Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc tôi cười chê tôi. Cả ngày họ hát mãi những lời mỉa mai, châm chọc.
  • 新标点和合本 - 我成了众民的笑话; 他们终日以我为歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我成了全体百姓的笑柄, 成了他们终日的歌曲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我成了全体百姓的笑柄, 成了他们终日的歌曲。
  • 当代译本 - 我成了万民的笑柄, 他们终日唱歌讽刺我。
  • 圣经新译本 - 我成了众民讥笑的对象,他们终日以我为歌嘲讽我(全句或译:“我成了众民的笑柄,他们终日喝颂的讽歌”)。
  • 中文标准译本 - 我在我所有的族人中成为笑柄, 终日成为他们的歌谣。
  • 现代标点和合本 - 我成了众民的笑话, 他们终日以我为歌曲。
  • 和合本(拼音版) - 我成了众民的笑话, 他们终日以我为歌曲。
  • New International Version - I became the laughingstock of all my people; they mock me in song all day long.
  • New International Reader's Version - My people laugh at me all the time. They sing and make fun of me all day long.
  • English Standard Version - I have become the laughingstock of all peoples, the object of their taunts all day long.
  • New Living Translation - My own people laugh at me. All day long they sing their mocking songs.
  • Christian Standard Bible - I am a laughingstock to all my people, mocked by their songs all day long.
  • New American Standard Bible - I have become a laughingstock to all my people, Their song of ridicule all the day.
  • New King James Version - I have become the ridicule of all my people— Their taunting song all the day.
  • Amplified Bible - I have become the [object of] ridicule to all my people, And [the subject of] their mocking song all the day.
  • American Standard Version - I am become a derision to all my people, and their song all the day.
  • King James Version - I was a derision to all my people; and their song all the day.
  • New English Translation - I have become the laughingstock of all people, their mocking song all day long.
  • World English Bible - I have become a derision to all my people, and their song all day long.
  • 新標點和合本 - 我成了眾民的笑話; 他們終日以我為歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我成了全體百姓的笑柄, 成了他們終日的歌曲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我成了全體百姓的笑柄, 成了他們終日的歌曲。
  • 當代譯本 - 我成了萬民的笑柄, 他們終日唱歌諷刺我。
  • 聖經新譯本 - 我成了眾民譏笑的對象,他們終日以我為歌嘲諷我(全句或譯:“我成了眾民的笑柄,他們終日喝頌的諷歌”)。
  • 呂振中譯本 - 我成了萬族之民 的笑話, 和 終日 唱 的歌曲。
  • 中文標準譯本 - 我在我所有的族人中成為笑柄, 終日成為他們的歌謠。
  • 現代標點和合本 - 我成了眾民的笑話, 他們終日以我為歌曲。
  • 文理和合譯本 - 我為我民之笑柄、終日以我為歌兮、
  • 文理委辦譯本 - 人姍笑予、日作歌以譏刺兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民姍笑我、終日詠歌譏刺我、
  • Nueva Versión Internacional - Soy el hazmerreír de todo mi pueblo; todo el día me cantan parodias.
  • 현대인의 성경 - 내가 모든 백성들에게 조롱거리가 되고 온종일 그들의 웃음거리가 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • Восточный перевод - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis devenu la risée ╵de tout mon peuple et le sujet de ses chansons, ╵à longueur de journée .
  • リビングバイブル - 同胞は私を笑い者にし、 一日中、下品な歌であざけります。
  • Nova Versão Internacional - Tornei-me objeto de riso de todo o meu povo; nas suas canções eles zombam de mim o tempo todo.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk verlacht mich Tag für Tag, sie singen Spottlieder auf mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าตกเป็นขี้ปากให้พี่น้องร่วมชาติหัวเราะเยาะ เขาร้องเพลงล้อเลียนข้าพเจ้าวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ​ของ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ของ​ข้าพเจ้า พวก​เขา​ร้อง​เพลง​ล้อ​เลียน​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
交叉引用
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Gióp 30:2 - Nhưng họ có giúp ích gì cho tôi đâu— một khi họ đã sức tàn lực cạn!
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Ai Ca 3:63 - Xin nhìn họ! Bất cứ lúc họ đứng hay ngồi, họ đều hướng về con để châm biếm, chê bai.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dân tộc tôi cười chê tôi. Cả ngày họ hát mãi những lời mỉa mai, châm chọc.
  • 新标点和合本 - 我成了众民的笑话; 他们终日以我为歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我成了全体百姓的笑柄, 成了他们终日的歌曲。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我成了全体百姓的笑柄, 成了他们终日的歌曲。
  • 当代译本 - 我成了万民的笑柄, 他们终日唱歌讽刺我。
  • 圣经新译本 - 我成了众民讥笑的对象,他们终日以我为歌嘲讽我(全句或译:“我成了众民的笑柄,他们终日喝颂的讽歌”)。
  • 中文标准译本 - 我在我所有的族人中成为笑柄, 终日成为他们的歌谣。
  • 现代标点和合本 - 我成了众民的笑话, 他们终日以我为歌曲。
  • 和合本(拼音版) - 我成了众民的笑话, 他们终日以我为歌曲。
  • New International Version - I became the laughingstock of all my people; they mock me in song all day long.
  • New International Reader's Version - My people laugh at me all the time. They sing and make fun of me all day long.
  • English Standard Version - I have become the laughingstock of all peoples, the object of their taunts all day long.
  • New Living Translation - My own people laugh at me. All day long they sing their mocking songs.
  • Christian Standard Bible - I am a laughingstock to all my people, mocked by their songs all day long.
  • New American Standard Bible - I have become a laughingstock to all my people, Their song of ridicule all the day.
  • New King James Version - I have become the ridicule of all my people— Their taunting song all the day.
  • Amplified Bible - I have become the [object of] ridicule to all my people, And [the subject of] their mocking song all the day.
  • American Standard Version - I am become a derision to all my people, and their song all the day.
  • King James Version - I was a derision to all my people; and their song all the day.
  • New English Translation - I have become the laughingstock of all people, their mocking song all day long.
  • World English Bible - I have become a derision to all my people, and their song all day long.
  • 新標點和合本 - 我成了眾民的笑話; 他們終日以我為歌曲。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我成了全體百姓的笑柄, 成了他們終日的歌曲。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我成了全體百姓的笑柄, 成了他們終日的歌曲。
  • 當代譯本 - 我成了萬民的笑柄, 他們終日唱歌諷刺我。
  • 聖經新譯本 - 我成了眾民譏笑的對象,他們終日以我為歌嘲諷我(全句或譯:“我成了眾民的笑柄,他們終日喝頌的諷歌”)。
  • 呂振中譯本 - 我成了萬族之民 的笑話, 和 終日 唱 的歌曲。
  • 中文標準譯本 - 我在我所有的族人中成為笑柄, 終日成為他們的歌謠。
  • 現代標點和合本 - 我成了眾民的笑話, 他們終日以我為歌曲。
  • 文理和合譯本 - 我為我民之笑柄、終日以我為歌兮、
  • 文理委辦譯本 - 人姍笑予、日作歌以譏刺兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我民姍笑我、終日詠歌譏刺我、
  • Nueva Versión Internacional - Soy el hazmerreír de todo mi pueblo; todo el día me cantan parodias.
  • 현대인의 성경 - 내가 모든 백성들에게 조롱거리가 되고 온종일 그들의 웃음거리가 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • Восточный перевод - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Стал я посмешищем для всего моего народа, весь день в песнях насмехаются надо мной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis devenu la risée ╵de tout mon peuple et le sujet de ses chansons, ╵à longueur de journée .
  • リビングバイブル - 同胞は私を笑い者にし、 一日中、下品な歌であざけります。
  • Nova Versão Internacional - Tornei-me objeto de riso de todo o meu povo; nas suas canções eles zombam de mim o tempo todo.
  • Hoffnung für alle - Mein Volk verlacht mich Tag für Tag, sie singen Spottlieder auf mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าตกเป็นขี้ปากให้พี่น้องร่วมชาติหัวเราะเยาะ เขาร้องเพลงล้อเลียนข้าพเจ้าวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​กลาย​เป็น​ที่​หัวเราะ​เยาะ​ของ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ของ​ข้าพเจ้า พวก​เขา​ร้อง​เพลง​ล้อ​เลียน​ข้าพเจ้า​ตลอด​วัน​เวลา
  • Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
  • Thi Thiên 137:3 - Vì những người bắt chúng ta bảo phải ca hát. Bọn tra tấn đánh đập chúng ta, truyền lệnh bắt hoan ca “Hát một ca khúc Si-ôn đi!”
  • Thi Thiên 123:3 - Xin thương xót chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin thương xót, vì chúng con bị khinh bỉ quá nhiều.
  • Thi Thiên 123:4 - Chúng con chịu đựng ê chề vì người tự cao chế nhạo, và người kiêu ngạo khinh khi.
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Thi Thiên 44:13 - Chúa khiến lân bang có cớ phỉ nhổ chúng con, khiến người láng giềng có đề tài nhạo báng chúng con.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:9 - Tôi có cảm tưởng Đức Chúa Trời đưa các sứ đồ chúng tôi ra sau rốt như những người tử tội, để trình diễn cho thiên sứ và loài người cùng xem.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:10 - Chúng tôi dại dột vì Chúa Cứu Thế, nhưng anh chị em khôn ngoan trong Ngài. Chúng tôi yếu đuối nhưng anh chị em mạnh mẽ. Chúng tôi chịu nhục nhã nhưng anh chị em được vinh dự.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Ma-thi-ơ 27:39 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • Ma-thi-ơ 27:40 - “Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày, sao không tự giải cứu đi! Nếu anh là Con Đức Chúa Trời, sao không xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Ma-thi-ơ 27:41 - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • Ma-thi-ơ 27:42 - “Nó cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi! Vua người Do Thái hả? Phải xuống khỏi cây thập tự chúng ta mới tin!
  • Ma-thi-ơ 27:43 - Nó tin cậy Đức Chúa Trời, lại tự xưng là Con Đức Chúa Trời nếu Ngài nhìn nhận nó, hẳn Ngài phải cứu nó!”
  • Ma-thi-ơ 27:44 - Hai tướng cướp bị đóng đinh bên cạnh Chúa cũng hùa theo sỉ nhục Ngài.
  • Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
  • Nê-hê-mi 4:2 - Trước mặt anh em bạn bè và quân nhân Sa-ma-ri, ông ấy chế nhạo chúng tôi: “Bọn Do Thái yếu nhược này làm gì đây? Chúng nó tưởng có thể xây lại tường thành ấy trong một ngày ư? Chúng nó muốn có dịp dâng tế lễ ư! Chúng nó định dùng lại những viên đá đã cháy rụi từ trong đống đổ nát kia à?”
  • Nê-hê-mi 4:3 - Tô-bia, người Am-môn đứng bên cạnh San-ba-lát, phụ họa: “Tường thành như thế thì con chồn leo lên cũng sẽ sụp!”
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Gióp 30:1 - “Thế mà bây giờ người trẻ hơn tôi dám khinh nhạo tôi, dù cha họ ngày trước chẳng đáng xếp ngang với chó chăn chiên của tôi.
  • Gióp 30:2 - Nhưng họ có giúp ích gì cho tôi đâu— một khi họ đã sức tàn lực cạn!
  • Gióp 30:3 - Họ gầy đét vì đói khát và bỏ trốn vào trong hoang mạc, gặm đất khô trong nơi đổ nát và tiêu điều.
  • Gióp 30:4 - Họ ăn cả rễ lẫn lá của các loại cây giếng giêng.
  • Gióp 30:5 - Họ bị gạt khỏi xã hội loài người, bị hô hoán như họ là trộm cướp.
  • Gióp 30:6 - Họ bị dồn vào khe núi hãi hùng, xuống hang sâu, hầm đá hoang liêu.
  • Gióp 30:7 - Họ kêu la như thú giữa các bụi cây, nằm chen nhau bên lùm gai gốc.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Ai Ca 3:63 - Xin nhìn họ! Bất cứ lúc họ đứng hay ngồi, họ đều hướng về con để châm biếm, chê bai.
  • Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
圣经
资源
计划
奉献