖逆、爾未赦宥兮、
  • 文理委辦譯本 - 予蹈罪愆、爾不赦宥兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕犯罪悖逆、主不赦宥、
  • Nueva Versión Internacional - Hemos pecado, hemos sido rebeldes, y tú no has querido perdonarnos. Sámej
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 우리가 범죄하고 거역한 것을 주는 용서하지 않으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • Восточный перевод - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous, nous avons péché ╵et nous nous sommes révoltés. Tu ne nous as pas pardonné :
  • リビングバイブル - 私たちは罪を犯したのです。 主に反抗し、 主は、そのことを忘れませんでした。
  • Nova Versão Internacional - “Pecamos e nos rebelamos, e tu não nos perdoaste.
  • Hoffnung für alle - »Herr, wir haben gesündigt und dir die Treue gebrochen – und das hast du uns nicht vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำบาปและได้กบฏ และพระองค์ไม่ได้ทรงให้อภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ล่วง​ละเมิด​และ​ขัด​ขืน และ​พระ​องค์​ไม่​ได้​ยก​โทษ
交叉引用
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Chúng con đã phạm tội và phản nghịch Chúa, và Ngài đã không tha thứ chúng con!
  • 新标点和合本 - 我们犯罪背逆, 你并不赦免。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们犯罪悖逆, 你并未赦免。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们犯罪悖逆, 你并未赦免。
  • 当代译本 - “我们犯罪、背叛, 你没有赦免我们。
  • 圣经新译本 - “我们犯罪悖逆,你并不赦免。
  • 中文标准译本 - 我们叛逆、悖逆, 你并不赦免。 ס Samek
  • 现代标点和合本 - “我们犯罪悖逆, 你并不赦免。
  • 和合本(拼音版) - 我们犯罪背逆,你并不赦免。
  • New International Version - “We have sinned and rebelled and you have not forgiven.
  • New International Reader's Version - Let’s say, “We have sinned. We’ve refused to obey you. And you haven’t forgiven us.
  • English Standard Version - “We have transgressed and rebelled, and you have not forgiven.
  • New Living Translation - “We have sinned and rebelled, and you have not forgiven us.
  • Christian Standard Bible - “We have sinned and rebelled; you have not forgiven. ס Samek
  • New American Standard Bible - We have done wrong and rebelled; You have not pardoned.
  • New King James Version - We have transgressed and rebelled; You have not pardoned.
  • Amplified Bible - We have transgressed and rebelled, You have not pardoned.
  • American Standard Version - We have transgressed and have rebelled; thou hast not pardoned.
  • King James Version - We have transgressed and have rebelled: thou hast not pardoned.
  • New English Translation - “We have blatantly rebelled; you have not forgiven.” ס (Samek)
  • World English Bible - “We have transgressed and have rebelled. You have not pardoned.
  • 新標點和合本 - 我們犯罪背逆, 你並不赦免。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們犯罪悖逆, 你並未赦免。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們犯罪悖逆, 你並未赦免。
  • 當代譯本 - 「我們犯罪、背叛, 你沒有赦免我們。
  • 聖經新譯本 - “我們犯罪悖逆,你並不赦免。
  • 呂振中譯本 - 『我們悖逆背叛, 你並不赦免呀。
  • 中文標準譯本 - 我們叛逆、悖逆, 你並不赦免。 ס Samek
  • 現代標點和合本 - 「我們犯罪悖逆, 你並不赦免。
  • 文理和合譯本 - 我儕犯罪悖逆、爾未赦宥兮、
  • 文理委辦譯本 - 予蹈罪愆、爾不赦宥兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕犯罪悖逆、主不赦宥、
  • Nueva Versión Internacional - Hemos pecado, hemos sido rebeldes, y tú no has querido perdonarnos. Sámej
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 우리가 범죄하고 거역한 것을 주는 용서하지 않으셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • Восточный перевод - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Мы согрешили и восстали против Тебя, и Ты не простил нас.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous, nous avons péché ╵et nous nous sommes révoltés. Tu ne nous as pas pardonné :
  • リビングバイブル - 私たちは罪を犯したのです。 主に反抗し、 主は、そのことを忘れませんでした。
  • Nova Versão Internacional - “Pecamos e nos rebelamos, e tu não nos perdoaste.
  • Hoffnung für alle - »Herr, wir haben gesündigt und dir die Treue gebrochen – und das hast du uns nicht vergeben!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ทำบาปและได้กบฏ และพระองค์ไม่ได้ทรงให้อภัย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​ได้​ล่วง​ละเมิด​และ​ขัด​ขืน และ​พระ​องค์​ไม่​ได้​ยก​โทษ
  • Ai Ca 5:16 - Mão triều thiên trên đầu chúng con đã rơi xuống đất. Khốn nạn cho chúng con vì chúng con phạm tội.
  • Giê-rê-mi 5:7 - “Làm sao Ta có thể ân xá cho ngươi? Ngay cả con cái ngươi cũng trở mặt với Ta. Chúng đã thờ lạy các thần mà không phải là thần gì cả! Ta nuôi dưỡng dân Ta cho mập béo. Nhưng rồi chúng phạm tội gian dâm và họp nhau trong nhà gái điếm.
  • Giê-rê-mi 5:8 - Chúng chạy lung như ngựa béo động tình buổi sáng, mỗi người săn bắt vợ người lân cận.”
  • Giê-rê-mi 5:9 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Liệu Ta không đoán phạt tội ác đó sao? Thần Ta chẳng báo thù một dân tộc gian dâm như thế sao?
  • Lu-ca 15:18 - Ta phải trở về và thưa với cha: “Con thật có tội với Trời và với cha,
  • Lu-ca 15:19 - không đáng làm con của cha nữa. Xin cha nhận con làm đầy tớ cho cha!”’
  • Đa-ni-ên 9:5 - Nhưng chúng con đã phạm tội, làm điều gian ác, xử sự cách hung dữ, phản loạn với Ngài, bỏ các điều răn và luật lệ Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:6 - Chúng con không chịu vâng lời các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri đã nhân danh Chúa kêu gọi các vua chúa, các nhà lãnh đạo và các tổ phụ chúng con cũng như toàn thể người dân trong nước.
  • Đa-ni-ên 9:7 - Lạy Chúa, Ngài là Đấng tuyệt đối công bằng; còn chúng con đáng bị phỉ nhổ vào mặt. Đúng như cảnh sỉ nhục ngày nay, chúng con là dân tộc Giu-đa và Ít-ra-ên, là dân cư Giê-ru-sa-lem, là tất cả dân tộc gần xa, kể cả những người bị tản lạc khắp các nước vì Chúa hình phạt tội lỗi họ đã phạm chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:8 - Lạy Chúa, chúng con cũng như các vua chúa, các nhà lãnh đạo, các tổ phụ chúng con đáng bị sỉ nhục vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:9 - Nhưng Chúa mãi mãi là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót, thứ tha vô hạn dù chúng con đã phản loạn với Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:10 - Chúng con chẳng vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chẳng sống theo luật pháp mà Ngài đã dùng các đầy tớ Ngài là các nhà tiên tri dạy cho chúng con.
  • Đa-ni-ên 9:11 - Thật, cả Ít-ra-ên đã phạm luật Ngài, đã xoay lưng không chịu vâng lời Ngài. Vì thế cơn đoán phạt đã đổ xuống trên đầu chúng con đúng như lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se, đầy tớ Ngài, vì chúng con đã phạm tội chống lại Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:12 - Chúa đã xác nhận lời Ngài cảnh cáo chúng con và các phán quan của chúng con bằng cách đổ đại họa xuống. Vì khắp thế giới, không có thành phố nào bị đại họa như Giê-ru-sa-lem cả.
  • Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:14 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu đã lưu ý đổ đại họa xuống trên chúng con đúng theo đức công chính của Ngài: Không một người nào bất tuân lời Chúa mà thoát khỏi hình phạt.
  • Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
  • Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
  • Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
  • Xa-cha-ri 1:5 - Tổ tiên các ngươi đâu cả rồi? Còn các tiên tri nữa, họ có sống mãi sao?
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Nê-hê-mi 9:26 - Tuy thế, họ vẫn bất tuân lệnh Chúa, phản nghịch Ngài. Họ bỏ Luật Pháp Chúa, giết các tiên tri Ngài sai đến cảnh cáo để đem họ về với Chúa. Họ còn phạm nhiều tội lỗi khác.
  • 2 Các Vua 24:4 - người đã làm cho Giê-ru-sa-lem đầy dẫy máu vô tội, đến độ Chúa Hằng Hữu không tha thứ được nữa.
圣经
资源
计划
奉献