Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu loài người chà đạp dưới chân mình tất cả tù nhân trên đất,
  • 新标点和合本 - 人将世上被囚的踹(原文作“压”)在脚下,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把世上所有的囚犯 踹在脚下,
  • 和合本2010(神版-简体) - 把世上所有的囚犯 踹在脚下,
  • 当代译本 - 将囚犯踩在脚下,
  • 圣经新译本 - 人把地上所有被囚的,都践踏在脚下,
  • 中文标准译本 - 把地上所有的被囚者压碎在脚下,
  • 现代标点和合本 - 人将世上被囚的踹 在脚下,
  • 和合本(拼音版) - 人将世上被囚的踹 在脚下,
  • New International Version - To crush underfoot all prisoners in the land,
  • New International Reader's Version - Every time people crush prisoners under their feet, the Lord knows all about it.
  • English Standard Version - To crush underfoot all the prisoners of the earth,
  • New Living Translation - If people crush underfoot all the prisoners of the land,
  • The Message - Stomping down hard on luckless prisoners, Refusing justice to victims in the court of High God, Tampering with evidence— the Master does not approve of such things.
  • Christian Standard Bible - Crushing all the prisoners of the land beneath one’s feet,
  • New American Standard Bible - To crush under one’s feet All the prisoners of the land,
  • New King James Version - To crush under one’s feet All the prisoners of the earth,
  • Amplified Bible - To trample and crush under His feet All the prisoners of the land,
  • American Standard Version - To crush under foot all the prisoners of the earth,
  • King James Version - To crush under his feet all the prisoners of the earth,
  • New English Translation - To crush underfoot all the earth’s prisoners,
  • World English Bible - To crush under foot all the prisoners of the earth,
  • 新標點和合本 - 人將世上被囚的踹(原文是壓)在腳下,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把世上所有的囚犯 踹在腳下,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把世上所有的囚犯 踹在腳下,
  • 當代譯本 - 將囚犯踩在腳下,
  • 聖經新譯本 - 人把地上所有被囚的,都踐踏在腳下,
  • 呂振中譯本 - 人將國中被囚的 都壓在腳下,
  • 中文標準譯本 - 把地上所有的被囚者壓碎在腳下,
  • 現代標點和合本 - 人將世上被囚的踹 在腳下,
  • 文理和合譯本 - 足踐世之獄囚、
  • 文理委辦譯本 - 蹂躪俘囚、罔上陷人、屈害平民者、俱主所不悅兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 足踐世間被囚者、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se aplasta bajo el pie a todos los prisioneros de la tierra,
  • 현대인의 성경 - 갇힌 자를 발로 짓밟는 것과
  • Новый Русский Перевод - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • Восточный перевод - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’on foule aux pieds tous les prisonniers du pays ,
  • リビングバイブル - しかし、あなたは身分の低い者を踏みつけ、 神に与えられた彼らの権利を奪い、 公平に扱いませんでした。 だから今、主がつらく当たるのは当然のことです。
  • Nova Versão Internacional - esmagar com os pés todos os prisioneiros da terra,
  • Hoffnung für alle - Es gibt so viel Unrecht in diesem Land: Die Gefangenen werden mit Füßen getreten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเหยียบย่ำ นักโทษทั้งปวงในดินแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​เหยียบ​ขยี้​ผู้​ถูก​จำขัง​ทุก​คน​ใน​โลก ให้​อยู่​ใต้​เท้า
交叉引用
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu loài người chà đạp dưới chân mình tất cả tù nhân trên đất,
  • 新标点和合本 - 人将世上被囚的踹(原文作“压”)在脚下,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把世上所有的囚犯 踹在脚下,
  • 和合本2010(神版-简体) - 把世上所有的囚犯 踹在脚下,
  • 当代译本 - 将囚犯踩在脚下,
  • 圣经新译本 - 人把地上所有被囚的,都践踏在脚下,
  • 中文标准译本 - 把地上所有的被囚者压碎在脚下,
  • 现代标点和合本 - 人将世上被囚的踹 在脚下,
  • 和合本(拼音版) - 人将世上被囚的踹 在脚下,
  • New International Version - To crush underfoot all prisoners in the land,
  • New International Reader's Version - Every time people crush prisoners under their feet, the Lord knows all about it.
  • English Standard Version - To crush underfoot all the prisoners of the earth,
  • New Living Translation - If people crush underfoot all the prisoners of the land,
  • The Message - Stomping down hard on luckless prisoners, Refusing justice to victims in the court of High God, Tampering with evidence— the Master does not approve of such things.
  • Christian Standard Bible - Crushing all the prisoners of the land beneath one’s feet,
  • New American Standard Bible - To crush under one’s feet All the prisoners of the land,
  • New King James Version - To crush under one’s feet All the prisoners of the earth,
  • Amplified Bible - To trample and crush under His feet All the prisoners of the land,
  • American Standard Version - To crush under foot all the prisoners of the earth,
  • King James Version - To crush under his feet all the prisoners of the earth,
  • New English Translation - To crush underfoot all the earth’s prisoners,
  • World English Bible - To crush under foot all the prisoners of the earth,
  • 新標點和合本 - 人將世上被囚的踹(原文是壓)在腳下,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把世上所有的囚犯 踹在腳下,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把世上所有的囚犯 踹在腳下,
  • 當代譯本 - 將囚犯踩在腳下,
  • 聖經新譯本 - 人把地上所有被囚的,都踐踏在腳下,
  • 呂振中譯本 - 人將國中被囚的 都壓在腳下,
  • 中文標準譯本 - 把地上所有的被囚者壓碎在腳下,
  • 現代標點和合本 - 人將世上被囚的踹 在腳下,
  • 文理和合譯本 - 足踐世之獄囚、
  • 文理委辦譯本 - 蹂躪俘囚、罔上陷人、屈害平民者、俱主所不悅兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 足踐世間被囚者、
  • Nueva Versión Internacional - Cuando se aplasta bajo el pie a todos los prisioneros de la tierra,
  • 현대인의 성경 - 갇힌 자를 발로 짓밟는 것과
  • Новый Русский Перевод - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • Восточный перевод - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А когда топчут ногами всех узников земли,
  • La Bible du Semeur 2015 - Lorsque l’on foule aux pieds tous les prisonniers du pays ,
  • リビングバイブル - しかし、あなたは身分の低い者を踏みつけ、 神に与えられた彼らの権利を奪い、 公平に扱いませんでした。 だから今、主がつらく当たるのは当然のことです。
  • Nova Versão Internacional - esmagar com os pés todos os prisioneiros da terra,
  • Hoffnung für alle - Es gibt so viel Unrecht in diesem Land: Die Gefangenen werden mit Füßen getreten,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - การเหยียบย่ำ นักโทษทั้งปวงในดินแดน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การ​เหยียบ​ขยี้​ผู้​ถูก​จำขัง​ทุก​คน​ใน​โลก ให้​อยู่​ใต้​เท้า
  • Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
  • Xa-cha-ri 9:12 - Các tù nhân kia, chạy về đồn đi vì còn hy vọng! Như Ta công bố hôm nay, các ngươi sẽ được gấp đôi.
  • Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
  • Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
  • Thi Thiên 79:11 - Nguyện tiếng rên la của tù nhân thấu tai Chúa. Xin Chúa cứu mạng những người bị án tử hình.
  • Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
  • Giê-rê-mi 50:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân tộc Ít-ra-ên và dân tộc Giu-đa đã bị áp bức. Những kẻ bắt chúng cứ giữ chặt, không chịu thả chúng ra.
  • Giê-rê-mi 50:34 - Nhưng Đấng Cứu Chuộc chúng thật là mạnh mẽ. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân. Ngài sẽ bênh vực chúng, cho chúng được nghỉ ngơi trong Ít-ra-ên. Nhưng người Ba-by-lôn sẽ không được yên nghỉ!
  • Y-sai 49:9 - Ta sẽ gọi các tù nhân: ‘Hãy ra đi tự do,’ và những người trong nơi tối tăm: ‘Hãy vào nơi ánh sáng.’ Họ sẽ là bầy chiên của Ta, ăn trong đồng cỏ xanh và trên các đồi núi trước đây là đồi trọc.
  • Giê-rê-mi 51:33 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: “Ba-by-lôn giống như lúa mì trên sân đập lúa, vào kỳ đập lúa. Không bao lâu nữa mùa gặt sẽ bắt đầu.”
  • Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Giê-rê-mi 51:36 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về Giê-ru-sa-lem: “Ta sẽ biện hộ cho các con, và Ta sẽ báo thù cho các con. Ta sẽ làm cho sông nó khô và các suối nó cạn,
  • Thi Thiên 69:33 - Vì Chúa Hằng Hữu nhậm lời người thiếu thốn; không khinh dể khi bị dân Chúa lưu đày.
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Y-sai 14:17 - Có phải đây là kẻ đã tàn phá thế giới và khiến nó trở nên hoang vu? Có phải đây là vua đã tiêu diệt các thành trên thế giới và chẳng bao giờ phóng thích tù binh không?’
圣经
资源
计划
奉献