Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • 新标点和合本 - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大民的保障, 使这保障坍倒在地; 他辱没这国和其中的首领。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大 的堡垒, 将它们夷为平地, 凌辱这国与她的领袖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大 的堡垒, 将它们夷为平地, 凌辱这国与她的领袖。
  • 当代译本 - 主毫不留情地毁灭雅各一切的住处, 祂在烈怒中夷平犹大的堡垒, 让以色列及其首领蒙羞。
  • 圣经新译本 - 主吞灭了雅各所有住处,毫不顾惜; 他在忿怒中,把犹大居民的坚固城拆毁; 他使国家和国中众领袖都倒在地上,受尽羞辱。
  • 中文标准译本 - 主吞灭雅各所有的居所, 并不顾惜; 他在盛怒中拆毁犹大女子的堡垒, 使它们坠落在地; 他折辱这国和其中的首领们。 ג Gimel
  • 现代标点和合本 - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大民的保障, 使这保障坍倒在地。 他辱没这国和其中的首领。
  • 和合本(拼音版) - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大民的保障, 使这保障坍倒在地。 他辱没这国和其中的首领。
  • New International Version - Without pity the Lord has swallowed up all the dwellings of Jacob; in his wrath he has torn down the strongholds of Daughter Judah. He has brought her kingdom and its princes down to the ground in dishonor.
  • New International Reader's Version - Without pity the Lord swallowed up all the homes of Jacob’s people. When he was angry, he tore down the forts of the people of Judah. He brought down their kingdom and princes to the ground in dishonor.
  • English Standard Version - The Lord has swallowed up without mercy all the habitations of Jacob; in his wrath he has broken down the strongholds of the daughter of Judah; he has brought down to the ground in dishonor the kingdom and its rulers.
  • New Living Translation - Without mercy the Lord has destroyed every home in Israel. In his anger he has broken down the fortress walls of beautiful Jerusalem. He has brought them to the ground, dishonoring the kingdom and its rulers.
  • The Message - The Master, without a second thought, took Israel in one gulp. Raging, he smashed Judah’s defenses, ground her king and princes to a pulp.
  • Christian Standard Bible - Without compassion the Lord has swallowed up all the dwellings of Jacob. In his wrath he has demolished the fortified cities of Daughter Judah. He brought them to the ground and defiled the kingdom and its leaders. ג Gimel
  • New American Standard Bible - The Lord has destroyed; He has not spared All the settlements of Jacob. In His wrath He has overthrown The strongholds of the daughter of Judah, He has hurled them down to the ground; He has profaned the kingdom and its leaders.
  • New King James Version - The Lord has swallowed up and has not pitied All the dwelling places of Jacob. He has thrown down in His wrath The strongholds of the daughter of Judah; He has brought them down to the ground; He has profaned the kingdom and its princes.
  • Amplified Bible - The Lord has swallowed up; He has not spared All the country places of Jacob. In His wrath He has thrown down The strongholds of the Daughter of Judah (Jerusalem). He has brought them down to the ground [in disgrace]; He has debased the kingdom and its princes.
  • American Standard Version - The Lord hath swallowed up all the habitations of Jacob, and hath not pitied: He hath thrown down in his wrath the strongholds of the daughter of Judah; He hath brought them down to the ground; he hath profaned the kingdom and the princes thereof.
  • King James Version - The Lord hath swallowed up all the habitations of Jacob, and hath not pitied: he hath thrown down in his wrath the strong holds of the daughter of Judah; he hath brought them down to the ground: he hath polluted the kingdom and the princes thereof.
  • New English Translation - The Lord destroyed mercilessly all the homes of Jacob’s descendants. In his anger he tore down the fortified cities of Daughter Judah. He knocked to the ground and humiliated the kingdom and its rulers. ג (Gimel)
  • World English Bible - The Lord has swallowed up all the dwellings of Jacob without pity. He has thrown down in his wrath the strongholds of the daughter of Judah. He has brought them down to the ground. He has profaned the kingdom and its princes.
  • 新標點和合本 - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大民的保障, 使這保障坍倒在地; 他辱沒這國和其中的首領。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大 的堡壘, 將它們夷為平地, 凌辱這國與她的領袖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大 的堡壘, 將它們夷為平地, 凌辱這國與她的領袖。
  • 當代譯本 - 主毫不留情地毀滅雅各一切的住處, 祂在烈怒中夷平猶大的堡壘, 讓以色列及其首領蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 主吞滅了雅各所有住處,毫不顧惜; 他在忿怒中,把猶大居民的堅固城拆毀; 他使國家和國中眾領袖都倒在地上,受盡羞辱。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吞滅了 雅各 所有的田莊, 並不顧惜; 他怒轟轟地翻毁了 猶大 小姐 的堡壘, 使它坍到平地; 他辱沒了她的王 和首領。
  • 中文標準譯本 - 主吞滅雅各所有的居所, 並不顧惜; 他在盛怒中拆毀猶大女子的堡壘, 使它們墜落在地; 他折辱這國和其中的首領們。 ג Gimel
  • 現代標點和合本 - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大民的保障, 使這保障坍倒在地。 他辱沒這國和其中的首領。
  • 文理和合譯本 - 主吞雅各居所、不加矜恤兮、猶大女之保障、發怒而傾之兮、俾墮於地、辱其邦國及侯伯兮、
  • 文理委辦譯本 - 雅各全家為耶和華殲滅、不加矜恤兮、震怒猶大、墮其城垣、使邑傾圮、喪其邦家、辱其牧伯兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主滅 雅各 一切居所、不加矜恤、大震其怒、毀 猶大 民 民原文作女 諸鞏固之城、傾覆至地、辱其邦國與其王候、
  • Nueva Versión Internacional - Sin compasión el Señor ha destruido todas las moradas de Jacob; en su furor ha derribado los baluartes de la bella Judá y ha puesto su honra por los suelos al derrocar a su rey y a sus príncipes. Guímel
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘의 모든 집을 아낌없이 쓸어 버리시고 그의 분노로 유다의 견고한 성을 헐어 바닥까지 무너져내리게 하셨으며 그 나라와 지도자들을 욕되게 하셨네.
  • Новый Русский Перевод - Без пощады поглотил Владыка все жилища Иакова, в гневе Своем Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • Восточный перевод - Без пощады поглотил Владыка все жилища потомков Якуба, в гневе Своём Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без пощады поглотил Владыка все жилища потомков Якуба, в гневе Своём Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без пощады поглотил Владыка все жилища потомков Якуба, в гневе Своём Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, sans pitié, ╵a englouti tous les habitats de Jacob. Dans son indignation, ╵il a démantelé les villes fortifiées ╵du peuple de Juda, il a jeté à terre et il a profané ╵le royaume et ses princes.
  • リビングバイブル - 主は容赦なく、イスラエル中の家を倒し、 怒りにまかせて、すべての要塞と城壁を壊しました。 この国を、支配者もろとも地にたたきつけたのです。
  • Nova Versão Internacional - Sem piedade o Senhor devorou todas as habitações de Jacó; em sua ira destruiu as fortalezas da filha de Judá. Derrubou ao chão e desonrou o seu reino e os seus líderes.
  • Hoffnung für alle - Erbarmungslos hat er die Häuser und Dörfer zerstört, in denen die Nachkommen von Jakob wohnten. Die befestigten Städte Judas hat er niedergerissen und seinem Zorn freien Lauf gelassen. Über das Königreich hat er Schande gebracht und die Mächtigen zu Boden gestürzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำลาย ที่อาศัยทุกแห่งของยาโคบอย่างไร้ความปรานี พระองค์ทรงทลายที่มั่นทั้งหลายของธิดาแห่งยูดาห์ ด้วยพระพิโรธของพระองค์ ทรงนำอาณาจักรและเหล่าเจ้านายของยูดาห์ ตกต่ำลงมาถึงดินอย่างน่าอัปยศอดสู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำลาย​ที่​อยู่​อาศัย ของ​ยาโคบ ​อย่าง​ไม่​ปรานี พระ​องค์​พัง​ป้อม​ปราการ​อัน​แข็ง​แกร่ง ของ​ธิดา​แห่ง​ยูดาห์​เป็น​การ​ลง​โทษ พระ​องค์​ทำ​ให้​อาณาจักร​และ​บรรดา​ผู้​ปกครอง​แผ่นดิน ล้ม​ลง​จม​กอง​ธุลี​อย่าง​ไร้​เกียรติ
交叉引用
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
  • Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
  • Ai Ca 3:43 - Cơn thịnh nộ Ngài đã tràn ngập chúng con, đuổi theo chúng con, và giết chúng con không thương xót.
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa đã tiêu diệt tất cả nhà của Ít-ra-ên, không chút xót thương. Trong cơn thịnh nộ, Ngài hủy phá tất cả pháo đài và chiến lũy. Cả vương quốc cùng những người lãnh đạo đều tan ra như cát bụi.
  • 新标点和合本 - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大民的保障, 使这保障坍倒在地; 他辱没这国和其中的首领。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大 的堡垒, 将它们夷为平地, 凌辱这国与她的领袖。
  • 和合本2010(神版-简体) - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大 的堡垒, 将它们夷为平地, 凌辱这国与她的领袖。
  • 当代译本 - 主毫不留情地毁灭雅各一切的住处, 祂在烈怒中夷平犹大的堡垒, 让以色列及其首领蒙羞。
  • 圣经新译本 - 主吞灭了雅各所有住处,毫不顾惜; 他在忿怒中,把犹大居民的坚固城拆毁; 他使国家和国中众领袖都倒在地上,受尽羞辱。
  • 中文标准译本 - 主吞灭雅各所有的居所, 并不顾惜; 他在盛怒中拆毁犹大女子的堡垒, 使它们坠落在地; 他折辱这国和其中的首领们。 ג Gimel
  • 现代标点和合本 - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大民的保障, 使这保障坍倒在地。 他辱没这国和其中的首领。
  • 和合本(拼音版) - 主吞灭雅各一切的住处,并不顾惜。 他发怒倾覆犹大民的保障, 使这保障坍倒在地。 他辱没这国和其中的首领。
  • New International Version - Without pity the Lord has swallowed up all the dwellings of Jacob; in his wrath he has torn down the strongholds of Daughter Judah. He has brought her kingdom and its princes down to the ground in dishonor.
  • New International Reader's Version - Without pity the Lord swallowed up all the homes of Jacob’s people. When he was angry, he tore down the forts of the people of Judah. He brought down their kingdom and princes to the ground in dishonor.
  • English Standard Version - The Lord has swallowed up without mercy all the habitations of Jacob; in his wrath he has broken down the strongholds of the daughter of Judah; he has brought down to the ground in dishonor the kingdom and its rulers.
  • New Living Translation - Without mercy the Lord has destroyed every home in Israel. In his anger he has broken down the fortress walls of beautiful Jerusalem. He has brought them to the ground, dishonoring the kingdom and its rulers.
  • The Message - The Master, without a second thought, took Israel in one gulp. Raging, he smashed Judah’s defenses, ground her king and princes to a pulp.
  • Christian Standard Bible - Without compassion the Lord has swallowed up all the dwellings of Jacob. In his wrath he has demolished the fortified cities of Daughter Judah. He brought them to the ground and defiled the kingdom and its leaders. ג Gimel
  • New American Standard Bible - The Lord has destroyed; He has not spared All the settlements of Jacob. In His wrath He has overthrown The strongholds of the daughter of Judah, He has hurled them down to the ground; He has profaned the kingdom and its leaders.
  • New King James Version - The Lord has swallowed up and has not pitied All the dwelling places of Jacob. He has thrown down in His wrath The strongholds of the daughter of Judah; He has brought them down to the ground; He has profaned the kingdom and its princes.
  • Amplified Bible - The Lord has swallowed up; He has not spared All the country places of Jacob. In His wrath He has thrown down The strongholds of the Daughter of Judah (Jerusalem). He has brought them down to the ground [in disgrace]; He has debased the kingdom and its princes.
  • American Standard Version - The Lord hath swallowed up all the habitations of Jacob, and hath not pitied: He hath thrown down in his wrath the strongholds of the daughter of Judah; He hath brought them down to the ground; he hath profaned the kingdom and the princes thereof.
  • King James Version - The Lord hath swallowed up all the habitations of Jacob, and hath not pitied: he hath thrown down in his wrath the strong holds of the daughter of Judah; he hath brought them down to the ground: he hath polluted the kingdom and the princes thereof.
  • New English Translation - The Lord destroyed mercilessly all the homes of Jacob’s descendants. In his anger he tore down the fortified cities of Daughter Judah. He knocked to the ground and humiliated the kingdom and its rulers. ג (Gimel)
  • World English Bible - The Lord has swallowed up all the dwellings of Jacob without pity. He has thrown down in his wrath the strongholds of the daughter of Judah. He has brought them down to the ground. He has profaned the kingdom and its princes.
  • 新標點和合本 - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大民的保障, 使這保障坍倒在地; 他辱沒這國和其中的首領。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大 的堡壘, 將它們夷為平地, 凌辱這國與她的領袖。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大 的堡壘, 將它們夷為平地, 凌辱這國與她的領袖。
  • 當代譯本 - 主毫不留情地毀滅雅各一切的住處, 祂在烈怒中夷平猶大的堡壘, 讓以色列及其首領蒙羞。
  • 聖經新譯本 - 主吞滅了雅各所有住處,毫不顧惜; 他在忿怒中,把猶大居民的堅固城拆毀; 他使國家和國中眾領袖都倒在地上,受盡羞辱。
  • 呂振中譯本 - 永恆主吞滅了 雅各 所有的田莊, 並不顧惜; 他怒轟轟地翻毁了 猶大 小姐 的堡壘, 使它坍到平地; 他辱沒了她的王 和首領。
  • 中文標準譯本 - 主吞滅雅各所有的居所, 並不顧惜; 他在盛怒中拆毀猶大女子的堡壘, 使它們墜落在地; 他折辱這國和其中的首領們。 ג Gimel
  • 現代標點和合本 - 主吞滅雅各一切的住處,並不顧惜。 他發怒傾覆猶大民的保障, 使這保障坍倒在地。 他辱沒這國和其中的首領。
  • 文理和合譯本 - 主吞雅各居所、不加矜恤兮、猶大女之保障、發怒而傾之兮、俾墮於地、辱其邦國及侯伯兮、
  • 文理委辦譯本 - 雅各全家為耶和華殲滅、不加矜恤兮、震怒猶大、墮其城垣、使邑傾圮、喪其邦家、辱其牧伯兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主滅 雅各 一切居所、不加矜恤、大震其怒、毀 猶大 民 民原文作女 諸鞏固之城、傾覆至地、辱其邦國與其王候、
  • Nueva Versión Internacional - Sin compasión el Señor ha destruido todas las moradas de Jacob; en su furor ha derribado los baluartes de la bella Judá y ha puesto su honra por los suelos al derrocar a su rey y a sus príncipes. Guímel
  • 현대인의 성경 - 여호와께서 이스라엘의 모든 집을 아낌없이 쓸어 버리시고 그의 분노로 유다의 견고한 성을 헐어 바닥까지 무너져내리게 하셨으며 그 나라와 지도자들을 욕되게 하셨네.
  • Новый Русский Перевод - Без пощады поглотил Владыка все жилища Иакова, в гневе Своем Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • Восточный перевод - Без пощады поглотил Владыка все жилища потомков Якуба, в гневе Своём Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Без пощады поглотил Владыка все жилища потомков Якуба, в гневе Своём Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Без пощады поглотил Владыка все жилища потомков Якуба, в гневе Своём Он разрушил твердыни дочери Иуды. Он отверг царство и в нечестии поверг вождей его на землю.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le Seigneur, sans pitié, ╵a englouti tous les habitats de Jacob. Dans son indignation, ╵il a démantelé les villes fortifiées ╵du peuple de Juda, il a jeté à terre et il a profané ╵le royaume et ses princes.
  • リビングバイブル - 主は容赦なく、イスラエル中の家を倒し、 怒りにまかせて、すべての要塞と城壁を壊しました。 この国を、支配者もろとも地にたたきつけたのです。
  • Nova Versão Internacional - Sem piedade o Senhor devorou todas as habitações de Jacó; em sua ira destruiu as fortalezas da filha de Judá. Derrubou ao chão e desonrou o seu reino e os seus líderes.
  • Hoffnung für alle - Erbarmungslos hat er die Häuser und Dörfer zerstört, in denen die Nachkommen von Jakob wohnten. Die befestigten Städte Judas hat er niedergerissen und seinem Zorn freien Lauf gelassen. Über das Königreich hat er Schande gebracht und die Mächtigen zu Boden gestürzt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทำลาย ที่อาศัยทุกแห่งของยาโคบอย่างไร้ความปรานี พระองค์ทรงทลายที่มั่นทั้งหลายของธิดาแห่งยูดาห์ ด้วยพระพิโรธของพระองค์ ทรงนำอาณาจักรและเหล่าเจ้านายของยูดาห์ ตกต่ำลงมาถึงดินอย่างน่าอัปยศอดสู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​ทำลาย​ที่​อยู่​อาศัย ของ​ยาโคบ ​อย่าง​ไม่​ปรานี พระ​องค์​พัง​ป้อม​ปราการ​อัน​แข็ง​แกร่ง ของ​ธิดา​แห่ง​ยูดาห์​เป็น​การ​ลง​โทษ พระ​องค์​ทำ​ให้​อาณาจักร​และ​บรรดา​ผู้​ปกครอง​แผ่นดิน ล้ม​ลง​จม​กอง​ธุลี​อย่าง​ไร้​เกียรติ
  • Giê-rê-mi 21:7 - Sau cùng, Chúa Hằng Hữu phán, Ta sẽ nộp Vua Sê-đê-kia, thuộc hạ, và mọi người còn sống sót trong thành này là những người đã tránh khỏi dịch lệ, gươm giáo, và đói kém. Ta sẽ giao vào tay Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, và những kẻ thù khác của chúng. Vua ấy sẽ thẳng tay tàn sát, không chút nhân từ, thương xót, và khoan dung.’
  • Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
  • Giê-rê-mi 5:10 - Hãy xuống từng luống nho và chặt phá, nhưng đừng phá hết. Hãy tỉa các cành của nó, vì dân này không thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Ê-xê-chi-ên 7:9 - Ta sẽ quay mặt khỏi ngươi chẳng chút xót thương. Ta sẽ hình phạt ngươi vì những việc ghê tởm ngươi đã làm. Rồi ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng đã phạt ngươi.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:4 - Khí giới chiến đấu của chúng tôi không do loài người chế tạo, nhưng là vũ khí vô địch của Đức Chúa Trời san bằng mọi chiến luỹ kiên cố,
  • Xa-cha-ri 11:5 - Người mua chiên rồi đem giết đi, cho rằng mình vô tội. Người đem chiên đi bán nói: ‘Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Giờ đây tôi giàu có rồi!’ Trong khi người chăn cũng chẳng xót thương gì đến chiên mình.
  • Xa-cha-ri 11:6 - Cũng vậy, Ta không thương hại dân này nữa,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ để cho chúng sát hại lẫn nhau, hoặc bị vua chúa của chúng sát hại đất lành sẽ biến ra hoang mạc. Ta sẽ không giải cứu chúng đâu.”
  • Y-sai 23:9 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã dự định hủy diệt tất cả sự ngạo mạn và hạ mọi tước vị cao quý trên đất xuống.
  • Y-sai 47:6 - Vì Ta giận dân Ta đã chọn, nên sẽ hình phạt họ bằng cách nạp họ vào tay ngươi. Nhưng ngươi, Ba-by-lôn, chẳng tỏ lòng thương xót họ, ngươi đã áp bức họ quá sức ngay cả người già.
  • Gióp 2:3 - Chúa Hằng Hữu hỏi Sa-tan: “Ngươi có thấy Gióp, đầy tớ Ta không? Đó là người tốt nhất trên đất. Là người trọn lành—một người hoàn toàn chính trực. Là người kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa điều ác. Dù ngươi xin Ta hại người vô cớ, Gióp vẫn cương quyết sống trọn lành.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Giê-rê-mi 13:14 - Ta sẽ làm cho người này nghịch cùng người khác, ngay cả cha mẹ cũng nghịch với con cái, Chúa Hằng Hữu phán vậy. Ta sẽ không thương xót hay khoan dung hoặc tiếc nuối trước cảnh diệt vong của chúng.’”
  • Ê-xê-chi-ên 8:18 - Vì thế, Ta sẽ đối xử chúng với lòng giận dữ. Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương xót chúng. Dù chúng nó kêu lớn vào tai Ta, Ta cũng không nghe.”
  • Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
  • Ê-xê-chi-ên 5:11 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao quả quyết, Ta sẽ tận diệt ngươi. Ta sẽ không tỏ chút lòng thương tiếc vì ngươi đã làm nhơ bẩn Đền Thờ Ta bằng những ảnh tượng ghê tởm và tội lỗi gớm ghiếc.
  • Mi-ca 5:11 - Ta sẽ phá hủy các thành và kéo sập các đồn lũy ngươi.
  • Mi-ca 5:12 - Ta sẽ dẹp bỏ phép phù thủy khỏi tay ngươi, và ngươi không còn thầy bói nữa.
  • Ê-xê-chi-ên 7:4 - Ta sẽ quay mặt và chẳng chút tiếc thương. Ta sẽ báo trả những việc gớm ghiếc ngươi đã làm. Lúc đó ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 26:5 - Chúa hạ thấp những kẻ cao ngạo và triệt hạ thành nguy nga. Ngài sẽ sang bằng và ném xuống cát bụi.
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ai Ca 2:5 - Phải, Chúa đã đánh bại Ít-ra-ên như quân thù. Ngài tiêu diệt các đền đài, và phá hủy các chiến lũy. Ngài mang nỗi đau buồn vô tận và nước mắt giáng trên Giê-ru-sa-lem.
  • Ê-xê-chi-ên 9:10 - Vậy, Ta sẽ chẳng tiếc, chẳng thương chúng, Ta sẽ báo trả mọi việc chúng đã làm.”
  • Y-sai 43:28 - Đó là tại sao Ta sẽ làm nhục các thầy tế lễ của con; Ta đã ban lệnh tiêu hủy nhà Gia-cốp và bỏ mặc Ít-ra-ên bị phỉ báng.”
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Y-sai 25:12 - Chúa sẽ lật đổ các pháo đài kiên cố xây trên các tường lũy cao ngất, và ném tất cả xuống đất, xuống cát bụi.
  • Ai Ca 3:43 - Cơn thịnh nộ Ngài đã tràn ngập chúng con, đuổi theo chúng con, và giết chúng con không thương xót.
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Thi Thiên 89:39 - Phế bỏ giao ước Ngài lập với người; dày xéo vương miện người dưới chân.
  • Thi Thiên 89:40 - Chúa lật đổ các hàng rào che chở và tiêu diệt các chiến lũy người xây cất.
圣经
资源
计划
奉献