逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa làm cho lòng dạ tôi cay đắng như uống phải ngải cứu.
- 新标点和合本 - 他用苦楚充满我,使我饱用茵陈。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他使我受尽苦楚, 饱食茵陈;
- 和合本2010(神版-简体) - 他使我受尽苦楚, 饱食茵陈;
- 当代译本 - 祂使我饱受苦楚,尝尽苦涩。
- 圣经新译本 - 他使我饱尝苦菜,饱享苦堇。
- 中文标准译本 - 他使我饱尝苦涩, 醉尝苦艾。 ו Vav
- 现代标点和合本 - 他用苦楚充满我,使我饱用茵陈。
- 和合本(拼音版) - 他用苦楚充满我,使我饱用茵陈。
- New International Version - He has filled me with bitter herbs and given me gall to drink.
- New International Reader's Version - The Lord has made my life bitter. He has made me suffer bitterly.
- English Standard Version - He has filled me with bitterness; he has sated me with wormwood.
- New Living Translation - He has filled me with bitterness and given me a bitter cup of sorrow to drink.
- Christian Standard Bible - He filled me with bitterness, satiated me with wormwood. ו Waw
- New American Standard Bible - He has filled me with bitterness, He has made me drink plenty of wormwood.
- New King James Version - He has filled me with bitterness, He has made me drink wormwood.
- Amplified Bible - He has filled me with bitterness; He has made me drunk with wormwood (bitterness).
- American Standard Version - He hath filled me with bitterness, he hath sated me with wormwood.
- King James Version - He hath filled me with bitterness, he hath made me drunken with wormwood.
- New English Translation - He has given me my fill of bitter herbs and made me drunk with bitterness. ו (Vav)
- World English Bible - He has filled me with bitterness. He has stuffed me with wormwood.
- 新標點和合本 - 他用苦楚充滿我,使我飽用茵蔯。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他使我受盡苦楚, 飽食茵蔯;
- 和合本2010(神版-繁體) - 他使我受盡苦楚, 飽食茵蔯;
- 當代譯本 - 祂使我飽受苦楚,嘗盡苦澀。
- 聖經新譯本 - 他使我飽嘗苦菜,飽享苦堇。
- 呂振中譯本 - 他叫我飽嘗着苦楚, 使我喫飫了苦堇。
- 中文標準譯本 - 他使我飽嘗苦澀, 醉嘗苦艾。 ו Vav
- 現代標點和合本 - 他用苦楚充滿我,使我飽用茵陳。
- 文理和合譯本 - 爾饜我以苦荼、飫我以茵蔯兮、
- 文理委辦譯本 - 主使予食苦荼、餐茵蔯兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主以苦物飽我、以茵蔯醉我、
- Nueva Versión Internacional - Me ha llenado de amargura, me ha hecho beber hiel. Vav
- 현대인의 성경 - 그가 쓴 것으로 내 배를 채우시고 쑥물로 나를 취하게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Он напоил меня горькими травами и насытил горечью.
- Восточный перевод - Он напоил меня горькими травами и насытил горечью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он напоил меня горькими травами и насытил горечью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он напоил меня горькими травами и насытил горечью.
- La Bible du Semeur 2015 - Il m’a gavé d’herbes amères et il m’a abreuvé d’absinthe.
- リビングバイブル - 主は私に悲しみの杯を飲ませたので、 口の中が苦くなりました。
- Nova Versão Internacional - Fez-me comer ervas amargas e fartou-me de fel.
- Hoffnung für alle - Gott reicht mir bittere Kräuter zu essen und füllt mir den Becher mit Wermut.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงให้ข้าพเจ้ากินผักรสขมจนอิ่ม และทำให้ข้าพเจ้าเข็ดขมด้วยบอระเพ็ด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์ทำให้ข้าพเจ้ารับเต็มอิ่มด้วยของขม และให้ข้าพเจ้าดื่มจากพันธุ์ไม้ขม
交叉引用
- Giê-rê-mi 25:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Con hãy bảo chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Hãy uống chén thịnh nộ của Ta. Hãy uống cho say và mửa ra; rồi ngã vật xuống không đứng dậy được, vì Ta sẽ để cho chiến tranh khủng khiếp chống lại các ngươi.’
- Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
- Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
- Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
- Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
- Y-sai 51:21 - Nhưng bây giờ hãy nghe điều này, hỡi người khốn khổ, ngươi đang ngồi trong cơn say cuồng, nhưng không phải say vì rượu.
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
- Ai Ca 3:19 - Xin Chúa nhớ cảnh hoạn nạn, khốn khổ đắng cay tôi chịu đựng.
- Gióp 9:18 - Ngài không cho tôi kịp lấy lại hơi thở, nhưng chồng chất lên tôi bao nỗi đắng cay.
- Giê-rê-mi 25:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán bảo tôi: “Hãy lấy chén rượu thịnh nộ này từ tay Ta và cho các dân tộc ấy uống.
- Giê-rê-mi 25:16 - Khi uống xong chén đó, chúng sẽ say sưa, ngây dại vì Ta sẽ để cho chúng bị chiến tranh tàn sát.”
- Giê-rê-mi 25:17 - Vậy, tôi lấy chén thịnh nộ từ tay Chúa Hằng Hữu và để cho các dân tộc ấy uống—đến mỗi dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã sai tôi.
- Giê-rê-mi 25:18 - Tôi đến Giê-ru-sa-lem và các thành Giu-đa, các vua và các quan tướng đều phải uống chén đó. Từ đó đến nay, chúng phải chịu sự tàn phá và đổ nát, chúng trở thành đối tượng cho người ta khinh khi và chê cười.
- Ru-tơ 1:20 - Bà đáp lời họ: “Xin đừng gọi tôi là Na-ô-mi nữa; hãy gọi tôi là Ma-ra thì đúng hơn, vì Đấng Toàn Năng đã xử tôi thật cay đắng.
- Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
- Giê-rê-mi 9:15 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Này! Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho uống nước độc.