Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • 新标点和合本 - 他张弓好像仇敌; 他站着举起右手, 如同敌人将悦人眼目的,尽行杀戮。 在锡安百姓的帐棚上 倒出他的忿怒,像火一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他张弓好像仇敌, 他站立举起右手, 如同敌人杀戮我们眼目所喜爱的。 他在锡安的帐棚 倾倒愤怒,如火一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他张弓好像仇敌, 他站立举起右手, 如同敌人杀戮我们眼目所喜爱的。 他在锡安的帐棚 倾倒愤怒,如火一般。
  • 当代译本 - 祂张弓搭箭,宛若仇敌, 祂的右手蓄势待发, 祂杀了一切悦人眼目的人, 将祂的怒火撒向少女锡安的帐篷。
  • 圣经新译本 - 他像仇敌拉弓,他的右手已经预备好。 他像敌人把一切悦人眼目的都杀灭了; 他如火的忿怒倒在锡安居民(“居民”原文作“女子”)的帐棚上。
  • 中文标准译本 - 他如仇敌拉开弓; 他如同敌人, 右手就位杀死一切眼中所珍爱的。 他在锡安女子的帐篷上, 倾泻如火的烈怒。 ה He
  • 现代标点和合本 - 他张弓好像仇敌, 他站着举起右手 如同敌人,将悦人眼目的尽行杀戮。 在锡安百姓的帐篷上 倒出他的愤怒,像火一样。
  • 和合本(拼音版) - 他张弓,好像仇敌。 他站着举起右手, 如同敌人,将悦人眼目的,尽行杀戮。 在锡安百姓的帐棚上, 倒出他的忿怒像火一样。
  • New International Version - Like an enemy he has strung his bow; his right hand is ready. Like a foe he has slain all who were pleasing to the eye; he has poured out his wrath like fire on the tent of Daughter Zion.
  • New International Reader's Version - Like an enemy the Lord got his bow ready to use. He had a sword in his right hand. Like an enemy he destroyed everything that used to be pleasing to him. His anger blazed out like fire. It burned up the homes in the city of Zion.
  • English Standard Version - He has bent his bow like an enemy, with his right hand set like a foe; and he has killed all who were delightful in our eyes in the tent of the daughter of Zion; he has poured out his fury like fire.
  • New Living Translation - He bends his bow against his people, as though he were their enemy. His strength is used against them to kill their finest youth. His fury is poured out like fire on beautiful Jerusalem.
  • The Message - Like an enemy, he aimed his bow, bared his sword, and killed our young men, our pride and joy. His anger, like fire, burned down the homes in Zion.
  • Christian Standard Bible - He has strung his bow like an enemy; his right hand is positioned like an adversary. He has killed everyone who was the delight to the eye, pouring out his wrath like fire on the tent of Daughter Zion. ה He
  • New American Standard Bible - He has bent His bow like an enemy; His right hand is positioned like an adversary, And He has killed everything that was pleasant to the eye. In the tent of the daughter of Zion He has poured out His wrath like fire.
  • New King James Version - Standing like an enemy, He has bent His bow; With His right hand, like an adversary, He has slain all who were pleasing to His eye; On the tent of the daughter of Zion, He has poured out His fury like fire.
  • Amplified Bible - He has bent His bow like an enemy; He has set His right hand like an adversary And slain all that were delightful and pleasing to the eye; In the tent of the Daughter of Zion He has poured out His wrath like fire.
  • American Standard Version - He hath bent his bow like an enemy, he hath stood with his right hand as an adversary, And hath slain all that were pleasant to the eye: In the tent of the daughter of Zion he hath poured out his wrath like fire.
  • King James Version - He hath bent his bow like an enemy: he stood with his right hand as an adversary, and slew all that were pleasant to the eye in the tabernacle of the daughter of Zion: he poured out his fury like fire.
  • New English Translation - He prepared his bow like an enemy; his right hand was ready to shoot. Like a foe he killed everyone, even our strong young men; he has poured out his anger like fire on the tent of Daughter Zion. ה (He)
  • World English Bible - He has bent his bow like an enemy. He has stood with his right hand as an adversary. Has killed all that were pleasant to the eye. In the tent of the daughter of Zion, he has poured out his wrath like fire.
  • 新標點和合本 - 他張弓好像仇敵; 他站着舉起右手, 如同敵人將悅人眼目的,盡行殺戮。 在錫安百姓的帳棚上 倒出他的忿怒,像火一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他張弓好像仇敵, 他站立舉起右手, 如同敵人殺戮我們眼目所喜愛的。 他在錫安的帳棚 傾倒憤怒,如火一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他張弓好像仇敵, 他站立舉起右手, 如同敵人殺戮我們眼目所喜愛的。 他在錫安的帳棚 傾倒憤怒,如火一般。
  • 當代譯本 - 祂張弓搭箭,宛若仇敵, 祂的右手蓄勢待發, 祂殺了一切悅人眼目的人, 將祂的怒火撒向少女錫安的帳篷。
  • 聖經新譯本 - 他像仇敵拉弓,他的右手已經預備好。 他像敵人把一切悅人眼目的都殺滅了; 他如火的忿怒倒在錫安居民(“居民”原文作“女子”)的帳棚上。
  • 呂振中譯本 - 他拉緊了弓、好像仇敵; 他 舉了 右手站着、如敵人, 將悅人眼目的全都殺戮; 在 錫安 小姐的房屋 上 他倒出他的烈怒像火一樣。
  • 中文標準譯本 - 他如仇敵拉開弓; 他如同敵人, 右手就位殺死一切眼中所珍愛的。 他在錫安女子的帳篷上, 傾瀉如火的烈怒。 ה He
  • 現代標點和合本 - 他張弓好像仇敵, 他站著舉起右手 如同敵人,將悅人眼目的盡行殺戮。 在錫安百姓的帳篷上 倒出他的憤怒,像火一樣。
  • 文理和合譯本 - 張弓若仇、舉其右手、屹立若敵兮、凡娛目者、盡行誅滅兮、於郇女帷中、洩怒如火兮、
  • 文理委辦譯本 - 怒烈如火、挽弓若敵、舉手若仇兮、凡在郇邑、可以娛目者、則殺戮之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張弓若仇人、挺右臂若敵、凡可悅目者、盡行殺戮、向 郇 邑 邑原文作女 之幕、震怒甚烈、如火炎炎、
  • Nueva Versión Internacional - Como enemigo, tensó el arco; lista estaba su mano derecha. Como enemigo, eliminó a nuestros seres queridos. Como fuego, derramó su ira sobre las tiendas de la bella Sión. He
  • 현대인의 성경 - 그가 원수처럼 활을 당겨 아름답게 보이는 자들을 모조리 죽이셨으며 예루살렘에 그의 분노를 불처럼 쏟으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занес Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кто приятен для глаз, излил Свой гнев, как огонь, на шатер дочери Сиона.
  • Восточный перевод - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занёс Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кем любовались, излил Свой гнев, как огонь, на священный шатёр дочери Сиона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занёс Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кем любовались, излил Свой гнев, как огонь, на священный шатёр дочери Сиона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занёс Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кем любовались, излил Свой гнев, как огонь, на священный шатёр дочери Сиона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a bandé son arc ╵tout comme un ennemi. Il a brandi sa droite ╵tout comme un assaillant et il a massacré ╵tout ce qui charmait le regard. Il a déversé son courroux ╵comme un feu sur la tente dans laquelle vivait ╵la population de Sion.
  • リビングバイブル - 神はご自分の民に向けて、 まるで敵でもあるかのように弓を引きます。 主の御力は彼らに向かい、 えり抜きの若者たちを虐殺し、 憤りの火を注ぎます。
  • Nova Versão Internacional - Como um inimigo, preparou o seu arco; como um adversário, a sua mão direita está pronta. Ele massacrou tudo o que era agradável contemplar; derramou sua ira como fogo sobre a tenda da cidade de Sião.
  • Hoffnung für alle - Er spannte seinen Bogen und stellte sich auf, die rechte Hand bereit zum Schuss. Wie ein Feind hat er alle getötet, die uns so lieb und teuer waren. Zion bekam seinen glühenden Zorn zu spüren, er goss ihn über die Häuser wie Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงน้าวคันศรเหมือนทรงเป็นศัตรู พระหัตถ์ขวาของพระองค์เตรียมพร้อมจะปล่อยลูกศร ทรงประหารทุกคนผู้เป็นที่ชื่นตาชื่นใจ เหมือนทรงเป็นศัตรู ทรงระบายพระพิโรธเหมือนไฟ แผดเผาเต็นท์ของธิดาแห่งศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โก่ง​คัน​ธนู​ประดุจ​ศัตรู มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์​เล็ง​ประดุจ​ปรปักษ์ พระ​องค์​ได้​สังหาร​ทุก​คน​ที่​พวก​เรา​รัก ความ​กริ้ว​ของ​พระ​องค์​ได้​พลุ่ง​ขึ้น​ดั่ง​เปลว​ไฟ ใน​กระโจม​ของ​ธิดา​แห่ง​ศิโยน
交叉引用
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:25 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, trong chính ngày Ta cất khỏi chúng sức mạnh, niềm vui mừng và vinh quang, lòng ước ao, của cải quý báu nhất của chúng—Ta cũng sẽ lấy đi những con trai và con gái của chúng.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • 新标点和合本 - 他张弓好像仇敌; 他站着举起右手, 如同敌人将悦人眼目的,尽行杀戮。 在锡安百姓的帐棚上 倒出他的忿怒,像火一样。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他张弓好像仇敌, 他站立举起右手, 如同敌人杀戮我们眼目所喜爱的。 他在锡安的帐棚 倾倒愤怒,如火一般。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他张弓好像仇敌, 他站立举起右手, 如同敌人杀戮我们眼目所喜爱的。 他在锡安的帐棚 倾倒愤怒,如火一般。
  • 当代译本 - 祂张弓搭箭,宛若仇敌, 祂的右手蓄势待发, 祂杀了一切悦人眼目的人, 将祂的怒火撒向少女锡安的帐篷。
  • 圣经新译本 - 他像仇敌拉弓,他的右手已经预备好。 他像敌人把一切悦人眼目的都杀灭了; 他如火的忿怒倒在锡安居民(“居民”原文作“女子”)的帐棚上。
  • 中文标准译本 - 他如仇敌拉开弓; 他如同敌人, 右手就位杀死一切眼中所珍爱的。 他在锡安女子的帐篷上, 倾泻如火的烈怒。 ה He
  • 现代标点和合本 - 他张弓好像仇敌, 他站着举起右手 如同敌人,将悦人眼目的尽行杀戮。 在锡安百姓的帐篷上 倒出他的愤怒,像火一样。
  • 和合本(拼音版) - 他张弓,好像仇敌。 他站着举起右手, 如同敌人,将悦人眼目的,尽行杀戮。 在锡安百姓的帐棚上, 倒出他的忿怒像火一样。
  • New International Version - Like an enemy he has strung his bow; his right hand is ready. Like a foe he has slain all who were pleasing to the eye; he has poured out his wrath like fire on the tent of Daughter Zion.
  • New International Reader's Version - Like an enemy the Lord got his bow ready to use. He had a sword in his right hand. Like an enemy he destroyed everything that used to be pleasing to him. His anger blazed out like fire. It burned up the homes in the city of Zion.
  • English Standard Version - He has bent his bow like an enemy, with his right hand set like a foe; and he has killed all who were delightful in our eyes in the tent of the daughter of Zion; he has poured out his fury like fire.
  • New Living Translation - He bends his bow against his people, as though he were their enemy. His strength is used against them to kill their finest youth. His fury is poured out like fire on beautiful Jerusalem.
  • The Message - Like an enemy, he aimed his bow, bared his sword, and killed our young men, our pride and joy. His anger, like fire, burned down the homes in Zion.
  • Christian Standard Bible - He has strung his bow like an enemy; his right hand is positioned like an adversary. He has killed everyone who was the delight to the eye, pouring out his wrath like fire on the tent of Daughter Zion. ה He
  • New American Standard Bible - He has bent His bow like an enemy; His right hand is positioned like an adversary, And He has killed everything that was pleasant to the eye. In the tent of the daughter of Zion He has poured out His wrath like fire.
  • New King James Version - Standing like an enemy, He has bent His bow; With His right hand, like an adversary, He has slain all who were pleasing to His eye; On the tent of the daughter of Zion, He has poured out His fury like fire.
  • Amplified Bible - He has bent His bow like an enemy; He has set His right hand like an adversary And slain all that were delightful and pleasing to the eye; In the tent of the Daughter of Zion He has poured out His wrath like fire.
  • American Standard Version - He hath bent his bow like an enemy, he hath stood with his right hand as an adversary, And hath slain all that were pleasant to the eye: In the tent of the daughter of Zion he hath poured out his wrath like fire.
  • King James Version - He hath bent his bow like an enemy: he stood with his right hand as an adversary, and slew all that were pleasant to the eye in the tabernacle of the daughter of Zion: he poured out his fury like fire.
  • New English Translation - He prepared his bow like an enemy; his right hand was ready to shoot. Like a foe he killed everyone, even our strong young men; he has poured out his anger like fire on the tent of Daughter Zion. ה (He)
  • World English Bible - He has bent his bow like an enemy. He has stood with his right hand as an adversary. Has killed all that were pleasant to the eye. In the tent of the daughter of Zion, he has poured out his wrath like fire.
  • 新標點和合本 - 他張弓好像仇敵; 他站着舉起右手, 如同敵人將悅人眼目的,盡行殺戮。 在錫安百姓的帳棚上 倒出他的忿怒,像火一樣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他張弓好像仇敵, 他站立舉起右手, 如同敵人殺戮我們眼目所喜愛的。 他在錫安的帳棚 傾倒憤怒,如火一般。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他張弓好像仇敵, 他站立舉起右手, 如同敵人殺戮我們眼目所喜愛的。 他在錫安的帳棚 傾倒憤怒,如火一般。
  • 當代譯本 - 祂張弓搭箭,宛若仇敵, 祂的右手蓄勢待發, 祂殺了一切悅人眼目的人, 將祂的怒火撒向少女錫安的帳篷。
  • 聖經新譯本 - 他像仇敵拉弓,他的右手已經預備好。 他像敵人把一切悅人眼目的都殺滅了; 他如火的忿怒倒在錫安居民(“居民”原文作“女子”)的帳棚上。
  • 呂振中譯本 - 他拉緊了弓、好像仇敵; 他 舉了 右手站着、如敵人, 將悅人眼目的全都殺戮; 在 錫安 小姐的房屋 上 他倒出他的烈怒像火一樣。
  • 中文標準譯本 - 他如仇敵拉開弓; 他如同敵人, 右手就位殺死一切眼中所珍愛的。 他在錫安女子的帳篷上, 傾瀉如火的烈怒。 ה He
  • 現代標點和合本 - 他張弓好像仇敵, 他站著舉起右手 如同敵人,將悅人眼目的盡行殺戮。 在錫安百姓的帳篷上 倒出他的憤怒,像火一樣。
  • 文理和合譯本 - 張弓若仇、舉其右手、屹立若敵兮、凡娛目者、盡行誅滅兮、於郇女帷中、洩怒如火兮、
  • 文理委辦譯本 - 怒烈如火、挽弓若敵、舉手若仇兮、凡在郇邑、可以娛目者、則殺戮之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 張弓若仇人、挺右臂若敵、凡可悅目者、盡行殺戮、向 郇 邑 邑原文作女 之幕、震怒甚烈、如火炎炎、
  • Nueva Versión Internacional - Como enemigo, tensó el arco; lista estaba su mano derecha. Como enemigo, eliminó a nuestros seres queridos. Como fuego, derramó su ira sobre las tiendas de la bella Sión. He
  • 현대인의 성경 - 그가 원수처럼 활을 당겨 아름답게 보이는 자들을 모조리 죽이셨으며 예루살렘에 그의 분노를 불처럼 쏟으셨다.
  • Новый Русский Перевод - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занес Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кто приятен для глаз, излил Свой гнев, как огонь, на шатер дочери Сиона.
  • Восточный перевод - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занёс Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кем любовались, излил Свой гнев, как огонь, на священный шатёр дочери Сиона.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занёс Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кем любовались, излил Свой гнев, как огонь, на священный шатёр дочери Сиона.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подобно врагу, Он натянул Свой лук, занёс Свою правую руку, словно недруг. Он сразил всех, кем любовались, излил Свой гнев, как огонь, на священный шатёр дочери Сиона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il a bandé son arc ╵tout comme un ennemi. Il a brandi sa droite ╵tout comme un assaillant et il a massacré ╵tout ce qui charmait le regard. Il a déversé son courroux ╵comme un feu sur la tente dans laquelle vivait ╵la population de Sion.
  • リビングバイブル - 神はご自分の民に向けて、 まるで敵でもあるかのように弓を引きます。 主の御力は彼らに向かい、 えり抜きの若者たちを虐殺し、 憤りの火を注ぎます。
  • Nova Versão Internacional - Como um inimigo, preparou o seu arco; como um adversário, a sua mão direita está pronta. Ele massacrou tudo o que era agradável contemplar; derramou sua ira como fogo sobre a tenda da cidade de Sião.
  • Hoffnung für alle - Er spannte seinen Bogen und stellte sich auf, die rechte Hand bereit zum Schuss. Wie ein Feind hat er alle getötet, die uns so lieb und teuer waren. Zion bekam seinen glühenden Zorn zu spüren, er goss ihn über die Häuser wie Feuer.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงน้าวคันศรเหมือนทรงเป็นศัตรู พระหัตถ์ขวาของพระองค์เตรียมพร้อมจะปล่อยลูกศร ทรงประหารทุกคนผู้เป็นที่ชื่นตาชื่นใจ เหมือนทรงเป็นศัตรู ทรงระบายพระพิโรธเหมือนไฟ แผดเผาเต็นท์ของธิดาแห่งศิโยน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​โก่ง​คัน​ธนู​ประดุจ​ศัตรู มือ​ขวา​ของ​พระ​องค์​เล็ง​ประดุจ​ปรปักษ์ พระ​องค์​ได้​สังหาร​ทุก​คน​ที่​พวก​เรา​รัก ความ​กริ้ว​ของ​พระ​องค์​ได้​พลุ่ง​ขึ้น​ดั่ง​เปลว​ไฟ ใน​กระโจม​ของ​ธิดา​แห่ง​ศิโยน
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • 2 Sử Ký 34:21 - “Các ngươi hãy đi đến Đền Thờ và cầu vấn Chúa Hằng Hữu cho ta và cho toàn dân Ít-ra-ên và Giu-đa. Hãy cầu hỏi về những lời được ghi trong bộ sách mới tìm được. Vì cơn phẫn nộ Chúa Hằng Hữu đang đổ ra trên chúng ta thật dữ dội vì tổ phụ chúng ta không vâng giữ lời Chúa Hằng Hữu. Chúng ta cũng không làm theo những điều đã ghi trong sách này!”
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 22:22 - và ngươi sẽ chảy tan như bạc trong ngọn lửa hừng. Khi ấy, ngươi sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã đổ cơn thịnh nộ ra trên ngươi.’”
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Gióp 16:12 - Tôi đang yên vui bỗng bị Ngài vùi dập, Ngài nắm lấy cổ và bẻ tôi ra từng mảnh. Rồi dựng tôi làm bia chắn đỡ,
  • Gióp 16:13 - các xạ thủ Ngài vây quanh tôi. Mũi tên Ngài bắn thủng tôi không thương xót. Trên đất ướt đẫm mật tôi.
  • Gióp 16:14 - Chúa liên tiếp gây bao thương tích, như một dũng sĩ xông đánh tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 6:12 - Người bị lưu đày ở nơi xa sẽ chết vì dịch bệnh. Chiến tranh sẽ tiêu diệt người ở gần. Và những kẻ sống sót sẽ chết vì nạn đói. Cuối cùng Ta sẽ trút cơn giận Ta trên chúng.
  • Y-sai 51:17 - Giê-ru-sa-lem, thức dậy, thức dậy đi! Ngươi đã uống xong chén đoán phạt của Chúa Hằng hữu. Ngươi đã uống cạn chén kinh hoàng cho đến giọt cuối cùng.
  • Y-sai 51:18 - Trong các con trai mà Giê-ru-sa-lem đã sinh ra, chẳng còn đứa nào cầm tay nó và dẫn dắt nó.
  • Y-sai 51:19 - Ngươi đã bị hai tai họa giáng trên ngươi: Tàn phá và diệt vong, đói kém và gươm dao. Còn ai sống sót để chia buồn với ngươi? Còn ai sống sót để an ủi ngươi?
  • Y-sai 51:20 - Vì con cái ngươi đã ngất xỉu và nằm la liệt trong các đường phố, như con hươu bị mắc lưới của thợ săn. Chúa Hằng Hữu đã đổ cơn giận của Ngài; Đức Chúa Trời đã hình phạt chúng.
  • Giê-rê-mi 4:4 - Hỡi cư dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem, hãy từ bỏ sự kiêu ngạo và sức mạnh của các ngươi. Hãy thay đổi lòng các ngươi trước mặt Chúa Hằng Hữu, nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ cháy hực như ngọn lửa phừng vì việc ác các ngươi đã làm.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • 2 Sử Ký 34:25 - Vì chúng đã lìa bỏ Ta mà dâng hương cho các tà thần, để chọc giận Ta bằng các vật tay chúng làm ra nên cơn thịnh nộ Ta sẽ đổ xuống đất nước này không ngớt.’
  • Ai Ca 3:3 - Ngài đưa tay chống lại tôi, đè bẹp tôi cả ngày lẫn đêm.
  • Ê-xê-chi-ên 36:18 - Chúng làm cho đất đai ô nhiễm vì tội sát nhân và tội thờ lạy thần tượng, nên Ta đổ cơn thịnh nộ trên chúng.
  • Giê-rê-mi 21:12 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán về triều đại Đa-vít: Mỗi buổi sáng hãy xét xử cách công minh! Giải thoát người bị cướp bóc; giải cứu người khỏi sự áp bức. Nếu không, cơn thịnh nộ Ta sẽ bốc cháy như lửa hừng, vì các việc ác các ngươi đã làm.’
  • Giê-rê-mi 36:7 - Có lẽ họ sẽ lìa bỏ đường gian ác và cầu khẩn sự tha thứ của Chúa Hằng Hữu trước khi quá trễ. Vì cơn giận và thịnh nộ của Chúa ngăm đe họ thật khủng khiếp.”
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.
  • Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Giê-rê-mi 21:5 - Chính Ta sẽ dùng tay mạnh mẽ và cánh tay quyền năng chiến đấu chống lại các ngươi, vì Ta rất phẫn nộ. Các ngươi đã làm Ta nổi giận vô cùng!
  • Y-sai 42:25 - Vì thế, Chúa đổ cơn đoán phạt trên họ và hủy diệt họ trong cuộc chiến. Họ như lửa cháy bọc quanh thế mà họ vẫn không hiểu. Họ bị cháy phỏng mà vẫn không học được kinh nghiệm.
  • Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
  • Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
  • Ê-xê-chi-ên 24:25 - Rồi Chúa Hằng Hữu phán với tôi: “Hỡi con người, trong chính ngày Ta cất khỏi chúng sức mạnh, niềm vui mừng và vinh quang, lòng ước ao, của cải quý báu nhất của chúng—Ta cũng sẽ lấy đi những con trai và con gái của chúng.
  • Giê-rê-mi 7:20 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Ta sẽ giáng những hình phạt dữ dội trên nơi này. Cả loài người, loài vật, cây cỏ, và mùa màng đều sẽ cháy thiêu trong ngọn lửa thịnh nộ không hề tàn tắt của Ta.”
圣经
资源
计划
奉献