逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
- 新标点和合本 - 你的仇敌都向你大大张口; 他们嗤笑,又切齿说: “我们吞灭她。 这真是我们所盼望的日子临到了! 我们亲眼看见了!”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你所有的仇敌 张口来攻击你; 他们嗤笑,切齿,说: “我们把她吞灭了, 这是我们所盼望的日子! 我们终于等到了,亲眼看见了!”
- 和合本2010(神版-简体) - 你所有的仇敌 张口来攻击你; 他们嗤笑,切齿,说: “我们把她吞灭了, 这是我们所盼望的日子! 我们终于等到了,亲眼看见了!”
- 当代译本 - 敌人都幸灾乐祸地讥讽你, 他们咬牙切齿地嗤笑说: “我们吞灭了她! 这是我们期待已久的日子! 我们终于见到这一天了!”
- 圣经新译本 - 你所有的仇敌都张开口攻击你, 他们嗤笑你,又咬牙切齿,说:“我们吞灭它了! 这真是我们期待的日子!我们等到了!亲眼看见了!”
- 中文标准译本 - 你一切的仇敌张开口攻击你, 他们嗤笑、咬牙切齿,说: “我们吞灭了她! 这真是我们等候的日子! 我们等到了,亲眼看见了!” ע Ayin
- 现代标点和合本 - 你的仇敌都向你大大张口, 他们嗤笑又切齿,说: “我们吞灭她! 这真是我们所盼望的日子临到了, 我们亲眼看见了!”
- 和合本(拼音版) - 你的仇敌都向你大大张口。 他们嗤笑,又切齿说: “我们吞灭她, 这真是我们所盼望的日子临到了! 我们亲眼看见了!”
- New International Version - All your enemies open their mouths wide against you; they scoff and gnash their teeth and say, “We have swallowed her up. This is the day we have waited for; we have lived to see it.”
- New International Reader's Version - All your enemies open their mouths wide against you. They laugh at you and grind their teeth. They say, “We have swallowed up Jerusalem’s people. This is the day we’ve waited for. And we’ve lived to see it.”
- English Standard Version - All your enemies rail against you; they hiss, they gnash their teeth, they cry: “We have swallowed her! Ah, this is the day we longed for; now we have it; we see it!”
- New Living Translation - All your enemies mock you. They scoff and snarl and say, “We have destroyed her at last! We have long waited for this day, and it is finally here!”
- The Message - But now your enemies gape, slack-jawed. Then they rub their hands in glee: “We’ve got them! We’ve been waiting for this! Here it is!”
- Christian Standard Bible - All your enemies open their mouths against you. They hiss and gnash their teeth, saying, “We have swallowed her up. This is the day we have waited for! We have lived to see it.” ע Ayin
- New American Standard Bible - All your enemies Have opened their mouths wide against you; They hiss and gnash their teeth. They say, “We have engulfed her! This certainly is the day which we awaited; We have reached it, we have seen it!”
- New King James Version - All your enemies have opened their mouth against you; They hiss and gnash their teeth. They say, “We have swallowed her up! Surely this is the day we have waited for; We have found it, we have seen it!”
- Amplified Bible - All your enemies Have opened their mouths wide against you; They [scornfully] hiss and gnash their teeth. They say, “We have swallowed her up! Certainly this is the day for which we waited; We have reached it, we have seen it!”
- American Standard Version - All thine enemies have opened their mouth wide against thee; They hiss and gnash the teeth; they say, We have swallowed her up; Certainly this is the day that we looked for; we have found, we have seen it.
- King James Version - All thine enemies have opened their mouth against thee: they hiss and gnash the teeth: they say, We have swallowed her up: certainly this is the day that we looked for; we have found, we have seen it.
- New English Translation - All your enemies gloated over you. They sneered and gnashed their teeth; they said, “We have destroyed her! Ha! We have waited a long time for this day. We have lived to see it!” ע (Ayin)
- World English Bible - All your enemies have opened their mouth wide against you. They hiss and gnash their teeth. They say, “We have swallowed her up. Certainly this is the day that we looked for. We have found it. We have seen it.”
- 新標點和合本 - 你的仇敵都向你大大張口; 他們嗤笑,又切齒說: 我們吞滅她。 這真是我們所盼望的日子臨到了! 我們親眼看見了!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你所有的仇敵 張口來攻擊你; 他們嗤笑,切齒,說: 「我們把她吞滅了, 這是我們所盼望的日子! 我們終於等到了,親眼看見了!」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你所有的仇敵 張口來攻擊你; 他們嗤笑,切齒,說: 「我們把她吞滅了, 這是我們所盼望的日子! 我們終於等到了,親眼看見了!」
- 當代譯本 - 敵人都幸災樂禍地譏諷你, 他們咬牙切齒地嗤笑說: 「我們吞滅了她! 這是我們期待已久的日子! 我們終於見到這一天了!」
- 聖經新譯本 - 你所有的仇敵都張開口攻擊你, 他們嗤笑你,又咬牙切齒,說:“我們吞滅它了! 這真是我們期待的日子!我們等到了!親眼看見了!”
- 呂振中譯本 - 你的仇敵 都抿着嘴來調弄你; 他們嗤笑着又切齒着, 說:『我們吞滅了她了! 啊!這正是我們所盼望的日子呀! 我們得到了!我們看到了!』
- 中文標準譯本 - 你一切的仇敵張開口攻擊你, 他們嗤笑、咬牙切齒,說: 「我們吞滅了她! 這真是我們等候的日子! 我們等到了,親眼看見了!」 ע Ayin
- 現代標點和合本 - 你的仇敵都向你大大張口, 他們嗤笑又切齒,說: 「我們吞滅她! 這真是我們所盼望的日子臨到了, 我們親眼看見了!」
- 文理和合譯本 - 維爾諸敵、厥口孔張兮、嗤笑而切齒曰、吾儕吞滅之兮、我所望者、誠是日也、亦既覯止、亦既見止兮、
- 文理委辦譯本 - 敵口孔張、切齒憤聲、曰、我所望者、今日之事、斯邑吞噬、我所目睹兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾之諸敵、向爾張口、嗤笑切齒、曰、我儕已吞噬之、我所望之日、今已至矣、我所目睹、
- Nueva Versión Internacional - Todos tus enemigos abren la boca para hablar mal de ti; rechinando los dientes, declaran burlones: «Nos la hemos comido viva. Llegó el día tan esperado; ¡hemos vivido para verlo!» Ayin
- 현대인의 성경 - 너의 모든 원수들이 너를 향해 입을 벌려 조소하며 이를 갈고 “우리가 그를 삼켰다. 우리가 이 날을 기다려 왔더니 이제야 보게 되었다” 하는구나.
- Новый Русский Перевод - Все враги твои широко разинули пасть свою на тебя. Они глумятся и скрежещут зубами, говоря: «Мы поглотили ее! Вот день, который мы так ждали, вот и дожили мы, вот и увидели!»
- Восточный перевод - Все враги твои широко разинули пасть свою на тебя. Они глумятся и скрежещут зубами, говоря: «Мы поглотили её! Вот день, который мы так ждали, вот и дожили мы, вот и увидели!»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Все враги твои широко разинули пасть свою на тебя. Они глумятся и скрежещут зубами, говоря: «Мы поглотили её! Вот день, который мы так ждали, вот и дожили мы, вот и увидели!»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Все враги твои широко разинули пасть свою на тебя. Они глумятся и скрежещут зубами, говоря: «Мы поглотили её! Вот день, который мы так ждали, вот и дожили мы, вот и увидели!»
- La Bible du Semeur 2015 - Vois : tous tes ennemis ont ouvert largement ╵leur bouche contre toi, ils sifflent, ils grincent des dents et ils s’exclament : ╵« Nous l’avons engloutie, c’est le jour que nous attendions, nous y sommes, le voici enfin ! »
- リビングバイブル - 敵はあなたをあざ笑い、 ののしって言います。 「とうとう、この都を滅ぼしたぞ。 待ちに待った時がついにきた。 この目で、都が倒れるのを見た。」
- Nova Versão Internacional - Todos os seus inimigos escancaram a boca contra você; eles zombam, rangem os dentes e dizem: “Nós a devoramos. Este é o dia que esperávamos; e eis que vivemos até vê-lo chegar!”
- Hoffnung für alle - Deine Feinde ziehen über dich her und weiden sich an deinem Untergang: »Wir haben sie vernichtet!«, höhnen sie. »Auf diesen Tag haben wir lange gewartet, und nun ist er endlich da, wir haben unser Ziel erreicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูทั้งปวงของเจ้า อ้าปากเย้ยหยันเจ้า ส่งเสียงเยาะเย้ย ยิงฟันใส่ และกล่าวว่า “ในที่สุดเราก็ทำลายเจ้าลงได้ นี่เป็นวันที่เรารอคอยมานาน เราอยู่มาจนได้เห็นสิ่งนี้เกิดขึ้น”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรูทุกคนของท่านพูดล้อเลียนท่าน พวกเขาเหน็บแนมและเข่นเขี้ยวเคี้ยวฟันใส่ และพูดว่า “พวกเรากลืนนางได้แล้ว เออ พวกเรารอคอยวันนี้มานานแล้ว เรามีชีวิตอยู่ก็เพื่อจะได้เห็นอย่างนี้นี่เอง”
交叉引用
- Ô-sê 8:8 - Người Ít-ra-ên đã bị nuốt chửng; chúng nằm giữa các dân tộc như là chiếc nồi bị loại bỏ.
- Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Giê-rê-mi 50:17 - “Ít-ra-ên như đàn chiên bị sư tử đuổi chạy tán loạn. Trước hết, vua A-sy-ri cắn xé chúng. Sau đến Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, nhai xương chúng.”
- Y-sai 49:19 - Ngay cả những nơi bị tàn phá nhất trong những vùng hoang vu, cũng sẽ sớm có dân hồi hương đến sống đông đúc. Kẻ thù của con là người từng bắt con làm nô lệ sẽ bỏ chạy xa con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:54 - Nghe đến đây, các cấp lãnh đạo Do Thái vô cùng giận dữ và nghiến răng với Ê-tiên.
- Ê-xê-chi-ên 25:3 - Hãy truyền cho Am-môn sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu Chí Cao! Vì ngươi đã hớn hở khi Đền Thờ Ta bị ô uế, chế giễu Ít-ra-ên đang trong cơn thống khổ, và cười nhạo người Giu-đa khi họ bị dẫn đi lưu đày,
- Giê-rê-mi 50:7 - Ai gặp chúng cũng ăn nuốt chúng. Rồi lại bảo rằng: ‘Chúng ta chẳng mắc tội gì khi tấn công chúng, vì chúng đã phạm tội nghịch cùng Chúa Hằng Hữu, nơi an nghỉ thật của chúng, và hy vọng của tổ phụ chúng.’
- Ê-xê-chi-ên 36:3 - Vì thế, hỡi con người, hãy truyền sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao cho các đồi núi của Ít-ra-ên rằng: Kẻ thù ngươi đã tấn công ngươi từ mọi phía, khiến ngươi trở thành sản nghiệp của nhiều dân tộc và làm tiêu đề cho chúng chê cười, bêu riếu.
- Áp-đia 1:12 - Lẽ ra, ngươi không nên nhìn hả hê khi chúng lưu đày anh em ngươi đến những xứ xa xôi. Ngươi không nên reo mừng khi người Giu-đa chịu bất hạnh như vậy. Ngươi không nên há miệng tự cao trong ngày nó bị hoạn nạn.
- Áp-đia 1:13 - Lẽ ra, ngươi không nên tước đoạt đất của Ít-ra-ên khi họ đang chịu tai ương như thế. Ngươi không nên hả hê nhìn họ bị tàn phá khi họ đang chịu khốn khó. Ngươi không nên chiếm đoạt tài sản của họ trong ngày họ đang chịu tai họa.
- Áp-đia 1:14 - Lẽ ra, ngươi đừng chặn các thông lộ để giết các đào binh. Ngươi không nên bắt những người sống sót và giao nạp họ trong ngày đại họa.”
- Áp-đia 1:15 - “Ngày đã gần kề khi Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ xét xử mọi dân tộc vô thần. Ngươi đối xử với Ít-ra-ên thể nào, người ta sẽ đối xử với ngươi thể ấy. Tất cả việc làm gian ác của ngươi sẽ bị báo trả đích đáng trên đầu người.
- Áp-đia 1:16 - Ngươi đã nhai nuốt dân Ta trên núi thánh Ta thể nào, thì ngươi và các dân tộc chung quanh cũng sẽ nhai nuốt hình phạt mà Ta đổ trên ngươi. Đúng vậy, tất cả dân tộc sẽ uống và say khướt rồi biến mất khỏi lịch sử.”
- Ê-xê-chi-ên 25:6 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Vì ngươi đã vỗ tay, nhảy múa, và hớn hở với tâm địa nham hiểm khi thấy dân Ta bị xâm lăng,
- Sô-phô-ni 2:8 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: “Ta đã nghe lời chửi rủa của Mô-áp và tiếng nguyền rủa của Am-môn, chúng chửi mắng dân Ta và khoe khoang về biên cương nới rộng.
- Sô-phô-ni 2:9 - Vì thế, thật như Ta hằng sống, Mô-áp sẽ giống như Sô-đôm, người Am-môn sẽ giống như người Gô-mô-rơ. Đất của chúng sẽ biến thành nơi đầy gai gốc, có nhiều hầm muối và mãi mãi điêu tàn. Những người sống sót của dân Ta sẽ phá hoại chúng; dân còn lại sẽ được đất nước chúng làm sản nghiệp.”
- Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
- Ê-xê-chi-ên 25:15 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Người Phi-li-tin đã báo thù với lòng nham hiểm và khinh miệt vì chuyện ghen ghét cũ để tiêu diệt Giu-đa.
- Thi Thiên 41:8 - Họ nói: “Nó nhiễm ác tật rồi; sẽ nằm luôn không dậy nữa đâu!”
- Thi Thiên 112:10 - Bọn gian ác thấy thế liền thất vọng. Nghiến răng giận dữ rồi suy tàn; ước vọng của người ác sẽ tiêu tan.
- Thi Thiên 124:3 - Hẳn họ đã nuốt sống chúng ta trong cơn giận phừng phừng.
- Thi Thiên 37:12 - Người ác âm mưu hại người tin kính; họ giận dữ nghiến răng với người.
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
- Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
- Gióp 16:9 - Đức Chúa Trời ghét tôi và giận dữ xé tôi từng phần. Ngài nghiến răng nghịch tôi, và quắc mắt nhìn tôi.
- Gióp 16:10 - Người ta chế giễu và cười nhạo tôi. Họ tát vào má tôi. Rồi họp nhau đồng loạt tấn công tôi.
- Thi Thiên 56:2 - Ngày nào họ cũng săn đuổi, hung hãn xua quân tấn công con.
- Ai Ca 3:46 - Tất cả thù nghịch đều chống đối chúng con.
- Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”