逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng dân ngươi kêu khóc trước mặt Chúa, hỡi các tường thành Giê-ru-sa-lem xinh đẹp! Hãy để nước mắt tuôn chảy như dòng sông suốt ngày và đêm. Đừng để ngươi được nghỉ ngơi; đừng để con mắt ngươi được yên ổn.
- 新标点和合本 - 锡安民的心哀求主。 锡安的城墙啊,愿你流泪如河, 昼夜不息; 愿你眼中的瞳人泪流不止。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们的心哀求主。 锡安的城墙啊, 愿你日夜泪流如河,不让自己休息, 你眼中的瞳人也不歇息。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们的心哀求主。 锡安的城墙啊, 愿你日夜泪流如河,不让自己休息, 你眼中的瞳人也不歇息。
- 当代译本 - 少女锡安的城墙啊, 你要从心里向主呼求! 你的眼泪要像江河一样昼夜涌流, 你要不歇不眠。
- 圣经新译本 - 锡安居民(“居民”原文作“女子”)的城墙啊,你要一心向主哀求; 愿你的眼泪像江河般涌流,昼夜不息; 愿你得不着歇息,愿你眼中的瞳人不能休息。
- 中文标准译本 - 锡安女子的城墙啊, 你的心要向主呼求 ! 愿你的眼泪如河昼夜流下, 不让自己歇息, 也不让你眼中的瞳人休息! ק Qof
- 现代标点和合本 - 锡安民的心哀求主。 锡安的城墙啊,愿你流泪如河, 昼夜不息! 愿你眼中的瞳人泪流不止!
- 和合本(拼音版) - 锡安民的心哀求主。 锡安的城墙啊,愿你流泪如河, 昼夜不息; 愿你眼中的瞳人泪流不止。
- New International Version - The hearts of the people cry out to the Lord. You walls of Daughter Zion, let your tears flow like a river day and night; give yourself no relief, your eyes no rest.
- New International Reader's Version - People in the city of Zion, cry out from your heart to the Lord. Let your tears flow like a river day and night. Don’t stop at all. Don’t give your eyes any rest.
- English Standard Version - Their heart cried to the Lord. O wall of the daughter of Zion, let tears stream down like a torrent day and night! Give yourself no rest, your eyes no respite!
- New Living Translation - Cry aloud before the Lord, O walls of beautiful Jerusalem! Let your tears flow like a river day and night. Give yourselves no rest; give your eyes no relief.
- The Message - Give out heart-cries to the Master, dear repentant Zion. Let the tears roll like a river, day and night, and keep at it—no time-outs. Keep those tears flowing!
- Christian Standard Bible - The hearts of the people cry out to the Lord. Wall of Daughter Zion, let your tears run down like a river day and night. Give yourself no relief and your eyes no rest. ק Qoph
- New American Standard Bible - Their heart cried out to the Lord: “You wall of the daughter of Zion, Let your tears stream down like a river day and night; Give yourself no relief, Let your eyes have no rest.
- New King James Version - Their heart cried out to the Lord, “O wall of the daughter of Zion, Let tears run down like a river day and night; Give yourself no relief; Give your eyes no rest.
- Amplified Bible - Their hearts cried out to the Lord. “O wall of the Daughter of Zion, Let your tears run down like a river day and night; Give yourself no relief, Let your eyes have no rest.
- American Standard Version - Their heart cried unto the Lord: O wall of the daughter of Zion, let tears run down like a river day and night; Give thyself no respite; let not the apple of thine eye cease.
- King James Version - Their heart cried unto the Lord, O wall of the daughter of Zion, let tears run down like a river day and night: give thyself no rest; let not the apple of thine eye cease.
- New English Translation - Cry out from your heart to the Lord, O wall of Daughter Zion! Make your tears flow like a river all day and all night long! Do not rest; do not let your tears stop! ק (Qof)
- World English Bible - Their heart cried to the Lord. O wall of the daughter of Zion, let tears run down like a river day and night. Give yourself no relief. Don’t let the your eyes rest.
- 新標點和合本 - 錫安民的心哀求主。 錫安的城牆啊,願你流淚如河, 晝夜不息; 願你眼中的瞳人淚流不止。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們的心哀求主。 錫安的城牆啊, 願你日夜淚流如河,不讓自己休息, 你眼中的瞳人也不歇息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們的心哀求主。 錫安的城牆啊, 願你日夜淚流如河,不讓自己休息, 你眼中的瞳人也不歇息。
- 當代譯本 - 少女錫安的城牆啊, 你要從心裡向主呼求! 你的眼淚要像江河一樣晝夜湧流, 你要不歇不眠。
- 聖經新譯本 - 錫安居民(“居民”原文作“女子”)的城牆啊,你要一心向主哀求; 願你的眼淚像江河般湧流,晝夜不息; 願你得不著歇息,願你眼中的瞳人不能休息。
- 呂振中譯本 - 向永恆主哀叫哦 ! 錫安 小姐啊,悲歎 哦! 願 你 眼淚直流如河, 黑夜白日 不讓休息, 不讓你眼 停止 流淚 。
- 中文標準譯本 - 錫安女子的城牆啊, 你的心要向主呼求 ! 願你的眼淚如河晝夜流下, 不讓自己歇息, 也不讓你眼中的瞳人休息! ק Qof
- 現代標點和合本 - 錫安民的心哀求主。 錫安的城牆啊,願你流淚如河, 晝夜不息! 願你眼中的瞳人淚流不止!
- 文理和合譯本 - 維彼庶民、心籲耶和華兮、咸曰郇女之牆垣歟、爾其流涕若溪、晝夜無間兮、淚眼澘然、不稍休息兮、
- 文理委辦譯本 - 郇邑之民、當籲於主、痛哭流涕、無間晝夜、潸然不已兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 郇 邑之民、誠心籲主、為 郇 邑 邑原文作女 之城垣、當流淚如河、晝夜不停、目淚不息、
- Nueva Versión Internacional - El corazón de la gente clama al Señor con angustia. Bella Sión amurallada, ¡deja que día y noche corran tus lágrimas como un río! ¡No te des un momento de descanso! ¡No retengas el llanto de tus ojos! Qof
- 현대인의 성경 - 백성들이 여호와께 부르짖는 소리를 들어 보아라. “예루살렘의 성벽아, 너는 밤낮 눈물을 강물처럼 흘려라. 너는 쉬지 말고 계속 울며 슬퍼하여라.
- Новый Русский Перевод - Сердца людей взывают к Владыке. О стена дочери Сиона, день и ночь проливай слезы ручьем, не давай покоя себе, не давай отдыха глазам твоим!
- Восточный перевод - Сердца людей взывают к Владыке. О стена дочери Сиона, день и ночь проливай слёзы ручьём, не давай покоя себе, не давай отдыха глазам твоим!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сердца людей взывают к Владыке. О стена дочери Сиона, день и ночь проливай слёзы ручьём, не давай покоя себе, не давай отдыха глазам твоим!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сердца людей взывают к Владыке. О стена дочери Сиона, день и ночь проливай слёзы ручьём, не давай покоя себе, не давай отдыха глазам твоим!
- La Bible du Semeur 2015 - Le cœur du peuple crie vers le Seigneur. Muraille de Dame Sion, laisse couler tes larmes ╵jour et nuit comme un fleuve ! Ne t’accorde aucun relâche. Que ton œil n’ait pas de repos !
- リビングバイブル - その時、人々は主の前で泣きました。 エルサレムの城壁よ、昼も夜も、 存分に泣きなさい。 涙が川となって落ちるまでに。
- Nova Versão Internacional - O coração do povo clama ao Senhor. Ó muro da cidade de Sião, corram como um rio as suas lágrimas dia e noite; não se permita nenhum descanso nem dê repouso à menina dos seus olhos.
- Hoffnung für alle - Zion, schrei laut zum Herrn, von jeder Mauer soll man es hören! Lass Tag und Nacht die Tränen fließen wie ein Bach, der niemals versiegt. Hör nicht auf zu weinen, ja, gönn dir keine Ruhe!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจของพวกเขา ร้องทูลองค์พระผู้เป็นเจ้า ปราการของธิดาแห่งศิโยนเอ๋ย ให้น้ำตาของเจ้าหลั่งไหลดั่งแม่น้ำ ตลอดทั้งวันทั้งคืน อย่าได้หยุดหย่อน อย่าให้ตาของเจ้าได้พักเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจของพวกเขาร้องต่อพระผู้เป็นเจ้า โอ กำแพงเมืองของธิดาแห่งศิโยนเอ๋ย ให้น้ำตาไหลพรากอย่างกระแสน้ำ ตลอดวันและคืนเถิด ท่านไม่ต้องพัก ไม่ต้องหยุดร้อง
交叉引用
- Giê-rê-mi 9:17 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Hãy cân nhắc tất cả việc này, và gọi những người than khóc. Hãy kéo bọn phụ nữ khóc mướn nơi tang chế.
- Giê-rê-mi 9:18 - Nhanh lên! Hãy bắt đầu than khóc! Hãy để mắt chúng ta trào lụy đầm đìa.
- Giê-rê-mi 4:31 - Tôi nghe tiếng khóc la, như người đàn bà trong cơn chuyển bụng, tiếng rên của sản phụ sinh con đầu lòng. Đó là tiếng của con gái Si-ôn xinh đẹp thở hổn hển và rên rỉ: “Khốn cho tôi! Tôi bất lực trước bọn giết người!”
- Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
- Y-sai 26:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, trong cảnh hoạn nạn chúng con đã tìm kiếm Chúa. Khi bị sửa phạt, chúng hết lòng cầu khẩn Ngài.
- Y-sai 26:17 - Như đàn bà thai nghén quằn quại kêu la trong giờ chuyển bụng, chúng con cũng vậy trong sự hiện diện Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Ô-sê 7:14 - Chúng không hết lòng kêu cầu Ta. Thay vào đó, chúng ngồi than vãn trên giường mình. Chúng tụ họp nhau, cầu xin các thần nước ngoài để được ngũ cốc và rượu mới, và chúng quay lưng khỏi Ta.
- Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
- Ha-ba-cúc 2:11 - Vì đá trong vách tường sẽ kêu la và kèo trên sườn nhà sẽ đáp lại.
- Thi Thiên 119:136 - Mắt con tuôn lệ như dòng thác vì người đời bất chấp luật lệ Ngài. 18
- Ai Ca 3:48 - Mắt tôi tuôn trào dòng lệ vì cảnh tàn phá của dân tôi!
- Ai Ca 3:49 - Mắt tôi trào lệ không ngừng; cứ tuôn chảy không nghỉ
- Ai Ca 2:8 - Chúa Hằng Hữu đã quyết định phá đổ các tường thành của Giê-ru-sa-lem xinh đẹp. Chúa đã phác thảo kế hoạch hủy diệt chúng và Ngài thực hiện điều Ngài đã định. Vì thế, các thành trì và tường lũy đã đổ sập trước mặt Ngài.
- Ai Ca 1:16 - Vì tất cả điều này nên tôi khóc lóc; nước mắt đầm đìa trên má tôi. Không một ai ở đây an ủi tôi; người làm tươi tỉnh tâm linh tôi đã đi xa. Con cái tôi không có tương lai vì quân thù chiến thắng.”
- Giê-rê-mi 9:1 - Than ôi! Ước gì đầu tôi là suối nước và mắt tôi là nguồn lệ, tôi sẽ khóc suốt ngày đêm không dứt vì dân tôi bị tàn sát.
- Thi Thiên 119:145 - Con hết lòng kêu lên Chúa, lạy Chúa Hằng Hữu! Con xin vâng theo mệnh lệnh Ngài.