逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù đã làm cho đau buồn, Ngài vẫn thương xót vì theo lòng nhân từ cao cả của Ngài.
- 新标点和合本 - 主虽使人忧愁, 还要照他诸般的慈爱发怜悯。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他虽使人忧愁, 还要照他丰盛的慈爱施怜悯;
- 和合本2010(神版-简体) - 他虽使人忧愁, 还要照他丰盛的慈爱施怜悯;
- 当代译本 - 主尽管使人忧伤, 祂依然怜悯人, 因为祂有丰盛的慈爱。
- 圣经新译本 - 他虽然使人忧愁,却必照着他丰盛的慈爱施怜悯。
- 中文标准译本 - 他虽然使我们悲伤, 却照着丰盛的慈爱施怜悯;
- 现代标点和合本 - 主虽使人忧愁, 还要照他诸般的慈爱发怜悯。
- 和合本(拼音版) - 主虽使人忧愁, 还要照他诸般的慈爱发怜悯。
- New International Version - Though he brings grief, he will show compassion, so great is his unfailing love.
- New International Reader's Version - He might bring suffering. But he will also show loving concern. How great his faithful love is!
- English Standard Version - but, though he cause grief, he will have compassion according to the abundance of his steadfast love;
- New Living Translation - Though he brings grief, he also shows compassion because of the greatness of his unfailing love.
- Christian Standard Bible - Even if he causes suffering, he will show compassion according to the abundance of his faithful love.
- New American Standard Bible - For if He causes grief, Then He will have compassion In proportion to His abundant mercy.
- New King James Version - Though He causes grief, Yet He will show compassion According to the multitude of His mercies.
- Amplified Bible - For if He causes grief, Then He will have compassion According to His abundant lovingkindness and tender mercy.
- American Standard Version - For though he cause grief, yet will he have compassion according to the multitude of his lovingkindnesses.
- King James Version - But though he cause grief, yet will he have compassion according to the multitude of his mercies.
- New English Translation - Though he causes us grief, he then has compassion on us according to the abundance of his loyal kindness.
- World English Bible - For though he causes grief, yet he will have compassion according to the multitude of his loving kindnesses.
- 新標點和合本 - 主雖使人憂愁, 還要照他諸般的慈愛發憐憫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他雖使人憂愁, 還要照他豐盛的慈愛施憐憫;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他雖使人憂愁, 還要照他豐盛的慈愛施憐憫;
- 當代譯本 - 主儘管使人憂傷, 祂依然憐憫人, 因為祂有豐盛的慈愛。
- 聖經新譯本 - 他雖然使人憂愁,卻必照著他豐盛的慈愛施憐憫。
- 呂振中譯本 - 因為主雖使人受苦, 還要照他豐盛的堅愛施憐憫。
- 中文標準譯本 - 他雖然使我們悲傷, 卻照著豐盛的慈愛施憐憫;
- 現代標點和合本 - 主雖使人憂愁, 還要照他諸般的慈愛發憐憫。
- 文理和合譯本 - 雖使人憂戚、尚循其慈惠之富、而加矜恤兮、
- 文理委辦譯本 - 雖令人懷憂、必加矜恤、仁澤靡涯兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖使人懷憂、必憑大仁慈、加以矜恤、
- Nueva Versión Internacional - Nos hace sufrir, pero también nos compadece, porque es muy grande su amor.
- 현대인의 성경 - 그가 비록 슬픔을 주셔도 그 크신 사랑으로 자비를 베푸시리라.
- Новый Русский Перевод - И хотя Он посылает страдания, Он же потом и помилует по Своей великой любви.
- Восточный перевод - И хотя Он посылает страдания, Он же потом и помилует по Своей великой любви.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И хотя Он посылает страдания, Он же потом и помилует по Своей великой любви.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И хотя Он посылает страдания, Он же потом и помилует по Своей великой любви.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais s’il afflige, ╵il aura aussi compassion selon son grand amour.
- リビングバイブル - たとえ、彼に悩みを与える場合でも、 主は恵み深いお方ですから、 忘れずにあわれみをかけてくれます。
- Nova Versão Internacional - Embora ele traga tristeza, mostrará compaixão, tão grande é o seu amor infalível.
- Hoffnung für alle - Er lässt ihn zwar leiden, aber erbarmt sich auch wieder, denn seine Gnade und Liebe ist groß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้พระองค์ทรงให้เกิดความทุกข์โศก แต่ก็ยังจะทรงสำแดงความเมตตาสงสาร ตามความรักมั่นคงอันใหญ่หลวงของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้ว่าพระองค์ทำให้เราเศร้าใจ พระองค์ก็ยังจะแสดงความเมตตา เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์มากยิ่งนัก
交叉引用
- Thi Thiên 30:5 - Chúa chỉ giận con trong giây phút, nhưng ban ân huệ suốt cuộc đời! Khóc than chỉ trọ qua đêm ngắn, nhưng bình minh rộn rã reo vui.
- Xuất Ai Cập 2:23 - Khi Môi-se ở Ma-đi-an, vua Ai Cập qua đời. Người Ít-ra-ên kêu ca ta thán vì cuộc đời nô lệ cùng khổ và khóc than với Đức Chúa Trời.
- Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
- Thi Thiên 103:11 - Vì nhân từ Chúa rộng lớn đối với người kính sợ Ngài, khác nào trời với đất.
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
- Ai Ca 3:22 - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
- Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.
- Thi Thiên 106:43 - Nhiều lần Chúa ra tay giải cứu, nhưng họ luôn phản nghịch cứng đầu, họ ngày càng chìm sâu trong biển tội.
- Thi Thiên 106:44 - Dù vậy khi dân Ngài kêu la thảm thiết Chúa chợt nhìn xuống cảnh lầm than.
- Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
- Ô-sê 11:8 - Ôi, làm sao Ta từ bỏ ngươi được, hỡi Ép-ra-im? Làm sao Ta có thể giao ngươi cho kẻ thù? Làm sao Ta tiêu diệt ngươi như Át-ma hay đánh đổ ngươi như Sê-bô-im? Tim Ta quặn thắt trong lòng, và sự thương xót Ta bốc cháy phừng phừng.
- Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.