Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我是因耶和华忿怒的杖, 遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华愤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华愤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 当代译本 - 我在耶和华烈怒的杖下受尽痛苦。
  • 圣经新译本 - 我是在耶和华忿怒的杖下受过苦的人。
  • 中文标准译本 - 我是在耶和华盛怒的杖下经历苦难的人。
  • 现代标点和合本 - 我是因耶和华愤怒的杖 遭遇困苦的人。
  • 和合本(拼音版) - 我是因耶和华忿怒的杖, 遭遇困苦的人。
  • New International Version - I am the man who has seen affliction by the rod of the Lord’s wrath.
  • New International Reader's Version - I am a man who has suffered greatly. The Lord has used the Babylonians to punish my people.
  • English Standard Version - I am the man who has seen affliction under the rod of his wrath;
  • New Living Translation - I am the one who has seen the afflictions that come from the rod of the Lord’s anger.
  • The Message - I’m the man who has seen trouble, trouble coming from the lash of God’s anger. He took me by the hand and walked me into pitch-black darkness. Yes, he’s given me the back of his hand over and over and over again.
  • Christian Standard Bible - I am the man who has seen affliction under the rod of God’s wrath.
  • New American Standard Bible - I am the man who has seen misery Because of the rod of His wrath.
  • New King James Version - I am the man who has seen affliction by the rod of His wrath.
  • Amplified Bible - I am [Jeremiah] the man who has seen affliction Because of the rod of His wrath.
  • American Standard Version - I am the man that hath seen affliction by the rod of his wrath.
  • King James Version - I am the man that hath seen affliction by the rod of his wrath.
  • New English Translation - I am the man who has experienced affliction from the rod of his wrath.
  • World English Bible - I am the man who has seen affliction by the rod of his wrath.
  • 新標點和合本 - 我是因耶和華忿怒的杖, 遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華憤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華憤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 當代譯本 - 我在耶和華烈怒的杖下受盡痛苦。
  • 聖經新譯本 - 我是在耶和華忿怒的杖下受過苦的人。
  • 呂振中譯本 - 因 主 震怒之杖而經驗到 苦難的,我就是那種人。
  • 中文標準譯本 - 我是在耶和華盛怒的杖下經歷苦難的人。
  • 現代標點和合本 - 我是因耶和華憤怒的杖 遭遇困苦的人。
  • 文理和合譯本 - 因主忿怒之杖、而遭艱苦、我即其人兮、
  • 文理委辦譯本 - 主怒余責予、備嘗艱苦、惟余一人兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒加責、使遭艱苦者、其人即我、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy aquel que ha sufrido la aflicción bajo la vara de su ira.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 가하시는 분노의 매에 내가 고통당하는 자가 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - Я человек, испытавший горе от жезла гнева Господа.
  • Восточный перевод - Я человек, испытавший горе, потому что Вечный покарал меня жезлом Своего гнева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я человек, испытавший горе, потому что Вечный покарал меня жезлом Своего гнева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я человек, испытавший горе, потому что Вечный покарал меня жезлом Своего гнева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’homme ╵qui a vu l’affliction sous les coups du bâton ╵de sa colère.
  • リビングバイブル - 私は、神の激しい怒りのむちが振り下ろされるのを、 この目で見ました。
  • Nova Versão Internacional - Eu sou o homem que viu a aflição trazida pela vara da sua ira.
  • Hoffnung für alle - Seht mich an – wie viel Elend muss ich ertragen! Ich bin der Mann, den Gott mit seiner Rute schlägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคือผู้ที่เห็นความทุกข์ลำเค็ญ จากไม้เรียวแห่งพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ที่​ได้​เห็น​ความ​ทุกข์​ทรมาน จาก​อำนาจ​แห่ง​การ​ลง​โทษ​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đã chứng kiến các tai họa từ cây gậy thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 我是因耶和华忿怒的杖, 遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因耶和华愤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因耶和华愤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 当代译本 - 我在耶和华烈怒的杖下受尽痛苦。
  • 圣经新译本 - 我是在耶和华忿怒的杖下受过苦的人。
  • 中文标准译本 - 我是在耶和华盛怒的杖下经历苦难的人。
  • 现代标点和合本 - 我是因耶和华愤怒的杖 遭遇困苦的人。
  • 和合本(拼音版) - 我是因耶和华忿怒的杖, 遭遇困苦的人。
  • New International Version - I am the man who has seen affliction by the rod of the Lord’s wrath.
  • New International Reader's Version - I am a man who has suffered greatly. The Lord has used the Babylonians to punish my people.
  • English Standard Version - I am the man who has seen affliction under the rod of his wrath;
  • New Living Translation - I am the one who has seen the afflictions that come from the rod of the Lord’s anger.
  • The Message - I’m the man who has seen trouble, trouble coming from the lash of God’s anger. He took me by the hand and walked me into pitch-black darkness. Yes, he’s given me the back of his hand over and over and over again.
  • Christian Standard Bible - I am the man who has seen affliction under the rod of God’s wrath.
  • New American Standard Bible - I am the man who has seen misery Because of the rod of His wrath.
  • New King James Version - I am the man who has seen affliction by the rod of His wrath.
  • Amplified Bible - I am [Jeremiah] the man who has seen affliction Because of the rod of His wrath.
  • American Standard Version - I am the man that hath seen affliction by the rod of his wrath.
  • King James Version - I am the man that hath seen affliction by the rod of his wrath.
  • New English Translation - I am the man who has experienced affliction from the rod of his wrath.
  • World English Bible - I am the man who has seen affliction by the rod of his wrath.
  • 新標點和合本 - 我是因耶和華忿怒的杖, 遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因耶和華憤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因耶和華憤怒的杖, 我是遭遇困苦的人。
  • 當代譯本 - 我在耶和華烈怒的杖下受盡痛苦。
  • 聖經新譯本 - 我是在耶和華忿怒的杖下受過苦的人。
  • 呂振中譯本 - 因 主 震怒之杖而經驗到 苦難的,我就是那種人。
  • 中文標準譯本 - 我是在耶和華盛怒的杖下經歷苦難的人。
  • 現代標點和合本 - 我是因耶和華憤怒的杖 遭遇困苦的人。
  • 文理和合譯本 - 因主忿怒之杖、而遭艱苦、我即其人兮、
  • 文理委辦譯本 - 主怒余責予、備嘗艱苦、惟余一人兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主怒加責、使遭艱苦者、其人即我、
  • Nueva Versión Internacional - Yo soy aquel que ha sufrido la aflicción bajo la vara de su ira.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 가하시는 분노의 매에 내가 고통당하는 자가 되었구나.
  • Новый Русский Перевод - Я человек, испытавший горе от жезла гнева Господа.
  • Восточный перевод - Я человек, испытавший горе, потому что Вечный покарал меня жезлом Своего гнева.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я человек, испытавший горе, потому что Вечный покарал меня жезлом Своего гнева.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я человек, испытавший горе, потому что Вечный покарал меня жезлом Своего гнева.
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je suis l’homme ╵qui a vu l’affliction sous les coups du bâton ╵de sa colère.
  • リビングバイブル - 私は、神の激しい怒りのむちが振り下ろされるのを、 この目で見ました。
  • Nova Versão Internacional - Eu sou o homem que viu a aflição trazida pela vara da sua ira.
  • Hoffnung für alle - Seht mich an – wie viel Elend muss ich ertragen! Ich bin der Mann, den Gott mit seiner Rute schlägt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าคือผู้ที่เห็นความทุกข์ลำเค็ญ จากไม้เรียวแห่งพระพิโรธของพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​เป็น​คน​ที่​ได้​เห็น​ความ​ทุกข์​ทรมาน จาก​อำนาจ​แห่ง​การ​ลง​โทษ​ของ​พระ​องค์
  • Giê-rê-mi 15:17 - Con không bao giờ theo bọn người hay tiệc tùng. Con ngồi một mình vì tay Chúa ở trên con. Tội lỗi chúng khiến con vô cùng tức giận.
  • Giê-rê-mi 15:18 - Sao nỗi đau của con vẫn tiếp tục? Sao vết thương của con vẫn không lành? Sự cứu giúp của Chúa dường như không kiên định như suối theo mùa, như dòng nước khô cạn.”
  • Giê-rê-mi 20:14 - Đáng nguyền rủa cho ngày tôi chào đời! Ước gì không ai mừng ngày tôi sinh ra.
  • Giê-rê-mi 20:15 - Tôi nguyền rủa người báo tin cho cha tôi rằng: “Chúc mừng—ông vừa có một con trai!”
  • Giê-rê-mi 20:16 - Cầu cho người ấy bị tiêu diệt giống như các thành đã bị Chúa Hằng Hữu lật đổ không chút xót thương. Cầu cho người ấy bị khủng khiếp bởi tiếng quân thù reo hò suốt ngày,
  • Giê-rê-mi 20:17 - vì đã không giết tôi khi vừa mới sinh. Ước gì tôi được chết trong lòng mẹ, để bụng mẹ tôi trở thành nấm mồ của tôi.
  • Giê-rê-mi 20:18 - Tại sao tôi phải lọt lòng mẹ? Cuộc đời còn lại của tôi mang đầy khổ nhọc, buồn phiền, và sỉ nhục?
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Ai Ca 1:14 - Chúa dệt tội lỗi tôi thành sợi dây để buộc vào cổ tôi ách nô lệ. Chúa Hằng Hữu tiêu diệt sức mạnh tôi và nộp mạng tôi cho quân thù; tôi không tài nào chống cự nổi.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Thi Thiên 71:20 - Chúa đã đưa chúng con qua nhiều gian khổ, cũng sẽ phục hồi chúng con trong tương lai, cứu chúng con ra khỏi huyệt mộ thẳm sâu.
  • Thi Thiên 88:15 - Từ tuổi thanh xuân, con đã bị hoạn nạn hiểm nghèo. Chúa làm con kinh hãi nên con đành tuyệt vọng.
  • Thi Thiên 88:16 - Thịnh nộ Chúa như sóng cồn vùi dập, Nổi kinh hoàng của Chúa tiêu diệt con.
  • Gióp 19:21 - Hãy thương xót tôi, các bạn ơi, xin thương xót, vì tay Đức Chúa Trời đã đánh tôi.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
圣经
资源
计划
奉献