逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sự bình an lìa khỏi tôi, và tôi không nhớ phước hạnh là gì.
- 新标点和合本 - 你使我远离平安, 我忘记好处。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你使我远离平安, 我忘了何为福乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 你使我远离平安, 我忘了何为福乐。
- 当代译本 - 你使我失去平安, 忘记了什么是福乐。
- 圣经新译本 - 你使我失去了平安,我已忘记了福乐是什么。
- 中文标准译本 - 他使我的灵魂远离平安, 我已忘记了福份;
- 现代标点和合本 - 你使我远离平安, 我忘记好处。
- 和合本(拼音版) - 你使我远离平安, 我忘记好处。
- New International Version - I have been deprived of peace; I have forgotten what prosperity is.
- New International Reader's Version - I have lost all hope of ever having any peace. I’ve forgotten what good times are like.
- English Standard Version - my soul is bereft of peace; I have forgotten what happiness is;
- New Living Translation - Peace has been stripped away, and I have forgotten what prosperity is.
- Christian Standard Bible - I have been deprived of peace; I have forgotten what prosperity is.
- New American Standard Bible - My soul has been excluded from peace; I have forgotten happiness.
- New King James Version - You have moved my soul far from peace; I have forgotten prosperity.
- Amplified Bible - My soul has been cast far away from peace; I have forgotten happiness.
- American Standard Version - And thou hast removed my soul far off from peace; I forgat prosperity.
- King James Version - And thou hast removed my soul far off from peace: I forgat prosperity.
- New English Translation - I am deprived of peace; I have forgotten what happiness is.
- World English Bible - You have removed my soul far away from peace. I forgot prosperity.
- 新標點和合本 - 你使我遠離平安, 我忘記好處。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你使我遠離平安, 我忘了何為福樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你使我遠離平安, 我忘了何為福樂。
- 當代譯本 - 你使我失去平安, 忘記了什麼是福樂。
- 聖經新譯本 - 你使我失去了平安,我已忘記了福樂是甚麼。
- 呂振中譯本 - 他 屏棄了我、使我喪失平安; 我已忘了福利是甚麼。
- 中文標準譯本 - 他使我的靈魂遠離平安, 我已忘記了福份;
- 現代標點和合本 - 你使我遠離平安, 我忘記好處。
- 文理和合譯本 - 使我靈遠平康、我忘福祉兮、
- 文理委辦譯本 - 不可得兮平康、不復見兮福祉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使我遠離平康、遺忘福祉、
- Nueva Versión Internacional - Me ha quitado la paz; ya no recuerdo lo que es la dicha.
- 현대인의 성경 - 내 영혼이 평안을 빼앗겼으니 내가 행복을 잊어버렸구나.
- Новый Русский Перевод - Лишена душа моя мира я позабыл о благоденствии.
- Восточный перевод - Лишена душа моя мира, я позабыл о благоденствии.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Лишена душа моя мира, я позабыл о благоденствии.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Лишена душа моя мира, я позабыл о благоденствии.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu m’as banni loin de la paix, je ne sais plus ╵quel goût a le bonheur.
- リビングバイブル - 主よ、平和も繁栄も、ずっと前に姿を消しました。 あなたが取り去ったからです。 私は、楽しみとはどんなことか、すっかり忘れ、
- Nova Versão Internacional - Tirou-me a paz; esqueci-me o que é prosperidade.
- Hoffnung für alle - Was Frieden und Glück ist, weiß ich nicht mehr. Du, Herr, hast mir alles genommen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สันติสุขถูกพรากไปจากใจของข้าพเจ้า ข้าพเจ้าลืมไปแล้วว่าความเจริญรุ่งเรืองเป็นอย่างไร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้ข้าพเจ้าขาดความสงบสุข ข้าพเจ้าลืมแล้วว่าความสุขเป็นอย่างไร
交叉引用
- Y-sai 38:17 - Thật vậy, cay đắng này đã giúp ích cho tôi, vì Chúa đã cứu tôi khỏi sự chết và tha thứ mọi tội lỗi của tôi.
- Y-sai 54:10 - Dù cho núi có thể dời và đồi biến mất, nhưng lòng nhân từ Ta đối với ngươi vẫn tiếp tục. Giao ước bình an của Ta với ngươi không bao giờ thay đổi.” Chúa Hằng Hữu là Đấng thương xót ngươi phán vậy.
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
- Thi Thiên 119:155 - Bọn gian tà đi xa nguồn cứu rỗi, không quan tâm đến luật pháp Ngài.
- Giê-rê-mi 16:5 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Đừng đi đến tang lễ mà than khóc và tỏ lòng thương tiếc những người này, vì Ta đã cất sự bảo vệ và bình an khỏi chúng. Ta đã chấm dứt tình yêu và lòng thương xót của Ta.
- Giê-rê-mi 14:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, có phải Chúa đã từ bỏ Giu-đa không? Có phải Ngài gớm ghét Si-ôn không? Tại sao Chúa làm khổ chúng con đến nỗi không chữa lành được? Chúng con trông mong hòa bình, nhưng hòa bình không đến. Chúng con hy vọng được chữa lành, nhưng chỉ thấy nỗi khiếp kinh.
- Xa-cha-ri 8:10 - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
- Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
- Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
- Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
- Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
- Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
- Giê-rê-mi 8:15 - Chúng ta mong bình an, nhưng bình an không đến. Chúng ta trông được chữa lành, mà chỉ gặp toàn cảnh khủng bố kinh hoàng.’
- Sáng Thế Ký 41:30 - Sau đó là bảy năm đói kém, mọi cảnh phồn thịnh trước kia của Ai Cập đều rơi vào quên lãng. Nạn đói sẽ làm cả xứ kiệt quệ.
- Y-sai 59:11 - Chúng ta gầm gừ như gấu đói; chúng ta rên rỉ như bồ câu than khóc. Chúng ta trông đợi công lý, nhưng không bao giờ đến. Chúng ta mong sự cứu rỗi, nhưng nó ở quá xa.