逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu nhân từ với những người trông đợi Ngài, và những ai tìm kiếm Ngài.
- 新标点和合本 - 凡等候耶和华,心里寻求他的, 耶和华必施恩给他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡等候耶和华,心里寻求他的, 耶和华必施恩给他。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡等候耶和华,心里寻求他的, 耶和华必施恩给他。
- 当代译本 - 耶和华必恩待那些等候和寻求祂的人,
- 圣经新译本 - 耶和华善待等候他的和心里寻求他的人。
- 中文标准译本 - 耶和华善待等候他的人和寻求他的人;
- 现代标点和合本 - 凡等候耶和华,心里寻求他的, 耶和华必施恩给他。
- 和合本(拼音版) - 凡等候耶和华、心里寻求他的, 耶和华必施恩给他。
- New International Version - The Lord is good to those whose hope is in him, to the one who seeks him;
- New International Reader's Version - The Lord is good to those who put their hope in him. He is good to those who look to him.
- English Standard Version - The Lord is good to those who wait for him, to the soul who seeks him.
- New Living Translation - The Lord is good to those who depend on him, to those who search for him.
- The Message - God proves to be good to the man who passionately waits, to the woman who diligently seeks. It’s a good thing to quietly hope, quietly hope for help from God. It’s a good thing when you’re young to stick it out through the hard times.
- Christian Standard Bible - The Lord is good to those who wait for him, to the person who seeks him.
- New American Standard Bible - The Lord is good to those who await Him, To the person who seeks Him.
- New King James Version - The Lord is good to those who wait for Him, To the soul who seeks Him.
- Amplified Bible - The Lord is good to those who wait [confidently] for Him, To those who seek Him [on the authority of God’s word].
- American Standard Version - Jehovah is good unto them that wait for him, to the soul that seeketh him.
- King James Version - The Lord is good unto them that wait for him, to the soul that seeketh him.
- New English Translation - The Lord is good to those who trust in him, to the one who seeks him.
- World English Bible - Yahweh is good to those who wait for him, to the soul who seeks him.
- 新標點和合本 - 凡等候耶和華,心裏尋求他的, 耶和華必施恩給他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡等候耶和華,心裏尋求他的, 耶和華必施恩給他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡等候耶和華,心裏尋求他的, 耶和華必施恩給他。
- 當代譯本 - 耶和華必恩待那些等候和尋求祂的人,
- 聖經新譯本 - 耶和華善待等候他的和心裡尋求他的人。
- 呂振中譯本 - 人切候着永恆主、 心裏尋求他、 永恆主必好待這人。
- 中文標準譯本 - 耶和華善待等候他的人和尋求他的人;
- 現代標點和合本 - 凡等候耶和華,心裡尋求他的, 耶和華必施恩給他。
- 文理和合譯本 - 凡仰而求耶和華者、耶和華施之恩兮、
- 文理委辦譯本 - 凡瞻望耶和華、求沾恩澤者、耶和華善視之兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡瞻望主、尋求主者、主施之以恩、
- Nueva Versión Internacional - Bueno es el Señor con quienes en él confían, con todos los que lo buscan.
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 자기에게 희망을 걸고 자기를 찾는 자에게 은혜를 베푸시니
- Новый Русский Перевод - Благ Господь к тем, кто уповает на Него, к тем, кто ищет Его.
- Восточный перевод - Благ Вечный к тем, кто уповает на Него, к тем, кто ищет Его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Благ Вечный к тем, кто уповает на Него, к тем, кто ищет Его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Благ Вечный к тем, кто уповает на Него, к тем, кто ищет Его.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel est plein de bonté ╵pour ceux qui ont confiance en lui, pour ceux qui se tournent vers lui.
- リビングバイブル - 主は、ご自分を待ち望む者、ご自分を求める者を いつくしみます。
- Nova Versão Internacional - O Senhor é bom para com aqueles cuja esperança está nele, para com aqueles que o buscam;
- Hoffnung für alle - Denn der Herr ist gut zu dem, der ihm vertraut und ihn von ganzem Herzen sucht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงดีต่อผู้ที่ฝากความหวังไว้กับพระองค์ ทรงดีต่อผู้ที่แสวงหาพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าดีต่อบรรดาผู้ที่มีความหวังในพระองค์ ต่อจิตวิญญาณที่แสวงหาพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
- Thi Thiên 61:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe con cầu khẩn! Xin lắng nghe tiếng con kêu nài!
- 2 Sử Ký 30:19 - những người có lòng tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, mặc dù họ chưa kịp tẩy uế theo nghi thức.”
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- 2 Sử Ký 19:3 - Nhưng vua còn có lòng lành vì đã quét sạch các thần tượng A-sê-ra khỏi đất nước và chuyên tâm tìm kiếm Đức Chúa Trời.”
- Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
- Sô-phô-ni 3:8 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu phán: “Ngươi hãy đợi Ta cho đến ngày Ta vùng dậy bắt mồi. Ta quyết định tập họp các vương quốc trên đất và đổ trên chúng cơn thịnh nộ và cuộc đoán phạt nóng bỏng của Ta. Cả thế giới sẽ bị ngọn lửa ghen của Ta thiêu hủy.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - và kiên tâm đợi chờ Con Ngài từ trời trở lại; vì Chúa Giê-xu đã phục sinh và cứu chúng ta khỏi cơn đoán phạt tương lai.
- Gia-cơ 5:7 - Về phần anh chị em là người đang trông đợi Chúa trở lại, hãy kiên nhẫn như người làm ruộng chờ đợi mùa lúa chín.
- Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
- Thi Thiên 22:26 - Người khốn khổ sẽ ăn uống thỏa thuê. Người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu sẽ tôn ngợi Ngài. Lòng họ tràn ngập niềm vui bất tận.
- Ô-sê 10:12 - Ta phán: ‘Hãy gieo hạt giống công chính cho mình, thì các ngươi sẽ gặt sự thương xót. Hãy vỡ đất khô cứng của lòng các ngươi, vì bây giờ là lúc phải tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Ngài ngự đến và tuôn đổ sự công chính trên các ngươi.’
- Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
- Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
- Thi Thiên 119:2 - Hạnh phước thay những người vâng lệnh và tìm cầu Chúa với tất cả tấm lòng.
- Thi Thiên 61:5 - Vì Ngài nghe con cầu khẩn, lạy Đức Chúa Trời. Chúa cho con chung cơ nghiệp với người kính sợ Danh Chúa.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- Sáng Thế Ký 49:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu! Con chờ trông ơn Ngài giải cứu!
- Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
- Y-sai 64:4 - Từ khi thế gian mới bắt đầu, tai chưa hề nghe và mắt chưa hề thấy thần nào ngoài Đức Chúa Trời, là Đấng hành động thay cho những ai trông đợi Ngài!
- 2 Sử Ký 31:21 - Trong tất cả công tác từ việc phục vụ trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, đến các vấn đề pháp luật và điều răn, Ê-xê-chia đều hết lòng tìm cầu Đức Chúa Trời, nên được thành công mỹ mãn.
- 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
- Y-sai 30:18 - Chúa Hằng Hữu vẫn chờ đợi các ngươi đến với Ngài để Chúa tỏ tình yêu và lòng thương xót của Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời trung tín. Phước cho ai trông chờ sự trợ giúp của Ngài.
- Y-sai 25:9 - Ngày ấy, người ta sẽ nói: “Đây là Đức Chúa Trời chúng tôi! Chúng tôi đã tin cậy Ngài, và Ngài đã cứu chúng tôi! Đây là Chúa Hằng Hữu, Đấng chúng tôi tin cậy. Chúng tôi hân hoan vui mừng trong sự cứu rỗi của Ngài!”
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Thi Thiên 130:5 - Con mong đợi Chúa Hằng Hữu; linh hồn con ngóng trông Ngài. Con hy vọng nơi lời hứa Ngài.
- Thi Thiên 130:6 - Linh hồn con trông mong Chúa hơn người gác đêm chờ đợi bình minh.
- Thi Thiên 37:7 - Hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, và bền lòng chờ đợi Ngài. Đừng bực bội vì người ác thành công, khi họ thực hiện mưu sâu kế độc.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:1 - Tôi kiên nhẫn đợi chờ Chúa Hằng Hữu cứu giúp, Ngài cúi xuống nghe tiếng tôi kêu xin.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 40:4 - Phước cho người tin cậy Chúa Hằng Hữu, không khuất phục trước người kiêu căng, không về phe với bọn thờ thần tượng.
- Thi Thiên 40:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, công ơn kỳ diệu vẫn trường tồn. Lòng ưu ái Ngài còn muôn thuở. Chẳng thần nào sánh được với Ngài. Nếu con muốn nhắc ân huệ, thật quá nhiều, không sao đếm xuể.
- Ai Ca 3:26 - Phước cho người nào yên lặng trông chờ vào sự cứu rỗi của Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 37:34 - Hãy chờ đợi Chúa Hằng Hữu. Vâng giữ đường lối Ngài, Ngài sẽ nhắc ngươi lên, cho ngươi thừa hưởng đất đai, ngươi sẽ thấy người ác bị hủy diệt.
- Mi-ca 7:7 - Riêng tôi, tôi ngưỡng vọng Chúa Hằng Hữu. Tôi chờ đợi Đức Chúa Trời giải cứu tôi, Đức Chúa Trời tôi sẽ nghe tôi.
- Mi-ca 7:8 - Kẻ thù tôi ơi, khi thấy tôi đừng vội vui mừng! Dù bị ngã, tôi sẽ vùng dậy. Khi tôi ngồi trong bóng tối, Chúa Hằng Hữu là ánh sáng của tôi.