逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tự bảo: “Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp của tôi; vì thế, tôi sẽ hy vọng trong Ngài!”
- 新标点和合本 - 我心里说:“耶和华是我的份, 因此,我要仰望他。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我心里说:“耶和华是我的福分, 因此,我要仰望他。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我心里说:“耶和华是我的福分, 因此,我要仰望他。”
- 当代译本 - 我心里知道, 耶和华是我的福分, 我要仰望祂。
- 圣经新译本 - 我心里说:“耶和华是我的业分,所以,我必仰望他。”
- 中文标准译本 - 我灵里说:“耶和华是我继业的份, 因此我要期盼他。” ט Tet
- 现代标点和合本 - 我心里说:“耶和华是我的份, 因此我要仰望他。”
- 和合本(拼音版) - 我心里说:“耶和华是我的份, 因此,我要仰望他。”
- New International Version - I say to myself, “The Lord is my portion; therefore I will wait for him.”
- New International Reader's Version - I say to myself, “The Lord is everything I will ever need. So I will put my hope in him.”
- English Standard Version - “The Lord is my portion,” says my soul, “therefore I will hope in him.”
- New Living Translation - I say to myself, “The Lord is my inheritance; therefore, I will hope in him!”
- Christian Standard Bible - I say, “The Lord is my portion, therefore I will put my hope in him.” ט Teth
- New American Standard Bible - “The Lord is my portion,” says my soul, “Therefore I wait for Him.”
- New King James Version - “The Lord is my portion,” says my soul, “Therefore I hope in Him!”
- Amplified Bible - “The Lord is my portion and my inheritance,” says my soul; “Therefore I have hope in Him and wait expectantly for Him.”
- American Standard Version - Jehovah is my portion, saith my soul; therefore will I hope in him.
- King James Version - The Lord is my portion, saith my soul; therefore will I hope in him.
- New English Translation - “My portion is the Lord,” I have said to myself, so I will put my hope in him. ט (Tet)
- World English Bible - “Yahweh is my portion,” says my soul. “Therefore I will hope in him.”
- 新標點和合本 - 我心裏說:耶和華是我的分, 因此,我要仰望他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我心裏說:「耶和華是我的福分, 因此,我要仰望他。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我心裏說:「耶和華是我的福分, 因此,我要仰望他。」
- 當代譯本 - 我心裡知道, 耶和華是我的福分, 我要仰望祂。
- 聖經新譯本 - 我心裡說:“耶和華是我的業分,所以,我必仰望他。”
- 呂振中譯本 - 我心裏說: 『永恆主是我的業分, 因此我仰望他。』
- 中文標準譯本 - 我靈裡說:「耶和華是我繼業的份, 因此我要期盼他。」 ט Tet
- 現代標點和合本 - 我心裡說:「耶和華是我的份, 因此我要仰望他。」
- 文理和合譯本 - 我心自謂、耶和華為我業、我必望之兮、
- 文理委辦譯本 - 予自謂得耶和華佑、猶可冀望兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心曰、我以主為業、故我仰望主、
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, digo: «El Señor es todo lo que tengo. ¡En él esperaré!» Tet
- 현대인의 성경 - 내 심령이 말하는구나. “여호와는 나의 전체이시므로 내 희망을 그에게 두리라.”
- Новый Русский Перевод - Я сказал себе: «Господь – часть моя, потому я буду надеяться на Него».
- Восточный перевод - Я сказал себе: «Вечный – часть моя, потому я буду надеяться на Него».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал себе: «Вечный – часть моя, потому я буду надеяться на Него».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал себе: «Вечный – часть моя, потому я буду надеяться на Него».
- La Bible du Semeur 2015 - J’ai dit : L’Eternel est mon bien, c’est pourquoi je compte sur lui.
- リビングバイブル - 主こそ私の受ける分で、私は主に望みを置きます。
- Nova Versão Internacional - Digo a mim mesmo: A minha porção é o Senhor; portanto, nele porei a minha esperança.
- Hoffnung für alle - Darum setze ich meine Hoffnung auf ihn, der Herr ist alles, was ich brauche .
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากล่าวกับตนเองว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเป็นทั้งหมดที่ข้าพเจ้ามี ฉะนั้นข้าพเจ้าจะรอคอยพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าบอกตนเองว่า “พระผู้เป็นเจ้าเป็นทุกสิ่งทุกอย่างของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าจึงรอคอยพระองค์”
交叉引用
- Thi Thiên 119:57 - Chúa Hằng Hữu là cơ nghiệp con! Con hứa vâng giữ luật pháp Ngài!
- Rô-ma 15:12 - Tiên tri Y-sai cũng đã nói: “Hậu tự nhà Gie-sê sẽ xuất hiện để cai trị các Dân Ngoại. Họ sẽ đặt hy vọng nơi Ngài.”
- 1 Phi-e-rơ 1:21 - Nhờ Chúa, anh chị em tin Đức Chúa Trời, Đấng đã khiến Ngài sống lại và tôn vinh Ngài. Bởi đó, anh chị em có thể đặt niềm tin, hy vọng hoàn toàn vào Đức Chúa Trời.
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- Gióp 13:15 - Dù Đức Chúa Trời giết tôi, tôi vẫn hy vọng nơi Ngài. Trước mặt Ngài vẫn trình dâng lý lẽ.
- Thi Thiên 43:5 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao vẫn còn bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Thi Thiên 42:11 - Hồn ta hỡi, sao còn buồn bã? Sao mãi bối rối trong ta? Ta sẽ đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời! Ta sẽ còn ngợi tôn Chúa— Đấng Cứu Rỗi và Đức Chúa Trời của ta!
- 1 Sa-mu-ên 30:6 - Nghĩ đến con cái, lòng quá đắng cay, các thuộc hạ bàn cả đến chuyện ném đá Đa-vít. Tuy ở trong cảnh cùng cực như vậy, nhưng nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, Đa-vít được thêm nghị lực.
- Thi Thiên 130:7 - Hỡi Ít-ra-ên, hãy hy vọng nơi Chúa Hằng Hữu; vì Ngài có lòng nhân từ. Ban ân cứu chuộc dồi dào.
- Thi Thiên 84:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, ai nương cậy Chúa đều được phước lành.
- Giê-rê-mi 51:19 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Thi Thiên 31:24 - Hỡi tất cả những người trông cậy Chúa Hằng Hữu! Hãy anh dũng, can đảm, và bền lòng.
- Thi Thiên 33:18 - Nhưng mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người tin kính và người trông mong đức nhân từ không phai tàn của Ngài.
- Giê-rê-mi 10:16 - Nhưng Đức Chúa Trời của Gia-cốp không phải là tượng! Vì Ngài là Đấng Sáng Tạo vạn vật và dựng nước Ít-ra-ên của Ngài. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân!
- Ai Ca 3:21 - Tuy nhiên, tôi vẫn còn hy vọng khi tôi nhớ đến điều này:
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Thi Thiên 16:5 - Chúa Hằng Hữu là phần thưởng và cơ nghiệp của con. Ngài bảo vệ phần thuộc về con.
- Thi Thiên 73:26 - Thân xác và tâm hồn con tàn tạ, nhưng Đức Chúa Trời là sức mạnh lòng con; Ngài là phần của con mãi mãi.