逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã đem tôi vào nơi tối tăm dày đặc, không một tia sáng.
- 新标点和合本 - 他引导我,使我行在黑暗中, 不行在光明里。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他驱赶我走入黑暗, 没有光明。
- 和合本2010(神版-简体) - 他驱赶我走入黑暗, 没有光明。
- 当代译本 - 祂把我赶进黑暗, 使我行路不见光明,
- 圣经新译本 - 他领我,使我行在黑暗中,不行在光明里。
- 中文标准译本 - 他驱赶我,使我行走在黑暗里, 而没有在光明中;
- 现代标点和合本 - 他引导我,使我行在黑暗中, 不行在光明里。
- 和合本(拼音版) - 他引导我,使我行在黑暗中, 不行在光明里。
- New International Version - He has driven me away and made me walk in darkness rather than light;
- New International Reader's Version - He has driven me away. He has made me walk in darkness instead of light.
- English Standard Version - he has driven and brought me into darkness without any light;
- New Living Translation - He has led me into darkness, shutting out all light.
- Christian Standard Bible - He has driven me away and forced me to walk in darkness instead of light.
- New American Standard Bible - He has driven me and made me walk In darkness and not in light.
- New King James Version - He has led me and made me walk In darkness and not in light.
- Amplified Bible - He has led me and made me walk In darkness and not in light.
- American Standard Version - He hath led me and caused me to walk in darkness, and not in light.
- King James Version - He hath led me, and brought me into darkness, but not into light.
- New English Translation - He drove me into captivity and made me walk in darkness and not light.
- World English Bible - He has led me and caused me to walk in darkness, and not in light.
- 新標點和合本 - 他引導我,使我行在黑暗中, 不行在光明裏。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他驅趕我走入黑暗, 沒有光明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他驅趕我走入黑暗, 沒有光明。
- 當代譯本 - 祂把我趕進黑暗, 使我行路不見光明,
- 聖經新譯本 - 他領我,使我行在黑暗中,不行在光明裡。
- 呂振中譯本 - 他率領了我,帶我 入暗中,非 入 光中。
- 中文標準譯本 - 他驅趕我,使我行走在黑暗裡, 而沒有在光明中;
- 現代標點和合本 - 他引導我,使我行在黑暗中, 不行在光明裡。
- 文理和合譯本 - 彼引導予、使行於幽暗、不履於光明兮、
- 文理委辦譯本 - 導予入幽暗之途、非光明之域兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主導我入幽暗、無光明之處、
- Nueva Versión Internacional - Me ha hecho andar en las tinieblas; me ha apartado de la luz.
- 현대인의 성경 - 그가 빛이 아닌 흑암 가운데로 나를 이끌어 걷게 하셨으며
- Новый Русский Перевод - Он погнал меня и ввел во тьму, а не в свет.
- Восточный перевод - Он погнал меня и ввёл во тьму, а не в свет.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он погнал меня и ввёл во тьму, а не в свет.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он погнал меня и ввёл во тьму, а не в свет.
- La Bible du Semeur 2015 - Il m’a mené ╵et il m’a fait marcher dans des ténèbres ╵sans aucune lumière.
- リビングバイブル - 主は暗闇の底に私を連れて行き、 いっさいの明かりを吹き消しました。
- Nova Versão Internacional - Ele me impeliu e me fez andar na escuridão, e não na luz;
- Hoffnung für alle - Voller Zorn hat er mich fortgejagt und immer tiefer in die Finsternis getrieben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงขับไล่ข้าพเจ้าออกมาเดิน ในความมืดมนแทนที่จะเดินในความสว่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ได้นำข้าพเจ้าและทำให้ข้าพเจ้าเข้าสู่ความมืด โดยปราศจากแสงสว่าง
交叉引用
- Ai Ca 2:1 - Chúa Hằng Hữu trong cơn thịnh nộ đã bao trùm bóng tối lên con gái Si-ôn. Vẻ huy hoàng của Ít-ra-ên nằm trong bụi đất, do Chúa đã ném xuống từ trời cao. Trong ngày Chúa thịnh nộ dữ dội, Chúa không thương tiếc dù là bệ chân của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
- Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 13:16 - Hãy dâng vinh quang lên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi trước khi quá trễ. Hãy nhận biết Ngài trước khi Ngài cho đêm tối phủ xuống ngươi, để chân các ngươi vấp ngã và té nhào trên các vùng núi mù mịt. Khi đó, các ngươi trông đợi ánh sáng, nhưng Chúa biến nó ra bóng tối tử vong, dày đặc.
- Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
- Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
- Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
- A-mốt 5:18 - Khốn cho các ngươi là những kẻ nói: “Mong ngày của Chúa Hằng Hữu là đây!” Các ngươi không biết các ngươi đang trông gì? Ngày của Chúa là ngày tối tăm, không có ánh sáng.
- A-mốt 5:19 - Trong ngày ấy, các ngươi sẽ như một người chạy trốn sư tử nhưng lại gặp gấu. Thoát nạn khỏi gấu, rồi chạy vào nhà dựa tay trên vách nhà thì lại bị rắn cắn.
- A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
- Gióp 30:26 - Thế mà khi mong phước, tôi chỉ gặp họa. Khi đợi ánh sáng, lại chỉ thấy tối tăm.
- Y-sai 59:9 - Vì thế, không có công lý giữa chúng ta và chúng ta không biết gì về đời sống công chính. Chúng ta đợi ánh sáng nhưng chỉ thấy bóng tối. Chúng ta mong cảnh tươi sáng nhưng chỉ bước đi trong tối tăm.