Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • 新标点和合本 - 她的污秽是在衣襟上; 她不思想自己的结局, 所以非常地败落, 无人安慰她。 她说:“耶和华啊,求你看我的苦难, 因为仇敌夸大。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她的污秽是在下摆上; 她未曾思想自己的结局, 她的败落令人惊诧, 无人安慰她。 “耶和华啊,求你看顾我的苦难, 因为仇敌强大。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她的污秽是在下摆上; 她未曾思想自己的结局, 她的败落令人惊诧, 无人安慰她。 “耶和华啊,求你看顾我的苦难, 因为仇敌强大。”
  • 当代译本 - 她的裙子沾满污秽, 她未曾想过自己的结局。 她的败落令人震惊, 无人安慰。 她哭喊道:“耶和华啊, 仇敌已经获胜, 求你垂顾我的苦难!”
  • 圣经新译本 - 她的污秽沾满了衣裙;她从不思想自己的结局。 所以她令人惊异地败落了;没有人安慰她。 她说:“耶和华啊!求你看看我的苦难,因为仇敌显为大。”
  • 中文标准译本 - 她的污秽就在衣袍的下摆上; 她未曾顾念自己的结局, 她令人惊奇地败落, 却无人安慰她—— “耶和华啊!求你看顾我的苦难, 因为仇敌高抬自己。” י Yod
  • 现代标点和合本 - 她的污秽是在衣襟上, 她不思想自己的结局, 所以非常地败落, 无人安慰她。 她说:“耶和华啊,求你看我的苦难! 因为仇敌夸大。”
  • 和合本(拼音版) - 她的污秽是在衣襟上。 她不思想自己的结局, 所以非常的败落, 无人安慰她。她说:“耶和华啊,求你看我的苦难, 因为仇敌夸大。”
  • New International Version - Her filthiness clung to her skirts; she did not consider her future. Her fall was astounding; there was none to comfort her. “Look, Lord, on my affliction, for the enemy has triumphed.”
  • New International Reader's Version - Her skirts are dirty. She didn’t think about how things might turn out. Her fall from power amazed everyone. And no one was there to comfort her. She said, “Lord, please pay attention to how much I’m suffering. My enemies have won the battle over me.”
  • English Standard Version - Her uncleanness was in her skirts; she took no thought of her future; therefore her fall is terrible; she has no comforter. “O Lord, behold my affliction, for the enemy has triumphed!”
  • New Living Translation - She defiled herself with immorality and gave no thought to her future. Now she lies in the gutter with no one to lift her out. “Lord, see my misery,” she cries. “The enemy has triumphed.”
  • The Message - She played fast and loose with life, she never considered tomorrow, and now she’s crashed royally, with no one to hold her hand: “Look at my pain, O God! And how the enemy cruelly struts.”
  • Christian Standard Bible - Her uncleanness stains her skirts. She never considered her end. Her downfall was astonishing; there was no one to comfort her. Lord, look on my affliction, for the enemy boasts. י Yod
  • New American Standard Bible - Her uncleanness was in her garment’s seams; She did not think of her future. So she has fallen in an astonishing way; She has no comforter. “See, Lord, my affliction, For the enemy has honored himself!”
  • New King James Version - Her uncleanness is in her skirts; She did not consider her destiny; Therefore her collapse was awesome; She had no comforter. “O Lord, behold my affliction, For the enemy is exalted!”
  • Amplified Bible - Her (ceremonial) uncleanness was on her skirts; She did not [seriously] consider her future. Therefore she has come down [from throne to slavery] in an astonishing manner; She has no comforter. “O Lord” [cries Jerusalem], “look at my affliction, For the enemy has magnified himself [in triumph]!”
  • American Standard Version - Her filthiness was in her skirts; she remembered not her latter end; Therefore is she come down wonderfully; she hath no comforter: Behold, O Jehovah, my affliction; for the enemy hath magnified himself.
  • King James Version - Her filthiness is in her skirts; she remembereth not her last end; therefore she came down wonderfully: she had no comforter. O Lord, behold my affliction: for the enemy hath magnified himself.
  • New English Translation - Her menstrual flow has soiled her clothing; she did not consider the consequences of her sin. Her demise was astonishing, and there was no one to comfort her. She cried, “Look, O Lord, on my affliction because my enemy boasts!” י (Yod)
  • World English Bible - Her filthiness was in her skirts. She didn’t remember her latter end. Therefore she has come down astoundingly. She has no comforter. “See, Yahweh, my affliction; for the enemy has magnified himself.”
  • 新標點和合本 - 她的污穢是在衣襟上; 她不思想自己的結局, 所以非常地敗落, 無人安慰她。 她說:耶和華啊,求你看我的苦難, 因為仇敵誇大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的污穢是在下襬上; 她未曾思想自己的結局, 她的敗落令人驚詫, 無人安慰她。 「耶和華啊,求你看顧我的苦難, 因為仇敵強大。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她的污穢是在下襬上; 她未曾思想自己的結局, 她的敗落令人驚詫, 無人安慰她。 「耶和華啊,求你看顧我的苦難, 因為仇敵強大。」
  • 當代譯本 - 她的裙子沾滿污穢, 她未曾想過自己的結局。 她的敗落令人震驚, 無人安慰。 她哭喊道:「耶和華啊, 仇敵已經獲勝, 求你垂顧我的苦難!」
  • 聖經新譯本 - 她的污穢沾滿了衣裙;她從不思想自己的結局。 所以她令人驚異地敗落了;沒有人安慰她。 她說:“耶和華啊!求你看看我的苦難,因為仇敵顯為大。”
  • 呂振中譯本 - 她的污穢就在她的裙子上; 她不想到自己的結局; 故此她令人驚奇地敗落, 沒有人安慰她。 以致她說 : 『永恆主啊,看我的苦難哦! 因為仇敵誇勝了。』
  • 中文標準譯本 - 她的汙穢就在衣袍的下擺上; 她未曾顧念自己的結局, 她令人驚奇地敗落, 卻無人安慰她—— 「耶和華啊!求你看顧我的苦難, 因為仇敵高抬自己。」 י Yod
  • 現代標點和合本 - 她的汙穢是在衣襟上, 她不思想自己的結局, 所以非常地敗落, 無人安慰她。 她說:「耶和華啊,求你看我的苦難! 因為仇敵誇大。」
  • 文理和合譯本 - 其裙污衊、不念厥終兮、是以異常敗落、慰藉無人兮、耶和華歟、敵自尊大、願爾鑒我艱苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 其衣污衊、不念厥終、故遭非常之傾圮、而慰藉無人兮、彼曰、敵加困苦、望耶和華眷顧兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 、若婦衣襟污穢、不念其終局、故傾敗異常、無人慰藉、 自言曰、 敵加刻虐、 敵加刻虐或作敵人獲勝 求主鑒我艱苦、
  • Nueva Versión Internacional - Sus vestidos están llenos de inmundicia; no tomó en cuenta lo que le esperaba. Su caída fue sorprendente; no hubo nadie que la consolara. «¡Mira, Señor, mi aflicción! ¡El enemigo ha triunfado!» Yod
  • 현대인의 성경 - 더러운 것이 치마에 묻었으나 그가 자기 운명을 생각지 않았다. 그 멸망의 상태가 비참하여도 그를 위로할 자 없으니 그가 부르짖는구나. “여호와여, 원수가 의기 양양합니다. 나의 환난을 돌아보소서.”
  • Новый Русский Перевод - ее нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение ее было ошеломительным, и не было у нее утешителя. – О Господь, взгляни на мое страдание, ведь враг торжествует!
  • Восточный перевод - её нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение её было ошеломительным, и не было у неё утешителя. – О Вечный, взгляни на моё страдание, ведь враг торжествует!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - её нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение её было ошеломительным, и не было у неё утешителя. – О Вечный, взгляни на моё страдание, ведь враг торжествует!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - её нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение её было ошеломительным, и не было у неё утешителя. – О Вечный, взгляни на моё страдание, ведь враг торжествует!
  • La Bible du Semeur 2015 - Son impureté apparaît ╵sur les pans de sa robe. Elle n’a pas songé ╵à ce qui s’ensuivrait. Elle est tombée, ╵sa chute est étonnante et nul ne la console. « O Eternel, dit-elle, ╵vois mon humiliation, car l’ennemi triomphe. »
  • リビングバイブル - この都は不品行の罪にうつつを抜かし、 確実に罰が下るという事実に 顔を背けていました。 落ちぶれてしまった今、 だれも助けてくれないので、彼女は叫びます。 「ああ主よ、私の不幸に目を留めてください。 敵はあんなに勝ち誇っています。」
  • Nova Versão Internacional - Sua impureza prende-se às suas saias; ela não esperava que chegaria o seu fim. Sua queda foi surpreendente; ninguém veio consolá-la. “Olha, Senhor, para a minha aflição, pois o inimigo triunfou.”
  • Hoffnung für alle - Sie hat ihre Kleider mit Sünde beschmutzt und die Folgen ihres Tuns nicht bedacht. Nun ist sie furchtbar tief gefallen – und keiner ist da, der sie tröstet. »Ach, Herr«, fleht sie, »sieh mein Elend an und hör doch, wie die Feinde prahlen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความโสโครกฝังแน่นในอาภรณ์ของเธอ เธอไม่ใส่ใจอนาคตของเธอ ความล่มจมของเธอน่าใจหาย ไม่มีใครปลอบโยนเธอ “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดทอดพระเนตรความทุกข์ลำเค็ญของข้าพระองค์ เพราะศัตรูชนะเสียแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​สกปรก​ของ​นาง​เห็น​ได้​จาก​ผ้า​ที่​นาง​นุ่ง นาง​ไม่​คำนึง​ถึง​จุด​จบ​ของ​นาง ดังนั้น​นาง​จึง​ล้ม​ไม่​เป็น​ท่า และ​หา​มี​คน​ปลอบ​ประโลม​ไม่ “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดู​เถิด​ว่า​ข้าพเจ้า​ทน​ทุกข์​ทรมาน เพราะ​ศัตรู​มี​ชัย​ชนะ​แล้ว”
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
  • Giăng 11:19 - nên có nhiều người đến an ủi Ma-thê và Ma-ri về sự mất mát của họ.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
  • 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Ai Ca 1:17 - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sự nhơ nhuốc dính vào váy nàng, nàng chẳng lo nghĩ về ngày mai. Giờ đây nàng nằm trong bùn lầy, không một ai kéo nàng ra khỏi. Nàng kêu khóc: “Chúa Hằng Hữu ơi, xin đoái xem cơn hoạn nạn con vì quân thù đã chiến thắng!”
  • 新标点和合本 - 她的污秽是在衣襟上; 她不思想自己的结局, 所以非常地败落, 无人安慰她。 她说:“耶和华啊,求你看我的苦难, 因为仇敌夸大。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她的污秽是在下摆上; 她未曾思想自己的结局, 她的败落令人惊诧, 无人安慰她。 “耶和华啊,求你看顾我的苦难, 因为仇敌强大。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 她的污秽是在下摆上; 她未曾思想自己的结局, 她的败落令人惊诧, 无人安慰她。 “耶和华啊,求你看顾我的苦难, 因为仇敌强大。”
  • 当代译本 - 她的裙子沾满污秽, 她未曾想过自己的结局。 她的败落令人震惊, 无人安慰。 她哭喊道:“耶和华啊, 仇敌已经获胜, 求你垂顾我的苦难!”
  • 圣经新译本 - 她的污秽沾满了衣裙;她从不思想自己的结局。 所以她令人惊异地败落了;没有人安慰她。 她说:“耶和华啊!求你看看我的苦难,因为仇敌显为大。”
  • 中文标准译本 - 她的污秽就在衣袍的下摆上; 她未曾顾念自己的结局, 她令人惊奇地败落, 却无人安慰她—— “耶和华啊!求你看顾我的苦难, 因为仇敌高抬自己。” י Yod
  • 现代标点和合本 - 她的污秽是在衣襟上, 她不思想自己的结局, 所以非常地败落, 无人安慰她。 她说:“耶和华啊,求你看我的苦难! 因为仇敌夸大。”
  • 和合本(拼音版) - 她的污秽是在衣襟上。 她不思想自己的结局, 所以非常的败落, 无人安慰她。她说:“耶和华啊,求你看我的苦难, 因为仇敌夸大。”
  • New International Version - Her filthiness clung to her skirts; she did not consider her future. Her fall was astounding; there was none to comfort her. “Look, Lord, on my affliction, for the enemy has triumphed.”
  • New International Reader's Version - Her skirts are dirty. She didn’t think about how things might turn out. Her fall from power amazed everyone. And no one was there to comfort her. She said, “Lord, please pay attention to how much I’m suffering. My enemies have won the battle over me.”
  • English Standard Version - Her uncleanness was in her skirts; she took no thought of her future; therefore her fall is terrible; she has no comforter. “O Lord, behold my affliction, for the enemy has triumphed!”
  • New Living Translation - She defiled herself with immorality and gave no thought to her future. Now she lies in the gutter with no one to lift her out. “Lord, see my misery,” she cries. “The enemy has triumphed.”
  • The Message - She played fast and loose with life, she never considered tomorrow, and now she’s crashed royally, with no one to hold her hand: “Look at my pain, O God! And how the enemy cruelly struts.”
  • Christian Standard Bible - Her uncleanness stains her skirts. She never considered her end. Her downfall was astonishing; there was no one to comfort her. Lord, look on my affliction, for the enemy boasts. י Yod
  • New American Standard Bible - Her uncleanness was in her garment’s seams; She did not think of her future. So she has fallen in an astonishing way; She has no comforter. “See, Lord, my affliction, For the enemy has honored himself!”
  • New King James Version - Her uncleanness is in her skirts; She did not consider her destiny; Therefore her collapse was awesome; She had no comforter. “O Lord, behold my affliction, For the enemy is exalted!”
  • Amplified Bible - Her (ceremonial) uncleanness was on her skirts; She did not [seriously] consider her future. Therefore she has come down [from throne to slavery] in an astonishing manner; She has no comforter. “O Lord” [cries Jerusalem], “look at my affliction, For the enemy has magnified himself [in triumph]!”
  • American Standard Version - Her filthiness was in her skirts; she remembered not her latter end; Therefore is she come down wonderfully; she hath no comforter: Behold, O Jehovah, my affliction; for the enemy hath magnified himself.
  • King James Version - Her filthiness is in her skirts; she remembereth not her last end; therefore she came down wonderfully: she had no comforter. O Lord, behold my affliction: for the enemy hath magnified himself.
  • New English Translation - Her menstrual flow has soiled her clothing; she did not consider the consequences of her sin. Her demise was astonishing, and there was no one to comfort her. She cried, “Look, O Lord, on my affliction because my enemy boasts!” י (Yod)
  • World English Bible - Her filthiness was in her skirts. She didn’t remember her latter end. Therefore she has come down astoundingly. She has no comforter. “See, Yahweh, my affliction; for the enemy has magnified himself.”
  • 新標點和合本 - 她的污穢是在衣襟上; 她不思想自己的結局, 所以非常地敗落, 無人安慰她。 她說:耶和華啊,求你看我的苦難, 因為仇敵誇大。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她的污穢是在下襬上; 她未曾思想自己的結局, 她的敗落令人驚詫, 無人安慰她。 「耶和華啊,求你看顧我的苦難, 因為仇敵強大。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她的污穢是在下襬上; 她未曾思想自己的結局, 她的敗落令人驚詫, 無人安慰她。 「耶和華啊,求你看顧我的苦難, 因為仇敵強大。」
  • 當代譯本 - 她的裙子沾滿污穢, 她未曾想過自己的結局。 她的敗落令人震驚, 無人安慰。 她哭喊道:「耶和華啊, 仇敵已經獲勝, 求你垂顧我的苦難!」
  • 聖經新譯本 - 她的污穢沾滿了衣裙;她從不思想自己的結局。 所以她令人驚異地敗落了;沒有人安慰她。 她說:“耶和華啊!求你看看我的苦難,因為仇敵顯為大。”
  • 呂振中譯本 - 她的污穢就在她的裙子上; 她不想到自己的結局; 故此她令人驚奇地敗落, 沒有人安慰她。 以致她說 : 『永恆主啊,看我的苦難哦! 因為仇敵誇勝了。』
  • 中文標準譯本 - 她的汙穢就在衣袍的下擺上; 她未曾顧念自己的結局, 她令人驚奇地敗落, 卻無人安慰她—— 「耶和華啊!求你看顧我的苦難, 因為仇敵高抬自己。」 י Yod
  • 現代標點和合本 - 她的汙穢是在衣襟上, 她不思想自己的結局, 所以非常地敗落, 無人安慰她。 她說:「耶和華啊,求你看我的苦難! 因為仇敵誇大。」
  • 文理和合譯本 - 其裙污衊、不念厥終兮、是以異常敗落、慰藉無人兮、耶和華歟、敵自尊大、願爾鑒我艱苦兮、
  • 文理委辦譯本 - 其衣污衊、不念厥終、故遭非常之傾圮、而慰藉無人兮、彼曰、敵加困苦、望耶和華眷顧兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶路撒冷 、若婦衣襟污穢、不念其終局、故傾敗異常、無人慰藉、 自言曰、 敵加刻虐、 敵加刻虐或作敵人獲勝 求主鑒我艱苦、
  • Nueva Versión Internacional - Sus vestidos están llenos de inmundicia; no tomó en cuenta lo que le esperaba. Su caída fue sorprendente; no hubo nadie que la consolara. «¡Mira, Señor, mi aflicción! ¡El enemigo ha triunfado!» Yod
  • 현대인의 성경 - 더러운 것이 치마에 묻었으나 그가 자기 운명을 생각지 않았다. 그 멸망의 상태가 비참하여도 그를 위로할 자 없으니 그가 부르짖는구나. “여호와여, 원수가 의기 양양합니다. 나의 환난을 돌아보소서.”
  • Новый Русский Перевод - ее нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение ее было ошеломительным, и не было у нее утешителя. – О Господь, взгляни на мое страдание, ведь враг торжествует!
  • Восточный перевод - её нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение её было ошеломительным, и не было у неё утешителя. – О Вечный, взгляни на моё страдание, ведь враг торжествует!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - её нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение её было ошеломительным, и не было у неё утешителя. – О Вечный, взгляни на моё страдание, ведь враг торжествует!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - её нечистота замарала ей подол. И так как она не задумывалась о будущем, падение её было ошеломительным, и не было у неё утешителя. – О Вечный, взгляни на моё страдание, ведь враг торжествует!
  • La Bible du Semeur 2015 - Son impureté apparaît ╵sur les pans de sa robe. Elle n’a pas songé ╵à ce qui s’ensuivrait. Elle est tombée, ╵sa chute est étonnante et nul ne la console. « O Eternel, dit-elle, ╵vois mon humiliation, car l’ennemi triomphe. »
  • リビングバイブル - この都は不品行の罪にうつつを抜かし、 確実に罰が下るという事実に 顔を背けていました。 落ちぶれてしまった今、 だれも助けてくれないので、彼女は叫びます。 「ああ主よ、私の不幸に目を留めてください。 敵はあんなに勝ち誇っています。」
  • Nova Versão Internacional - Sua impureza prende-se às suas saias; ela não esperava que chegaria o seu fim. Sua queda foi surpreendente; ninguém veio consolá-la. “Olha, Senhor, para a minha aflição, pois o inimigo triunfou.”
  • Hoffnung für alle - Sie hat ihre Kleider mit Sünde beschmutzt und die Folgen ihres Tuns nicht bedacht. Nun ist sie furchtbar tief gefallen – und keiner ist da, der sie tröstet. »Ach, Herr«, fleht sie, »sieh mein Elend an und hör doch, wie die Feinde prahlen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความโสโครกฝังแน่นในอาภรณ์ของเธอ เธอไม่ใส่ใจอนาคตของเธอ ความล่มจมของเธอน่าใจหาย ไม่มีใครปลอบโยนเธอ “ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า โปรดทอดพระเนตรความทุกข์ลำเค็ญของข้าพระองค์ เพราะศัตรูชนะเสียแล้ว”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​สกปรก​ของ​นาง​เห็น​ได้​จาก​ผ้า​ที่​นาง​นุ่ง นาง​ไม่​คำนึง​ถึง​จุด​จบ​ของ​นาง ดังนั้น​นาง​จึง​ล้ม​ไม่​เป็น​ท่า และ​หา​มี​คน​ปลอบ​ประโลม​ไม่ “โอ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ดู​เถิด​ว่า​ข้าพเจ้า​ทน​ทุกข์​ทรมาน เพราะ​ศัตรู​มี​ชัย​ชนะ​แล้ว”
  • Ê-xê-chi-ên 24:12 - Nhưng làm thế cũng vô ích; ten rỉ và chất nhơ bẩn vẫn còn nguyên. Vì vậy hãy ném chúng vào trong lửa.
  • Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
  • Ô-sê 2:14 - “Vậy nên Ta sẽ thu phục nó một lần nữa. Ta sẽ dẫn nó vào hoang mạc và chuyện trò dịu dàng với nó tại đó.
  • Ai Ca 1:1 - Thành Giê-ru-sa-lem, một thời dân cư đông đúc, giờ đây hoang vu quạnh quẽ. Xưa, thành ấy hùng cường giữa các quốc gia, ngày nay đơn độc như góa phụ. Nàng từng là nữ vương trên trái đất, bây giờ như một kẻ lao dịch khổ sai.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Giê-rê-mi 13:27 - Ta biết rõ tội bội đạo, bất trung của các ngươi, và tội thờ thần tượng ghê tởm của các ngươi trong đồng ruộng và trên đồi núi. Hỡi Giê-ru-sa-lem, khốn cho các ngươi! Bao giờ các ngươi mới được sạch tội?”
  • Xuất Ai Cập 3:17 - Ta hứa chắc sẽ đem họ từ cảnh khổ nhục tại Ai Cập đến đất phì nhiêu của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu.’
  • Giê-rê-mi 16:7 - Không còn ai đãi tiệc cho người đến thương tiếc người chết—dù tang lễ của mẹ hay cha. Không có ai bưng rượu cho người ta uống giải sầu.
  • Giăng 11:19 - nên có nhiều người đến an ủi Ma-thê và Ma-ri về sự mất mát của họ.
  • Ai Ca 2:13 - Ta có thể nói gì về ngươi? Có ai từng thấy sự khốn khổ như vầy? Ôi con gái Giê-ru-sa-lem, ta có thể so sánh nỗi đau đớn ngươi với ai? Ôi trinh nữ Si-ôn, ta phải an ủi ngươi thế nào? Vì vết thương ngươi sâu như lòng biển. Ai có thể chữa lành cho ngươi?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 74:9 - Chúng con không còn thấy những dấu lạ. Các nhà tiên tri cũng đều vắng bóng, không ai biết thảm cảnh này bao giờ chấm dứt.
  • Nê-hê-mi 9:32 - Lạy Chúa—Đức Chúa Trời vĩ đại, uy dũng, đáng sợ; Đấng luôn giữ lời hứa, giàu tình thương—bây giờ xin đừng coi những sự hoạn nạn của chúng con là không đáng kể. Hoạn nạn đã xảy ra cho tất cả chúng con—từ nhà vua đến quan, từ thầy tế lễ, các vị tiên tri cho đến thường dân—từ đời tổ tiên chúng con, thời các vua A-sy-ri đến đánh phá, cho tới ngày nay.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Xuất Ai Cập 3:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết hết nỗi gian khổ của dân Ta tại Ai Cập, cũng nghe thấu tiếng thở than của họ dưới tay người áp bức bạo tàn.
  • Y-sai 37:29 - Và vì ngươi giận Ta, những lời ngạo mạn của ngươi đã thấu tai Ta, Ta sẽ tra khoen vào mũi ngươi và đặt khớp vào miệng ngươi. Ta sẽ khiến ngươi trở về bằng con đường ngươi đã đến.”
  • Ai Ca 1:21 - Xin nghe tiếng con thở than, nhưng chẳng một người nào an ủi con. Khi quân thù nghe tin con hoạn nạn. Họ mừng rỡ vì tay Chúa đánh phạt con. Vào đúng thời điểm Ngài ấn định, để họ cùng chịu hoạn nạn như con.
  • 2 Các Vua 14:26 - Chúa Hằng Hữu thấy cảnh Ít-ra-ên bị hoạn nạn cay đắng, chẳng còn ai giúp đỡ,
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:7 - Chúng tôi kêu thấu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên, và Ngài nghe tiếng kêu than, nhìn thấy cảnh khổ đau, cực nhọc, áp bức chúng tôi phải chịu.
  • Y-sai 54:11 - “Hỡi những người đang ưu phiền sầu khổ, bị sóng đời dồi dập, không bao giờ được ủi an. Ta sẽ xây lại ngươi bằng đá quý giá và đặt nền ngươi bằng tảng bích ngọc.
  • Ai Ca 4:1 - Vàng đã mất vẻ sáng! Ngay cả vàng ròng cũng đã biến chất. Đá trong nơi thánh bị đổ ra mặt đường phố!
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 2 Sa-mu-ên 16:12 - Biết đâu Chúa Hằng Hữu sẽ trông thấy nỗi khổ của ta, ban phước lành cho ta vì ta đã chịu những lời chửi rủa này.”
  • Xuất Ai Cập 4:31 - Họ tin lời ông. Khi nghe rằng Chúa Hằng Hữu đã viếng thăm Ít-ra-ên, thấu rõ nỗi đắng cay của họ, các bô lão liền cúi đầu thờ lạy.
  • Thi Thiên 140:8 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng cho mưu mô người ác thành tựu. Đừng cho họ thỏa mãn ước mơ, kẻo họ lên mặt kiêu ngạo.
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Y-sai 40:2 - Hãy nói với Giê-ru-sa-lem cách dịu dàng. Cho chúng biết rằng những ngày buồn đã qua, và tội lỗi chúng đã được xóa. Phải, Chúa Hằng Hữu đã hình phạt chúng gấp đôi số tội lỗi chúng đã phạm.”
  • Giê-rê-mi 50:29 - Hãy tập họp các xạ thủ đến Ba-by-lôn. Bao vây thành, không để ai chạy thoát. Hãy báo lại nó những việc ác nó làm cho các nước, vì nó đã kiêu căng thách thức Chúa Hằng Hữu, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
  • Giê-rê-mi 5:31 - Các tiên tri rao giảng những sứ điệp giả dối, và các thầy tế lễ cai trị với bàn tay sắt. Thế mà dân Ta vẫn ưa thích những điều ám muội đó! Nhưng ngươi sẽ làm gì khi ngày cuối cùng đến?”
  • Thi Thiên 119:153 - Xin nhìn con trong vòng hoạn nạn, giải cứu con vì con giữ luật Ngài.
  • Giê-rê-mi 13:17 - Nếu các ngươi không nghe, linh hồn Ta sẽ khóc thầm về sự kiêu ngạo các ngươi. Mắt Ta sẽ đầm đìa giọt lệ vì bầy chiên của Chúa Hằng Hữu đã bị bắt đi.
  • Giê-rê-mi 13:18 - Hãy nói với vua và mẹ người rằng: “Xin xuống khỏi ngai mình và ngồi trên đất, vì vương miện vinh quang sẽ sớm bị giựt lấy khỏi đầu các người.”
  • Y-sai 3:8 - Bởi Giê-ru-sa-lem sẽ chao đảo, và Giu-đa sẽ suy sụp vì lời nói và hành động của họ chống lại Chúa Hằng Hữu. Họ thách thức Ngài trước mặt Ngài.
  • Giê-rê-mi 2:34 - Nơi vạt áo ngươi cũng đã vấy máu của người vô tội và người nghèo, dù ngươi không bắt quả tang họ phá cửa vào nhà ngươi!
  • Sô-phô-ni 2:10 - Chúng sẽ bị báo ứng vì tội kiêu ngạo và vì chúng đã rủa sả dân Ta, tự tôn tự đại đối với dân của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nó sẽ chống nghịch mọi thần linh, khuynh loát mọi thần thánh được người ta thờ phượng. Nó sẽ ngồi trong Đền Thờ Đức Chúa Trời, mạo nhận là Đức Chúa Trời.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:5 - Anh chị em không nhớ những ngày còn ở với anh chị em, tôi đã nói trước rồi sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Anh chị em cũng biết rõ ai ngăn cản nó, cầm giữ nó đến đúng kỳ mới được xuất hiện.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Quyền lực vô đạo đã hoạt động rồi, nhưng đến khi nào Đấng ngăn cản ra đi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Giê-rê-mi 48:26 - Hãy làm cho Mô-áp say vì nó đã kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu. Mô-áp sẽ nuốt lại đồ nó mửa ra và bị mọi người chế giễu.
  • Ai Ca 1:17 - Giê-ru-sa-lem đưa tay lên kêu cứu, nhưng không một ai an ủi. Chúa Hằng Hữu đã ra lệnh cho các dân tộc lân bang chống lại dân tôi. “Hãy để các nước lân bang trở thành kẻ thù của chúng! Hãy để chúng bị ném xa như tấm giẻ bẩn thỉu.”
  • Thi Thiên 25:18 - Xin Chúa xem cảnh lầm than, khốn khó. Xin tha thứ tội ác của con.
  • Truyền Đạo 4:1 - Một lần nữa, tôi quan sát những sự áp bức ở dưới mặt trời. Tôi thấy nước mắt của người bị áp bức, chẳng ai an ủi họ. Trong khi người áp bức có thế lực mạnh mẽ và người bị áp bức không được giúp đỡ.
  • Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
圣经
资源
计划
奉献