Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • 新标点和合本 - 我们不至消灭, 是出于耶和华诸般的慈爱; 是因他的怜悯不致断绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华的慈爱,我们不致灭绝 , 因他的怜悯永不断绝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华的慈爱,我们不致灭绝 , 因他的怜悯永不断绝,
  • 当代译本 - 因为耶和华的慈爱永不终止, 祂的怜悯永无穷尽。
  • 圣经新译本 - 耶和华的慈爱永不断绝,他的怜悯永不止息。
  • 中文标准译本 - 我们不致灭尽,是因为耶和华的慈爱 , 他的怜悯永不止息;
  • 现代标点和合本 - 我们不致消灭, 是出于耶和华诸般的慈爱, 是因他的怜悯不至断绝。
  • 和合本(拼音版) - 我们不至消灭, 是出于耶和华诸般的慈爱, 是因他的怜悯不至断绝。
  • New International Version - Because of the Lord’s great love we are not consumed, for his compassions never fail.
  • New International Reader's Version - The Lord loves us very much. So we haven’t been completely destroyed. His loving concern never fails.
  • English Standard Version - The steadfast love of the Lord never ceases; his mercies never come to an end;
  • New Living Translation - The faithful love of the Lord never ends! His mercies never cease.
  • The Message - God’s loyal love couldn’t have run out, his merciful love couldn’t have dried up. They’re created new every morning. How great your faithfulness! I’m sticking with God (I say it over and over). He’s all I’ve got left.
  • Christian Standard Bible - Because of the Lord’s faithful love we do not perish, for his mercies never end.
  • New American Standard Bible - The Lord’s acts of mercy indeed do not end, For His compassions do not fail.
  • New King James Version - Through the Lord’s mercies we are not consumed, Because His compassions fail not.
  • Amplified Bible - It is because of the Lord’s lovingkindnesses that we are not consumed, Because His [tender] compassions never fail.
  • American Standard Version - It is of Jehovah’s lovingkindnesses that we are not consumed, because his compassions fail not.
  • King James Version - It is of the Lord's mercies that we are not consumed, because his compassions fail not.
  • New English Translation - The Lord’s loyal kindness never ceases; his compassions never end.
  • World English Bible - It is because of Yahweh’s loving kindnesses that we are not consumed, because his compassion doesn’t fail.
  • 新標點和合本 - 我們不致消滅, 是出於耶和華諸般的慈愛; 是因他的憐憫不致斷絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華的慈愛,我們不致滅絕 , 因他的憐憫永不斷絕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華的慈愛,我們不致滅絕 , 因他的憐憫永不斷絕,
  • 當代譯本 - 因為耶和華的慈愛永不終止, 祂的憐憫永無窮盡。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的慈愛永不斷絕,他的憐憫永不止息。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的堅愛永不斷絕 , 他的憐憫永不止息。
  • 中文標準譯本 - 我們不致滅盡,是因為耶和華的慈愛 , 他的憐憫永不止息;
  • 現代標點和合本 - 我們不致消滅, 是出於耶和華諸般的慈愛, 是因他的憐憫不至斷絕。
  • 文理和合譯本 - 吾儕之不盡滅、乃由耶和華之仁慈、以其矜憫不絕兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華仁慈是尚、不廢矜憫、故予不亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕尚不盡滅、乃因主之仁慈、主之矜恤、猶未窮盡、
  • Nueva Versión Internacional - El gran amor del Señor nunca se acaba, y su compasión jamás se agota.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 크신 사랑 때문에 우리가 소멸되지 않았으니 그의 자비가 영원하구나.
  • Новый Русский Перевод - «Милость Господа никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • Восточный перевод - «Милость Вечного никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Милость Вечного никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Милость Вечного никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • La Bible du Semeur 2015 - non, les bontés de l’Eternel ╵ne sont pas à leur terme et ses tendresses ╵ne sont pas épuisées.
  • リビングバイブル - 主の恵みは決してなくなることがない、 ということです。 私たちが滅亡しなかったのは、 主の恵みによります。
  • Nova Versão Internacional - Graças ao grande amor do Senhor é que não somos consumidos, pois as suas misericórdias são inesgotáveis.
  • Hoffnung für alle - Die Güte des Herrn hat kein Ende, sein Erbarmen hört niemals auf,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักใหญ่หลวงขององค์พระผู้เป็นเจ้าเราจึงไม่ถูกผลาญทำลายไป เพราะพระเมตตาของพระองค์ไม่เคยยั้งหยุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​เคย​ขาด​หาย ความ​เมตตา​ของ​พระ​องค์​ไม่​เคย​หยุด​ยั้ง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng nhân từ của Chúa Hằng Hữu không bao giờ cạn! Lòng thương xót của Ngài thật là vô tận.
  • 新标点和合本 - 我们不至消灭, 是出于耶和华诸般的慈爱; 是因他的怜悯不致断绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华的慈爱,我们不致灭绝 , 因他的怜悯永不断绝,
  • 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华的慈爱,我们不致灭绝 , 因他的怜悯永不断绝,
  • 当代译本 - 因为耶和华的慈爱永不终止, 祂的怜悯永无穷尽。
  • 圣经新译本 - 耶和华的慈爱永不断绝,他的怜悯永不止息。
  • 中文标准译本 - 我们不致灭尽,是因为耶和华的慈爱 , 他的怜悯永不止息;
  • 现代标点和合本 - 我们不致消灭, 是出于耶和华诸般的慈爱, 是因他的怜悯不至断绝。
  • 和合本(拼音版) - 我们不至消灭, 是出于耶和华诸般的慈爱, 是因他的怜悯不至断绝。
  • New International Version - Because of the Lord’s great love we are not consumed, for his compassions never fail.
  • New International Reader's Version - The Lord loves us very much. So we haven’t been completely destroyed. His loving concern never fails.
  • English Standard Version - The steadfast love of the Lord never ceases; his mercies never come to an end;
  • New Living Translation - The faithful love of the Lord never ends! His mercies never cease.
  • The Message - God’s loyal love couldn’t have run out, his merciful love couldn’t have dried up. They’re created new every morning. How great your faithfulness! I’m sticking with God (I say it over and over). He’s all I’ve got left.
  • Christian Standard Bible - Because of the Lord’s faithful love we do not perish, for his mercies never end.
  • New American Standard Bible - The Lord’s acts of mercy indeed do not end, For His compassions do not fail.
  • New King James Version - Through the Lord’s mercies we are not consumed, Because His compassions fail not.
  • Amplified Bible - It is because of the Lord’s lovingkindnesses that we are not consumed, Because His [tender] compassions never fail.
  • American Standard Version - It is of Jehovah’s lovingkindnesses that we are not consumed, because his compassions fail not.
  • King James Version - It is of the Lord's mercies that we are not consumed, because his compassions fail not.
  • New English Translation - The Lord’s loyal kindness never ceases; his compassions never end.
  • World English Bible - It is because of Yahweh’s loving kindnesses that we are not consumed, because his compassion doesn’t fail.
  • 新標點和合本 - 我們不致消滅, 是出於耶和華諸般的慈愛; 是因他的憐憫不致斷絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華的慈愛,我們不致滅絕 , 因他的憐憫永不斷絕,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華的慈愛,我們不致滅絕 , 因他的憐憫永不斷絕,
  • 當代譯本 - 因為耶和華的慈愛永不終止, 祂的憐憫永無窮盡。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的慈愛永不斷絕,他的憐憫永不止息。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的堅愛永不斷絕 , 他的憐憫永不止息。
  • 中文標準譯本 - 我們不致滅盡,是因為耶和華的慈愛 , 他的憐憫永不止息;
  • 現代標點和合本 - 我們不致消滅, 是出於耶和華諸般的慈愛, 是因他的憐憫不至斷絕。
  • 文理和合譯本 - 吾儕之不盡滅、乃由耶和華之仁慈、以其矜憫不絕兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華仁慈是尚、不廢矜憫、故予不亡兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕尚不盡滅、乃因主之仁慈、主之矜恤、猶未窮盡、
  • Nueva Versión Internacional - El gran amor del Señor nunca se acaba, y su compasión jamás se agota.
  • 현대인의 성경 - 여호와의 크신 사랑 때문에 우리가 소멸되지 않았으니 그의 자비가 영원하구나.
  • Новый Русский Перевод - «Милость Господа никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • Восточный перевод - «Милость Вечного никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Милость Вечного никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Милость Вечного никогда не иссякает , сострадание Его не истощается.
  • La Bible du Semeur 2015 - non, les bontés de l’Eternel ╵ne sont pas à leur terme et ses tendresses ╵ne sont pas épuisées.
  • リビングバイブル - 主の恵みは決してなくなることがない、 ということです。 私たちが滅亡しなかったのは、 主の恵みによります。
  • Nova Versão Internacional - Graças ao grande amor do Senhor é que não somos consumidos, pois as suas misericórdias são inesgotáveis.
  • Hoffnung für alle - Die Güte des Herrn hat kein Ende, sein Erbarmen hört niemals auf,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความรักใหญ่หลวงขององค์พระผู้เป็นเจ้าเราจึงไม่ถูกผลาญทำลายไป เพราะพระเมตตาของพระองค์ไม่เคยยั้งหยุด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รัก​อัน​มั่นคง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ไม่​เคย​ขาด​หาย ความ​เมตตา​ของ​พระ​องค์​ไม่​เคย​หยุด​ยั้ง
  • Ê-xê-chi-ên 20:21 - Nhưng con cháu các ngươi cũng vậy, cũng phản nghịch Ta. Chúng không tuân giữ sắc lệnh Ta và không theo luật lệ Ta, dù sự vâng lời đó đem lại sự sống cho chúng. Và chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì vậy, một lần nữa Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:13 - Nhưng dân tộc Ít-ra-ên đã bội phản Ta, chúng không vâng giữ sắc lệnh Ta trong hoang mạc. Chúng khinh thường điều lệ Ta dù điều đó đem lại sự sống cho chúng. Chúng còn vi phạm ngày Sa-bát Ta. Vì thế, Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng và tuyệt diệt chúng trong hoang mạc.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • E-xơ-ra 9:13 - Bây giờ, sau khi chúng con bị hình phạt vì phạm tội nặng nề, thật ra, hình phạt hãy còn nhẹ nhàng so với tội trạng, Đức Chúa Trời cho một số chúng con trở về.
  • E-xơ-ra 9:14 - Thế mà chúng con còn dám phạm điều răn Chúa, kết thông gia với các dân tộc phạm những tội đáng tởm kia. Thế nào Chúa không giận, không tiêu diệt nốt những người còn lại?
  • E-xơ-ra 9:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, là Đấng công bằng. Chúng con, một nhóm nhỏ sống sót trước mặt Chúa, mang tội nặng nề. Có ai đứng được trước mặt Chúa như vậy đâu!”
  • Thi Thiên 77:8 - Phải chăng tình thương không dời đổi của Ngài đã biến mất? Lời hứa Ngài không còn hiệu lực nữa sao?
  • E-xơ-ra 9:8 - Nhưng bây giờ, trong một thời gian ngắn ngủi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con có làm ơn cho một số người sống sót trở về đất thánh. Chúng con sáng mắt lên, vì Đức Chúa Trời cho hưởng một cuộc đời mới trong kiếp nô lệ.
  • E-xơ-ra 9:9 - Đức Chúa Trời đã không bỏ mặc chúng con trong cảnh nô lệ. Chúa đã thương xót chúng con, mở rộng lòng vua Ba Tư cho chúng con trở về dựng lại Đền Thờ Đức Chúa Trời, sửa lại những nơi đổ nát, cho chúng con có nơi cư trú trong Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
  • Thi Thiên 106:45 - Ngài nhớ lại những lời giao ước của Ngài, Ngài động lòng thương bởi đức nhân ái.
  • Ma-la-chi 3:6 - “Vì Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu không hề thay đổi, nên các ngươi là dòng dõi Gia-cốp sẽ không bị tiêu diệt.
  • Lu-ca 1:50 - Ngài thương xót người kính sợ Ngài từ đời này sang đời khác.
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Mi-ca 7:19 - Một lần nữa Chúa sẽ tỏ lòng thương xót. Ngài sẽ chà đạp tội ác chúng con dưới chân Ngài và ném bỏ tất cả tội lỗi chúng con xuống đáy biển.
  • Thi Thiên 78:38 - Nhưng Chúa vẫn thương xót và tha thứ tội họ và Ngài không tuyệt diệt họ tất cả. Bao lần Chúa dằn cơn thịnh nộ, và đã không buông lỏng sự giận mình.
  • Nê-hê-mi 9:31 - Dù vậy, vì lòng thương xót vô biên, Chúa vẫn không tiêu diệt họ, không từ bỏ họ. Chúa thật nhân từ và đầy tình thương.
  • Thi Thiên 86:15 - Nhưng Ngài là Chúa, là Đức Chúa Trời đầy lòng thương xót và làm ơn, chậm nóng giận, đầy lòng yêu thương và thành tín.
圣经
资源
计划
奉献