逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
- 新标点和合本 - 少年人和老年人都在街上躺卧; 我的处女和壮丁都倒在刀下; 你发怒的日子杀死他们。 你杀了,并不顾惜。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 年轻人和老年人躺卧在街上, 我的少女和壮丁都倒在刀下。 你在发怒的日子杀了他们, 你杀戮,并不顾惜。
- 和合本2010(神版-简体) - 年轻人和老年人躺卧在街上, 我的少女和壮丁都倒在刀下。 你在发怒的日子杀了他们, 你杀戮,并不顾惜。
- 当代译本 - “老人和少年陈尸街头, 少男少女都丧身刀下。 你在发怒的日子杀了他们, 毫不留情。
- 圣经新译本 - 少年人和老年人都在街上倒卧在地死了; 我的年轻男女都倒毙于刀下; 在你忿怒的日子,你杀了他们,你屠杀了他们,毫不怜惜。
- 中文标准译本 - “少年人和老年人躺卧在街上的尘土中, 我的少女和少男倒在刀下; 你在烈怒的日子里杀死了他们, 你杀戮,并不顾惜。 ת Tav
- 现代标点和合本 - 少年人和老年人都在街上躺卧, 我的处女和壮丁都倒在刀下。 你发怒的日子杀死他们, 你杀了并不顾惜。
- 和合本(拼音版) - 少年人和老年人都在街上躺卧, 我的处女和壮丁都倒在刀下。 你发怒的日子杀死他们。 你杀了,并不顾惜。
- New International Version - “Young and old lie together in the dust of the streets; my young men and young women have fallen by the sword. You have slain them in the day of your anger; you have slaughtered them without pity.
- New International Reader's Version - “Young people and old people alike lie dead in the dust of my streets. My young men and women have been killed by swords. You killed them when you were angry. You put them to death without pity.
- English Standard Version - In the dust of the streets lie the young and the old; my young women and my young men have fallen by the sword; you have killed them in the day of your anger, slaughtering without pity.
- New Living Translation - “See them lying in the streets— young and old, boys and girls, killed by the swords of the enemy. You have killed them in your anger, slaughtering them without mercy.
- The Message - “Boys and old men lie in the gutters of the streets, my young men and women killed in their prime. Angry, you killed them in cold blood, cut them down without mercy.
- Christian Standard Bible - Both young and old are lying on the ground in the streets. My young women and young men have fallen by the sword. You have killed them in the day of your anger, slaughtering without compassion. ת Taw
- New American Standard Bible - On the ground in the streets Lie young and old; My virgins and my young men Have fallen by the sword. You have put them to death on the day of Your anger, You have slaughtered, without sparing.
- New King James Version - “Young and old lie On the ground in the streets; My virgins and my young men Have fallen by the sword; You have slain them in the day of Your anger, You have slaughtered and not pitied.
- Amplified Bible - The young and the old Lie on the ground in the streets; My virgins and my young men Have fallen by the sword. You have killed them in the day of Your anger, You have slaughtered, not sparing.
- American Standard Version - The youth and the old man lie on the ground in the streets; My virgins and my young men are fallen by the sword: Thou hast slain them in the day of thine anger; thou hast slaughtered, and not pitied.
- King James Version - The young and the old lie on the ground in the streets: my virgins and my young men are fallen by the sword; thou hast slain them in the day of thine anger; thou hast killed, and not pitied.
- New English Translation - The young boys and old men lie dead on the ground in the streets. My young women and my young men have fallen by the sword. You killed them when you were angry; you slaughtered them without mercy. ת (Tav)
- World English Bible - “The youth and the old man lie on the ground in the streets. My virgins and my young men have fallen by the sword. You have killed them in the day of your anger. You have slaughtered, and not pitied.
- 新標點和合本 - 少年人和老年人都在街上躺臥; 我的處女和壯丁都倒在刀下; 你發怒的日子殺死他們。 你殺了,並不顧惜。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 年輕人和老年人躺臥在街上, 我的少女和壯丁都倒在刀下。 你在發怒的日子殺了他們, 你殺戮,並不顧惜。
- 和合本2010(神版-繁體) - 年輕人和老年人躺臥在街上, 我的少女和壯丁都倒在刀下。 你在發怒的日子殺了他們, 你殺戮,並不顧惜。
- 當代譯本 - 「老人和少年陳屍街頭, 少男少女都喪身刀下。 你在發怒的日子殺了他們, 毫不留情。
- 聖經新譯本 - 少年人和老年人都在街上倒臥在地死了; 我的年輕男女都倒斃於刀下; 在你忿怒的日子,你殺了他們,你屠殺了他們,毫不憐惜。
- 呂振中譯本 - 少年人老年人 都在街中長臥在地上; 我的處女我的壯丁 都倒斃於刀下; 你發怒的日子殺戮他們; 你屠殺,並不顧惜!
- 中文標準譯本 - 「少年人和老年人躺臥在街上的塵土中, 我的少女和少男倒在刀下; 你在烈怒的日子裡殺死了他們, 你殺戮,並不顧惜。 ת Tav
- 現代標點和合本 - 少年人和老年人都在街上躺臥, 我的處女和壯丁都倒在刀下。 你發怒的日子殺死他們, 你殺了並不顧惜。
- 文理和合譯本 - 少年耆老、臥於街衢兮、處女丁壯、仆於鋒刃兮、爾於忿怒之日殺之、爾誅戮之、不加矜恤兮、
- 文理委辦譯本 - 老幼仆於逵衢、壯士處女、亡於鋒刃、當爾震怒之時、戮之而不惜兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 老幼仆於街衢塵埃、我處女壯士殞亡於刃、當主震怒之時、誅殺屠戮、不加矜恤、
- Nueva Versión Internacional - »Jóvenes y ancianos por igual yacen en el polvo de las calles; mis jóvenes y mis doncellas cayeron a filo de espada. En tu enojo les quitaste la vida; ¡los masacraste sin piedad! Tav
- 현대인의 성경 - 젊은 자와 늙은 자가 함께 길바닥에 쓰러졌으며 처녀 총각들이 원수들의 칼날에 죽음을 당했으니 주는 분노하신 날에 저들을 불쌍히 여기지 않고 마구 죽이셨습니다.
- Новый Русский Перевод - Дети и старики лежат в пыли на улицах, мои юноши и девушки пали от меча. Убивал Ты их в день гнева Своего, заколал их без пощады.
- Восточный перевод - Дети и старики лежат в пыли на улицах, мои юноши и девушки пали от меча. Убивал Ты их в день гнева Своего, заколал их без пощады.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дети и старики лежат в пыли на улицах, мои юноши и девушки пали от меча. Убивал Ты их в день гнева Своего, заколал их без пощады.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дети и старики лежат в пыли на улицах, мои юноши и девушки пали от меча. Убивал Ты их в день гнева Своего, заколал их без пощады.
- La Bible du Semeur 2015 - Les jeunes, les vieillards gisent à terre dans les rues. Mes jeunes filles et mes jeunes gens sont tombés par l’épée. Tu les as abattus au jour ╵où tu as fait éclater ta colère, tu les as égorgés ╵sans aucune pitié.
- リビングバイブル - 老人も幼い者も、男も女も、 敵の剣にかかって路上に倒れています。 主よ。あなたが怒って無慈悲に殺したのです。
- Nova Versão Internacional - “Jovens e velhos espalham-se em meio ao pó das ruas; meus jovens e minhas virgens caíram mortos à espada. Tu os sacrificaste no dia da tua ira; tu os mataste sem piedade.
- Hoffnung für alle - Kinder und Greise liegen auf den Straßen, Mädchen und junge Männer aus meinem Volk – sie alle durchbohrt vom Schwert der Feinde. An dem Tag, als dein Zorn losbrach, hattest du kein Mitleid mit ihnen, sondern hast sie allesamt abgeschlachtet.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ทั้งคนหนุ่มคนแก่ทั้งหลาย นอนคลุกฝุ่นอยู่ด้วยกันกลางถนน คนหนุ่มคนสาวของข้าพระองค์ ล้มตายด้วยคมดาบ พระองค์ทรงประหารพวกเขาในวันแห่งพระพิโรธ ทรงเข่นฆ่าพวกเขาโดยไม่ปรานี
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทั้งเด็กและคนชรา นอนตายบนถนน บรรดาชายหนุ่มและหญิงสาว ถูกดาบฆ่าตาย พระองค์ได้สังหารพวกเขาในวันที่พระองค์กริ้ว พระองค์ประหารพวกเขาอย่างไร้ความปรานี
交叉引用
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- Giê-rê-mi 6:11 - Vậy bây giờ, lòng tôi đầy tràn cơn giận của Chúa Hằng Hữu. Phải, tôi không dằn lòng được nữa! “Ta sẽ trút cơn giận trên trẻ con đang chơi ngoài phố, trên những người trẻ đang tụ họp, trên những người chồng và người vợ, và trên những người già và tóc bạc.
- Giô-suê 6:21 - Họ dùng gươm giết cả người lẫn vật—nam, phụ, lão, ấu; bò, chiên, lừa.
- Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
- Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
- Ai Ca 1:15 - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
- Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
- Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
- Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
- 1 Sa-mu-ên 15:3 - Bây giờ, ngươi phải đi đánh người A-ma-léc, tận diệt cả nam phụ lão ấu, bò, chiên, lạc đà, và lừa của họ.”
- Giê-rê-mi 51:22 - Ta sẽ dùng ngươi hình phạt đàn ông và phụ nữ, người già và trẻ nhỏ, các thanh niên và thiếu nữ.
- Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
- Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
- Ai Ca 1:18 - Giê-ru-sa-lem nói: “Chúa Hằng Hữu là công chính, vì tôi đã phản nghịch Ngài. Hãy lắng nghe, hỡi các dân tộc; hãy nhìn cảnh đau khổ và tuyệt vọng của dân tôi, vì các con trai và các con gái tôi đều bị bắt đi lưu đày biệt xứ.
- A-mốt 4:10 - “Ta giáng dịch bệnh trên các ngươi như Ta đã giáng dịch bệnh trên Ai Cập ngày xưa. Ta giết các trai tráng của các ngươi trong chiến tranh và dẫn đi tất cả ngựa chiến của các ngươi. Mùi hôi thối của xác chết ngập đầy không khí! Thế mà ngươi vẫn không quay lại với Ta,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Giê-rê-mi 11:22 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về họ: “Ta sẽ hình phạt chúng! Những trai tráng của chúng sẽ ngã chết trên chiến trường, những bé trai và bé gái của chúng sẽ chết đói.
- Thi Thiên 78:62 - Chúa để cho dân Ngài bị quân thù chém giết, vì Ngài nổi giận với dân Ngài—là dân Ngài tuyển chọn.
- Thi Thiên 78:63 - Những trai trẻ của họ bị lửa thiêu đốt, các thiếu nữ không còn được nghe hát mừng hôn lễ.
- Ai Ca 2:2 - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
- Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
- Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
- Ai Ca 3:43 - Cơn thịnh nộ Ngài đã tràn ngập chúng con, đuổi theo chúng con, và giết chúng con không thương xót.
- Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
- 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.