Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你观看! 见你向谁这样行? 妇人岂可吃自己所生育手里所摇弄的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀戮吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 留意你向谁这样行。 妇人岂可吃自己所生、所抚育的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 留意你向谁这样行。 妇人岂可吃自己所生、所抚育的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀吗?
  • 当代译本 - “耶和华啊,求你看看, 你曾这样对付过谁呢? 母亲岂能吃自己生养的孩子? 祭司和先知岂能在主的圣所中被杀?
  • 圣经新译本 - “耶和华啊,求你观看!求你鉴察!你曾这样对待过谁呢? 难道妇人应该吃掉自己所生的,就是自己所抚养的婴孩吗? 难道祭司和先知应该在主的圣所里被杀害吗?”
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你看顾,求你垂看! 你曾这样对待过谁呢? 难道妇女可以吃自己所生的,抚育的幼童吗? 难道祭司和先知可以在主的圣所中被杀死吗? שׁ Shin
  • 现代标点和合本 - “耶和华啊,求你观看, 见你向谁这样行? 妇人岂可吃自己所生育手里所摇弄的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀戮吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你观看, 见你向谁这样行! 妇人岂可吃自己所生育手里所摇弄的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀戮吗?
  • New International Version - “Look, Lord, and consider: Whom have you ever treated like this? Should women eat their offspring, the children they have cared for? Should priest and prophet be killed in the sanctuary of the Lord?
  • New International Reader's Version - Jerusalem says, “Lord, look at me. Think about my condition. Have you ever treated anyone else like this? Should women have to eat their babies? Should they eat the children they’ve taken care of? Should priests and prophets be killed in your own temple?
  • English Standard Version - Look, O Lord, and see! With whom have you dealt thus? Should women eat the fruit of their womb, the children of their tender care? Should priest and prophet be killed in the sanctuary of the Lord?
  • New Living Translation - “O Lord, think about this! Should you treat your own people this way? Should mothers eat their own children, those they once bounced on their knees? Should priests and prophets be killed within the Lord’s Temple?
  • The Message - “Look at us, God. Think it over. Have you ever treated anyone like this? Should women eat their own babies, the very children they raised? Should priests and prophets be murdered in the Master’s own Sanctuary?
  • Christian Standard Bible - Lord, look and consider to whom you have done this. Should women eat their own children, the infants they have nurtured? Should priests and prophets be killed in the Lord’s sanctuary? שׁ Shin
  • New American Standard Bible - See, Lord, and look! With whom have You dealt this way? Should women really eat their children, The little ones who were born healthy? Should priest and prophet really be killed In the sanctuary of the Lord?
  • New King James Version - “See, O Lord, and consider! To whom have You done this? Should the women eat their offspring, The children they have cuddled? Should the priest and prophet be slain In the sanctuary of the Lord?
  • Amplified Bible - See, O Lord, and look! With whom have You dealt this way? Should women eat their offspring, The little ones who were born healthy and beautiful? Should priest and prophet be killed In the sanctuary of the Lord?
  • American Standard Version - See, O Jehovah, and behold to whom thou hast done thus! Shall the women eat their fruit, the children that are dandled in the hands? Shall the priest and the prophet be slain in the sanctuary of the Lord?
  • King James Version - Behold, O Lord, and consider to whom thou hast done this. Shall the women eat their fruit, and children of a span long? shall the priest and the prophet be slain in the sanctuary of the Lord?
  • New English Translation - Look, O Lord! Consider! Whom have you ever afflicted like this? Should women eat their offspring, their healthy infants? Should priest and prophet be killed in the Lord’s sanctuary? ש (Sin/Shin)
  • World English Bible - “Look, Yahweh, and see to whom you have done thus! Should the women eat their offspring, the children that they held and bounced on their knees? Should the priest and the prophet be killed in the sanctuary of the Lord?
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你觀看! 見你向誰這樣行? 婦人豈可吃自己所生育手裏所搖弄的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺戮嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 留意你向誰這樣行。 婦人豈可吃自己所生、所撫育的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 留意你向誰這樣行。 婦人豈可吃自己所生、所撫育的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺嗎?
  • 當代譯本 - 「耶和華啊,求你看看, 你曾這樣對付過誰呢? 母親豈能吃自己生養的孩子? 祭司和先知豈能在主的聖所中被殺?
  • 聖經新譯本 - “耶和華啊,求你觀看!求你鑒察!你曾這樣對待過誰呢? 難道婦人應該吃掉自己所生的,就是自己所撫養的嬰孩嗎? 難道祭司和先知應該在主的聖所裡被殺害嗎?”
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,看吧!鑒察吧! 看你向誰這樣加罰過! 婦人哪能喫自己所生育的, 喫自己 撫弄的嬰孩呢? 祭司和神言人 哪可在主的聖所中被殺戮呢?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你看顧,求你垂看! 你曾這樣對待過誰呢? 難道婦女可以吃自己所生的,撫育的幼童嗎? 難道祭司和先知可以在主的聖所中被殺死嗎? שׁ Shin
  • 現代標點和合本 - 「耶和華啊,求你觀看, 見你向誰這樣行? 婦人豈可吃自己所生育手裡所搖弄的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺戮嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其鑒察、爾行此於誰兮、婦所產育保抱之子、可自食之乎、祭司先知、可戮於耶和華聖所乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、請爾視之、所責者誰、婦之初娩、自食其子、祭司先知、見戮於聖所兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾責誰若是、主其鑒而思之、婦食所產育所懷抱之嬰孩、祭司先知見戮於主之聖殿、曾有若是者乎、 或作求主鑒而視之主曾待誰如此何曾有婦食所生育所懷抱之嬰孩何曾有祭司先知見戮於主之聖殿
  • Nueva Versión Internacional - «Mira, Señor, y ponte a pensar: ¿A quién trataste alguna vez así? ¿Habrán de comerse las mujeres a sus hijos, fruto de sus entrañas? ¿Habrán de matar a sacerdotes y profetas en el santuario del Señor? Shin
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 보소서. 주께서 누구에게 이처럼 행하셨습니까? 여자들이 자기가 키우는 자식을 잡아먹고 제사장들과 예언자들이 바로 성소에서 죽음을 당하고 있습니다!
  • Новый Русский Перевод - – Взгляни, Господи, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священника и пророка в святилище Владыки?
  • Восточный перевод - – Взгляни, Вечный, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священнослужителя и пророка в святилище Владыки?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Взгляни, Вечный, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священнослужителя и пророка в святилище Владыки?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Взгляни, Вечный, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священнослужителя и пророка в святилище Владыки?
  • La Bible du Semeur 2015 - Vois, Eternel, et considère : qui as-tu traité de la sorte ? Se peut-il que des femmes ╵dévorent les enfants ╵qu’elles ont mis au monde, les bébés qu’elles ont choyés ? Se peut-il que l’on tue ╵les prêtres, les prophètes jusqu’au sein même ╵du sanctuaire du Seigneur ?
  • リビングバイブル - 主よ、思い直してください。 このような仕打ちをしている相手は、 神の民ではありませんか。 母親が、ひざの上であやしたわが子を 食べていいのでしょうか。 祭司や預言者が、神殿で殺されてよいのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - “Olha, Senhor, e considera: A quem trataste dessa maneira? Deverão as mulheres comer seus próprios filhos, que elas criaram com tanto amor? Deverão os profetas e os sacerdotes ser assassinados no santuário do Senhor?
  • Hoffnung für alle - Herr, sieh doch die Menschen, über die du solches Leid gebracht hast! Wie konnte es nur so weit kommen, dass Frauen ihre geliebten Kinder essen? Bis in deinen heiligen Tempel drang die Gewalt, Priester und Propheten wurden dort totgeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงทอดพระเนตรและใคร่ครวญเถิด พระองค์ทรงเคยทำเช่นนี้แก่ใครบ้าง? ควรหรือที่คนเป็นแม่จะกินเลือดเนื้อเชื้อไขของตน คือบรรดาลูกในไส้ที่ตนฟูมฟักเลี้ยงดูมา? ควรหรือที่ปุโรหิตและผู้เผยพระวจนะจะถูกฆ่า ในสถานนมัสการขององค์พระผู้เป็นเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เหลียว​ดู​และ​มอง​ดู พระ​องค์​เคย​กระทำ​เช่น​นี้​ต่อ​ใคร​บ้าง บรรดา​ผู้​หญิง​ควร​จะ​กิน​ลูก​ใน​ไส้​ของ​ตน ที่​เคย​เลี้ยง​ดู​มา​อย่าง​นั้น​หรือ ปุโรหิต​และ​ผู้เผย​คำกล่าว​ควร​จะ​ถูก​ฆ่า ใน​ที่​พำนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หรือ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Giê-rê-mi 14:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con xưng nhận tội lỗi mình và tội lỗi của tổ phụ chúng con. Tất cả chúng con đã phạm tội chống lại Chúa.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Ai Ca 4:16 - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • 新标点和合本 - 耶和华啊,求你观看! 见你向谁这样行? 妇人岂可吃自己所生育手里所摇弄的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀戮吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 留意你向谁这样行。 妇人岂可吃自己所生、所抚育的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,求你观看, 留意你向谁这样行。 妇人岂可吃自己所生、所抚育的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀吗?
  • 当代译本 - “耶和华啊,求你看看, 你曾这样对付过谁呢? 母亲岂能吃自己生养的孩子? 祭司和先知岂能在主的圣所中被杀?
  • 圣经新译本 - “耶和华啊,求你观看!求你鉴察!你曾这样对待过谁呢? 难道妇人应该吃掉自己所生的,就是自己所抚养的婴孩吗? 难道祭司和先知应该在主的圣所里被杀害吗?”
  • 中文标准译本 - 耶和华啊,求你看顾,求你垂看! 你曾这样对待过谁呢? 难道妇女可以吃自己所生的,抚育的幼童吗? 难道祭司和先知可以在主的圣所中被杀死吗? שׁ Shin
  • 现代标点和合本 - “耶和华啊,求你观看, 见你向谁这样行? 妇人岂可吃自己所生育手里所摇弄的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀戮吗?
  • 和合本(拼音版) - 耶和华啊,求你观看, 见你向谁这样行! 妇人岂可吃自己所生育手里所摇弄的婴孩吗? 祭司和先知岂可在主的圣所中被杀戮吗?
  • New International Version - “Look, Lord, and consider: Whom have you ever treated like this? Should women eat their offspring, the children they have cared for? Should priest and prophet be killed in the sanctuary of the Lord?
  • New International Reader's Version - Jerusalem says, “Lord, look at me. Think about my condition. Have you ever treated anyone else like this? Should women have to eat their babies? Should they eat the children they’ve taken care of? Should priests and prophets be killed in your own temple?
  • English Standard Version - Look, O Lord, and see! With whom have you dealt thus? Should women eat the fruit of their womb, the children of their tender care? Should priest and prophet be killed in the sanctuary of the Lord?
  • New Living Translation - “O Lord, think about this! Should you treat your own people this way? Should mothers eat their own children, those they once bounced on their knees? Should priests and prophets be killed within the Lord’s Temple?
  • The Message - “Look at us, God. Think it over. Have you ever treated anyone like this? Should women eat their own babies, the very children they raised? Should priests and prophets be murdered in the Master’s own Sanctuary?
  • Christian Standard Bible - Lord, look and consider to whom you have done this. Should women eat their own children, the infants they have nurtured? Should priests and prophets be killed in the Lord’s sanctuary? שׁ Shin
  • New American Standard Bible - See, Lord, and look! With whom have You dealt this way? Should women really eat their children, The little ones who were born healthy? Should priest and prophet really be killed In the sanctuary of the Lord?
  • New King James Version - “See, O Lord, and consider! To whom have You done this? Should the women eat their offspring, The children they have cuddled? Should the priest and prophet be slain In the sanctuary of the Lord?
  • Amplified Bible - See, O Lord, and look! With whom have You dealt this way? Should women eat their offspring, The little ones who were born healthy and beautiful? Should priest and prophet be killed In the sanctuary of the Lord?
  • American Standard Version - See, O Jehovah, and behold to whom thou hast done thus! Shall the women eat their fruit, the children that are dandled in the hands? Shall the priest and the prophet be slain in the sanctuary of the Lord?
  • King James Version - Behold, O Lord, and consider to whom thou hast done this. Shall the women eat their fruit, and children of a span long? shall the priest and the prophet be slain in the sanctuary of the Lord?
  • New English Translation - Look, O Lord! Consider! Whom have you ever afflicted like this? Should women eat their offspring, their healthy infants? Should priest and prophet be killed in the Lord’s sanctuary? ש (Sin/Shin)
  • World English Bible - “Look, Yahweh, and see to whom you have done thus! Should the women eat their offspring, the children that they held and bounced on their knees? Should the priest and the prophet be killed in the sanctuary of the Lord?
  • 新標點和合本 - 耶和華啊,求你觀看! 見你向誰這樣行? 婦人豈可吃自己所生育手裏所搖弄的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺戮嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 留意你向誰這樣行。 婦人豈可吃自己所生、所撫育的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,求你觀看, 留意你向誰這樣行。 婦人豈可吃自己所生、所撫育的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺嗎?
  • 當代譯本 - 「耶和華啊,求你看看, 你曾這樣對付過誰呢? 母親豈能吃自己生養的孩子? 祭司和先知豈能在主的聖所中被殺?
  • 聖經新譯本 - “耶和華啊,求你觀看!求你鑒察!你曾這樣對待過誰呢? 難道婦人應該吃掉自己所生的,就是自己所撫養的嬰孩嗎? 難道祭司和先知應該在主的聖所裡被殺害嗎?”
  • 呂振中譯本 - 永恆主啊,看吧!鑒察吧! 看你向誰這樣加罰過! 婦人哪能喫自己所生育的, 喫自己 撫弄的嬰孩呢? 祭司和神言人 哪可在主的聖所中被殺戮呢?
  • 中文標準譯本 - 耶和華啊,求你看顧,求你垂看! 你曾這樣對待過誰呢? 難道婦女可以吃自己所生的,撫育的幼童嗎? 難道祭司和先知可以在主的聖所中被殺死嗎? שׁ Shin
  • 現代標點和合本 - 「耶和華啊,求你觀看, 見你向誰這樣行? 婦人豈可吃自己所生育手裡所搖弄的嬰孩嗎? 祭司和先知豈可在主的聖所中被殺戮嗎?
  • 文理和合譯本 - 耶和華歟、尚其鑒察、爾行此於誰兮、婦所產育保抱之子、可自食之乎、祭司先知、可戮於耶和華聖所乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、請爾視之、所責者誰、婦之初娩、自食其子、祭司先知、見戮於聖所兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主曾責誰若是、主其鑒而思之、婦食所產育所懷抱之嬰孩、祭司先知見戮於主之聖殿、曾有若是者乎、 或作求主鑒而視之主曾待誰如此何曾有婦食所生育所懷抱之嬰孩何曾有祭司先知見戮於主之聖殿
  • Nueva Versión Internacional - «Mira, Señor, y ponte a pensar: ¿A quién trataste alguna vez así? ¿Habrán de comerse las mujeres a sus hijos, fruto de sus entrañas? ¿Habrán de matar a sacerdotes y profetas en el santuario del Señor? Shin
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 보소서. 주께서 누구에게 이처럼 행하셨습니까? 여자들이 자기가 키우는 자식을 잡아먹고 제사장들과 예언자들이 바로 성소에서 죽음을 당하고 있습니다!
  • Новый Русский Перевод - – Взгляни, Господи, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священника и пророка в святилище Владыки?
  • Восточный перевод - – Взгляни, Вечный, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священнослужителя и пророка в святилище Владыки?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Взгляни, Вечный, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священнослужителя и пророка в святилище Владыки?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Взгляни, Вечный, и посмотри, с кем Ты когда-либо поступал так, чтобы женщины ели своих детей, младенцев, вскормленных ими? Чтобы убивали священнослужителя и пророка в святилище Владыки?
  • La Bible du Semeur 2015 - Vois, Eternel, et considère : qui as-tu traité de la sorte ? Se peut-il que des femmes ╵dévorent les enfants ╵qu’elles ont mis au monde, les bébés qu’elles ont choyés ? Se peut-il que l’on tue ╵les prêtres, les prophètes jusqu’au sein même ╵du sanctuaire du Seigneur ?
  • リビングバイブル - 主よ、思い直してください。 このような仕打ちをしている相手は、 神の民ではありませんか。 母親が、ひざの上であやしたわが子を 食べていいのでしょうか。 祭司や預言者が、神殿で殺されてよいのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - “Olha, Senhor, e considera: A quem trataste dessa maneira? Deverão as mulheres comer seus próprios filhos, que elas criaram com tanto amor? Deverão os profetas e os sacerdotes ser assassinados no santuário do Senhor?
  • Hoffnung für alle - Herr, sieh doch die Menschen, über die du solches Leid gebracht hast! Wie konnte es nur so weit kommen, dass Frauen ihre geliebten Kinder essen? Bis in deinen heiligen Tempel drang die Gewalt, Priester und Propheten wurden dort totgeschlagen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าขอทรงทอดพระเนตรและใคร่ครวญเถิด พระองค์ทรงเคยทำเช่นนี้แก่ใครบ้าง? ควรหรือที่คนเป็นแม่จะกินเลือดเนื้อเชื้อไขของตน คือบรรดาลูกในไส้ที่ตนฟูมฟักเลี้ยงดูมา? ควรหรือที่ปุโรหิตและผู้เผยพระวจนะจะถูกฆ่า ในสถานนมัสการขององค์พระผู้เป็นเจ้า?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า โปรด​เหลียว​ดู​และ​มอง​ดู พระ​องค์​เคย​กระทำ​เช่น​นี้​ต่อ​ใคร​บ้าง บรรดา​ผู้​หญิง​ควร​จะ​กิน​ลูก​ใน​ไส้​ของ​ตน ที่​เคย​เลี้ยง​ดู​มา​อย่าง​นั้น​หรือ ปุโรหิต​และ​ผู้เผย​คำกล่าว​ควร​จะ​ถูก​ฆ่า ใน​ที่​พำนัก​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​หรือ
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Ê-xê-chi-ên 9:5 - Tôi nghe Chúa Hằng Hữu phán bảo những người khác: “Hãy đi theo sau nó khắp thành phố và giết những người không có dấu trên trán. Đừng tiếc thương; đừng thương hại!
  • Ê-xê-chi-ên 9:6 - Hãy giết tất cả—người già và người trẻ, đàn bà, con gái, và trẻ con. Nhưng đừng đụng đến người có ghi dấu. Bắt đầu từ Đền Thờ.” Vậy họ bắt đầu giết bảy mươi trưởng lão trước.
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ê-xê-chi-ên 5:10 - Cha mẹ sẽ ăn thịt chính con cái mình, và con cái sẽ ăn thịt cha mẹ mình. Ta sẽ hình phạt ngươi và phân tán theo gió những ai còn sống sót.
  • Giê-rê-mi 14:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chúng con xưng nhận tội lỗi mình và tội lỗi của tổ phụ chúng con. Tất cả chúng con đã phạm tội chống lại Chúa.
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Ai Ca 4:16 - Chính Chúa Hằng Hữu đã phân tán họ, Ngài không còn đếm xỉa đến họ nữa. Người ta không còn kính trọng các thầy tế lễ hay tôn trọng các cấp lãnh đạo.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:53 - Trong cảnh bị vây hãm quẫn bách, có người phải ăn cả thịt con mình là con Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, ban cho anh em.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:54 - Một người đàn ông dù mềm mỏng, tế nhị nhất cũng trở nên bủn xỉn, keo cú với anh em, vợ con còn sống sót.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:55 - Trong cảnh bị vây hãm đói khổ, người ấy không muốn chia sẻ thức ăn mình có, đó là thịt của con mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:56 - Một người đàn bà dù mềm mỏng, tế nhị đến nỗi không dám giẫm chân lên đất, lúc ấy cũng phải từ chối, không chia thức ăn của mình cho chồng con,
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:57 - giấu kín đứa con mới sinh và cái nhau để ăn một mình, vì quân thù vây thành quẫn bách quá.
  • 2 Các Vua 6:28 - Vua tiếp: “Chị có việc gì đó?” Người đàn bà thưa: “Chị này đề nghị ăn thịt con tôi ngày trước, qua ngày sau sẽ ăn thịt con chị ta.
  • 2 Các Vua 6:29 - Chúng tôi đã nấu thịt con tôi ăn rồi; qua ngày sau tôi đòi ăn con chị, nhưng chị ấy đem giấu biệt.”
  • Ai Ca 1:19 - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • Y-sai 64:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, dù vậy, Ngài là Cha chúng con! Chúng con là đất sét, và Ngài là Thợ Gốm. Chúng con tất cả là công trình của tay Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
  • Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
  • Y-sai 64:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đã đến nỗi này, Chúa vẫn từ chối cứu giúp chúng con sao? Có lẽ nào Ngài cứ nín lặng và hình phạt chúng con?
  • Y-sai 9:14 - Vì thế, chỉ trong một ngày, Chúa Hằng Hữu sẽ cắt cả đầu lẫn đuôi, cả cành lá kè và cây sậy.
  • Y-sai 9:15 - Những người lãnh đạo của Ít-ra-ên là đầu, những tiên tri dối trá là đuôi.
  • Y-sai 9:16 - Vì những người lãnh đạo đã lạc lối. Nên họ đã dắt dân vào đường hủy diệt.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Ai Ca 4:13 - Điều ấy xảy ra vì tội lỗi của các tiên tri và tội ác các thầy tế lễ, là những người làm ô uế thành bởi sự đổ máu của người vô tội.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:26 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng tiêu diệt dân này, là dân thuộc về Chúa. Chúa đã chuộc họ, đem họ ra khỏi Ai Cập bằng một quyền lực cao cả, một sức mạnh phi thường.
  • Thi Thiên 78:64 - Các thầy tế lễ bị gươm đâm, các quả phụ không được quyền than khóc.
  • Giê-rê-mi 19:9 - Ta sẽ khiến kẻ thù bao vây chúng trong thành cho đến khi không còn thức ăn. Khi ấy, những người bị nhốt bên trong sẽ ăn thịt con trai, con gái, và bạn bè mình. Chúng sẽ bị rơi vào cảnh tuyệt vọng.’
  • Ai Ca 4:10 - Những phụ nữ có tấm lòng dịu dàng lại nấu chính con của mình. Họ ăn con mình để được sống sót trong ngày điêu linh.
圣经
资源
计划
奉献