Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 因为主必不永远丢弃人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主必不永远撇弃,
  • 和合本2010(神版-简体) - 主必不永远撇弃,
  • 当代译本 - 因为主不会永远撇弃人。
  • 圣经新译本 - 主必不会永远丢弃人。
  • 中文标准译本 - 主必不永远抛弃我们 ,
  • 现代标点和合本 - 因为主必不永远丢弃人。
  • 和合本(拼音版) - 因为主必不永远丢弃人。
  • New International Version - For no one is cast off by the Lord forever.
  • New International Reader's Version - The Lord doesn’t turn his back on people forever.
  • English Standard Version - For the Lord will not cast off forever,
  • New Living Translation - For no one is abandoned by the Lord forever.
  • The Message - Why? Because the Master won’t ever walk out and fail to return. If he works severely, he also works tenderly. His stockpiles of loyal love are immense. He takes no pleasure in making life hard, in throwing roadblocks in the way:
  • Christian Standard Bible - For the Lord will not reject us forever.
  • New American Standard Bible - For the Lord will not reject forever,
  • New King James Version - For the Lord will not cast off forever.
  • Amplified Bible - For the Lord will not reject forever,
  • American Standard Version - For the Lord will not cast off for ever.
  • King James Version - For the Lord will not cast off for ever:
  • New English Translation - For the Lord will not reject us forever.
  • World English Bible - For the Lord will not cast off forever.
  • 新標點和合本 - 因為主必不永遠丟棄人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主必不永遠撇棄,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主必不永遠撇棄,
  • 當代譯本 - 因為主不會永遠撇棄人。
  • 聖經新譯本 - 主必不會永遠丟棄人。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主 必不永遠屏絕 人 。
  • 中文標準譯本 - 主必不永遠拋棄我們 ,
  • 現代標點和合本 - 因為主必不永遠丟棄人。
  • 文理和合譯本 - 蓋主之遺棄、不至永久兮、
  • 文理委辦譯本 - 主棄人、不終棄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主雖棄人、究不永棄、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nos ha rechazado, pero no será para siempre.
  • 현대인의 성경 - 주께서 사람을 영원히 버리지는 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • Восточный перевод - ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur ne le rejettera pas pour toujours.
  • リビングバイブル - 主がいつまでも見捨てておくはずがないからです。
  • Nova Versão Internacional - Porque o Senhor não o desprezará para sempre.
  • Hoffnung für alle - Denn wenn der Herr einen Menschen verstößt, dann tut er es nicht für immer und ewig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ได้ทรงทอดทิ้งมนุษย์ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​ทอด​ทิ้ง ไป​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu không từ bỏ người nào mãi mãi.
  • 新标点和合本 - 因为主必不永远丢弃人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主必不永远撇弃,
  • 和合本2010(神版-简体) - 主必不永远撇弃,
  • 当代译本 - 因为主不会永远撇弃人。
  • 圣经新译本 - 主必不会永远丢弃人。
  • 中文标准译本 - 主必不永远抛弃我们 ,
  • 现代标点和合本 - 因为主必不永远丢弃人。
  • 和合本(拼音版) - 因为主必不永远丢弃人。
  • New International Version - For no one is cast off by the Lord forever.
  • New International Reader's Version - The Lord doesn’t turn his back on people forever.
  • English Standard Version - For the Lord will not cast off forever,
  • New Living Translation - For no one is abandoned by the Lord forever.
  • The Message - Why? Because the Master won’t ever walk out and fail to return. If he works severely, he also works tenderly. His stockpiles of loyal love are immense. He takes no pleasure in making life hard, in throwing roadblocks in the way:
  • Christian Standard Bible - For the Lord will not reject us forever.
  • New American Standard Bible - For the Lord will not reject forever,
  • New King James Version - For the Lord will not cast off forever.
  • Amplified Bible - For the Lord will not reject forever,
  • American Standard Version - For the Lord will not cast off for ever.
  • King James Version - For the Lord will not cast off for ever:
  • New English Translation - For the Lord will not reject us forever.
  • World English Bible - For the Lord will not cast off forever.
  • 新標點和合本 - 因為主必不永遠丟棄人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主必不永遠撇棄,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主必不永遠撇棄,
  • 當代譯本 - 因為主不會永遠撇棄人。
  • 聖經新譯本 - 主必不會永遠丟棄人。
  • 呂振中譯本 - 因為永恆主 必不永遠屏絕 人 。
  • 中文標準譯本 - 主必不永遠拋棄我們 ,
  • 現代標點和合本 - 因為主必不永遠丟棄人。
  • 文理和合譯本 - 蓋主之遺棄、不至永久兮、
  • 文理委辦譯本 - 主棄人、不終棄兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主雖棄人、究不永棄、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nos ha rechazado, pero no será para siempre.
  • 현대인의 성경 - 주께서 사람을 영원히 버리지는 않을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • Восточный перевод - ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Владыка не отвергает людей навеки!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur ne le rejettera pas pour toujours.
  • リビングバイブル - 主がいつまでも見捨てておくはずがないからです。
  • Nova Versão Internacional - Porque o Senhor não o desprezará para sempre.
  • Hoffnung für alle - Denn wenn der Herr einen Menschen verstößt, dann tut er es nicht für immer und ewig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้า ไม่ได้ทรงทอดทิ้งมนุษย์ตลอดไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​ไม่​ทอด​ทิ้ง ไป​ตลอด​กาล
  • Y-sai 57:16 - Vì Ta không buộc tội luôn; Ta cũng không giận mãi. Nếu Ta tiếp tục, thì cả nhân loại sẽ bị tiêu diệt— các linh hồn Ta dựng nên cũng không còn.
  • Giê-rê-mi 33:24 - “Con có nghe các dân tộc mỉa mai không? — ‘Chúa Hằng Hữu đã chọn Giu-đa và Ít-ra-ên và rồi Ngài từ bỏ họ!’ Chúng khinh dể và nói rằng Ít-ra-ên không còn là một dân tộc nữa.
  • 1 Sa-mu-ên 12:22 - Vì danh tính cao cả của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ không từ bỏ dân của Ngài đâu. Ngài cho anh chị em làm dân của Ngài theo ý muốn Ngài.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Thi Thiên 103:8 - Chúa Hằng Hữu xót thương và nhân ái, khoan nhẫn, và mãi mãi yêu thương.
  • Thi Thiên 103:9 - Ngài không buộc tội luôn luôn, cũng không căm giận đến đời đời.
  • Thi Thiên 103:10 - Chúa không phạt tương xứng với tội chúng ta phạm; cũng chẳng gia hình theo lỗi chúng ta làm.
  • Giê-rê-mi 31:37 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Như các tầng trời không thể đo được và nền của trái đất không thể dò thấu, vậy nên Ta sẽ không ném họ đi vì gian ác mà họ đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
  • Rô-ma 11:1 - Vậy, Đức Chúa Trời đã hoàn toàn từ bỏ dân Ngài sao? Chẳng bao giờ! Chính tôi cũng là người Ít-ra-ên, dòng dõi Áp-ra-ham, thuộc đại tộc Bên-gia-min.
  • Rô-ma 11:2 - Đức Chúa Trời chẳng từ bỏ dân tộc Ngài đã lựa chọn từ trước. Anh chị em còn nhớ trong Thánh Kinh, Tiên tri Ê-li than phiền với Chúa về người Ít-ra-ên:
  • Rô-ma 11:3 - “Thưa Chúa, họ đã giết các tiên tri Ngài, phá đổ bàn thờ Ngài. Chỉ còn một mình con trốn thoát, họ cũng đang tìm giết con.”
  • Rô-ma 11:4 - Đức Chúa Trời đáp lời ông thế nào? Chúa đáp: “Ta đã dành sẵn cho Ta bảy nghìn người không chịu quỳ lạy Ba-anh!”
  • Rô-ma 11:5 - Ngày nay cũng thế, vẫn có một số ít người Do Thái được Đức Chúa Trời lựa chọn, do ơn phước của Ngài.
  • Rô-ma 11:6 - Đã gọi là ơn phước, tất nhiên không do việc làm hay công đức của họ, vì nếu thế, đâu còn là ơn phước nữa.
  • Thi Thiên 94:14 - Chúa Hằng Hữu không hề quên dân Chúa; Ngài cũng chẳng bao giờ bỏ cơ nghiệp Ngài.
  • Thi Thiên 77:7 - Chúng con sẽ bị Ngài loại bỏ mãi sao? Chúa không còn tỏ ân huệ nữa sao?
  • Y-sai 54:7 - “Ta chỉ bỏ ngươi trong chốc lát, nhưng Ta sẽ đem ngươi về với lòng thương xót vô hạn.
  • Y-sai 54:8 - Trong lúc giận, Ta xây mặt không nhìn ngươi. Nhưng Ta sẽ yêu ngươi với tình yêu đời đời.” Chúa Hằng Hữu là Đấng Cứu Chuộc ngươi phán vậy.
  • Y-sai 54:9 - “Như thời Nô-ê, Ta đã thề không bao giờ cho nước lụt phủ khắp mặt đất, bây giờ Ta cũng thề sẽ chẳng bao giờ nổi giận và hình phạt ngươi.
  • Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献