逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 人仰望耶和华, 静默等候他的救恩, 这原是好的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 人仰望耶和华, 安静等候他的救恩, 这是好的。
- 和合本2010(神版-简体) - 人仰望耶和华, 安静等候他的救恩, 这是好的。
- 当代译本 - 因此,默然等候耶和华的拯救是美好的。
- 圣经新译本 - 安静等候耶和华的救恩,是多么的美好!
- 中文标准译本 - 安静等候耶和华的救恩,是美好的;
- 现代标点和合本 - 人仰望耶和华, 静默等候他的救恩, 这原是好的。
- 和合本(拼音版) - 人仰望耶和华, 静默等候他的救恩, 这原是好的。
- New International Version - it is good to wait quietly for the salvation of the Lord.
- New International Reader's Version - It is good when people wait quietly for the Lord to save them.
- English Standard Version - It is good that one should wait quietly for the salvation of the Lord.
- New Living Translation - So it is good to wait quietly for salvation from the Lord.
- Christian Standard Bible - It is good to wait quietly for salvation from the Lord.
- New American Standard Bible - It is good that he waits silently For the salvation of the Lord.
- New King James Version - It is good that one should hope and wait quietly For the salvation of the Lord.
- Amplified Bible - It is good that one waits quietly For the salvation of the Lord.
- American Standard Version - It is good that a man should hope and quietly wait for the salvation of Jehovah.
- King James Version - It is good that a man should both hope and quietly wait for the salvation of the Lord.
- New English Translation - It is good to wait patiently for deliverance from the Lord.
- World English Bible - It is good that a man should hope and quietly wait for the salvation of Yahweh.
- 新標點和合本 - 人仰望耶和華, 靜默等候他的救恩, 這原是好的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 人仰望耶和華, 安靜等候他的救恩, 這是好的。
- 和合本2010(神版-繁體) - 人仰望耶和華, 安靜等候他的救恩, 這是好的。
- 當代譯本 - 因此,默然等候耶和華的拯救是美好的。
- 聖經新譯本 - 安靜等候耶和華的救恩,是多麼的美好!
- 呂振中譯本 - 人仰望永恆主, 靜默等候他的救恩 , 真好啊!
- 中文標準譯本 - 安靜等候耶和華的救恩,是美好的;
- 現代標點和合本 - 人仰望耶和華, 靜默等候他的救恩, 這原是好的。
- 文理和合譯本 - 仰望耶和華之拯救、而靜俟之、斯為美兮、
- 文理委辦譯本 - 惟耶和華是賴、望其拯救、必蒙福祉兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 安靜以望主拯救、斯方為善、
- Nueva Versión Internacional - Bueno es esperar calladamente que el Señor venga a salvarnos.
- 현대인의 성경 - 여호와의 구원을 조용히 기다리는 것이 좋고
- Новый Русский Перевод - Благо тому, кто молча ожидает спасения от Господа.
- Восточный перевод - Благо тому, кто молча ожидает спасения от Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благо тому, кто молча ожидает спасения от Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благо тому, кто молча ожидает спасения от Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Il est bon d’attendre en silence la délivrance ╵que l’Eternel opérera.
- リビングバイブル - 主の救いだけに望みを置いて、 静かに待つのは良いことです。
- Nova Versão Internacional - é bom esperar tranquilo pela salvação do Senhor.
- Hoffnung für alle - Darum ist es das Beste, geduldig zu sein und auf die Hilfe des Herrn zu warten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เป็นการดีที่จะสงบรอคอย ความรอดที่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็นการดีที่รอคอยความรอดพ้น ที่มาจากพระผู้เป็นเจ้าอย่างเงียบๆ
交叉引用
- Thi Thiên 92:1 - Còn gì hơn cảm tạ Chúa Hằng Hữu, có chi bằng ca ngợi Đấng Chí Cao.
- Xuất Ai Cập 14:13 - Nhưng Môi-se nói với họ: “Đừng sợ! Cứ vững tâm chờ xem Chúa Hằng Hữu hành động. Ngài sẽ ra tay giải cứu chúng ta. Những người Ai Cập hôm nay anh em thấy đó, sẽ không bao giờ thấy lại nữa.
- Thi Thiên 52:9 - Tôi sẽ ca ngợi Chúa mãi, lạy Đức Chúa Trời, về những gì Chúa đã làm. Tôi sẽ đặt hy vọng nơi Danh Chúa vì thật tốt lành, tôi ca ngợi Chúa giữa những người thánh.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Y-sai 30:7 - Lời hứa của Ai Cập hoàn toàn vô ích! Vậy nên, Ta gọi nó là Ra-háp—tức Con Rồng Vô Dụng.
- Thi Thiên 54:6 - Con tự nguyện dâng lên Ngài tế lễ; con sẽ luôn ca tụng Danh Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, vì Danh Chúa thật tốt lành, đẹp đẽ.
- 2 Sử Ký 20:17 - Trong trận này, các ngươi không phải đánh gì cả, chỉ đóng quân và đứng xem sự giải cứu của Chúa Hằng Hữu. Toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, đừng sợ sệt, kinh hãi! Ngày mai, hãy xuất quân, Chúa Hằng Hữu sẽ ở với các ngươi!”
- Ga-la-ti 4:18 - Tỏ tình quý mến chân thành bao giờ cũng là một cử chỉ đẹp, nhưng sao họ phải đợi lúc tôi có mặt mới lo chiều chuộng anh chị em?
- Thi Thiên 73:28 - Nhưng riêng con, được gần Đức Chúa Trời thật phước hạnh thay! Nhờ Chúa Hằng Hữu Chí Cao làm nơi ẩn trú, và con sẽ thuật lại tất cả việc kỳ diệu Ngài làm.
- Hê-bơ-rơ 3:14 - Nếu chúng ta giữ vững niềm tin cậy từ ngày đầu theo Chúa, trung kiên đến cuối cùng, chắc chắn chúng ta sẽ dự phần cơ nghiệp với Chúa Cứu Thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:13 - Bởi vậy, anh chị em hãy cảnh giác, giữ tâm trí minh mẫn, tập trung hy vọng đợi chờ ơn phước Đức Chúa Trời dành cho anh chị em khi Chúa Cứu Thế trở lại.
- Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
- Thi Thiên 119:166 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con hy vọng Ngài giải cứu, và thường xuyên nghiêm chỉnh giữ điều răn.
- Thi Thiên 119:174 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con trông đợi Ngài giải cứu, và luật pháp Ngài làm vui thỏa tâm hồn con.
- Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Hê-bơ-rơ 10:35 - Đừng bỏ lòng tin quyết trong Chúa, vì nhờ đó anh chị em sẽ được phần thưởng lớn.
- Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.