Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
  • 新标点和合本 - 愿他们的恶行都呈在你面前; 你怎样因我的一切罪过待我, 求你照样待他们; 因我叹息甚多,心中发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们的恶行都呈现在你面前; 你怎样因我一切的罪过待我, 求你也照样待他们; 因我叹息甚多,心中发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们的恶行都呈现在你面前; 你怎样因我一切的罪过待我, 求你也照样待他们; 因我叹息甚多,心中发昏。
  • 当代译本 - “愿他们的恶行都摆在你眼前! 你怎样因我一切的罪恶而惩罚我, 愿你也照样惩罚他们! 我叹息不绝,心中哀伤。”
  • 圣经新译本 - 愿他们的一切恶行都摆在你面前,愿你对付他们, 好像你因我的一切过犯对付我一样。 因为我唉哼甚苦,我心里愁烦。
  • 中文标准译本 - “愿他们一切的恶行都呈到你面前, 求你对待他们, 像你因我一切的过犯而对待我一样! 因为我的叹息甚多, 我的心虚脱了。”
  • 现代标点和合本 - 愿他们的恶行都呈在你面前, 你怎样因我的一切罪过待我, 求你照样待他们。 因我叹息甚多,心中发昏。”
  • 和合本(拼音版) - 愿他们的恶行都呈在你面前, 你怎样因我的一切罪过待我, 求你照样待他们, 因我叹息甚多,心中发昏。
  • New International Version - “Let all their wickedness come before you; deal with them as you have dealt with me because of all my sins. My groans are many and my heart is faint.”
  • New International Reader's Version - “Please pay attention to all their sinful ways. Punish them as you have punished me. You judged me because I had committed so many sins. I groan all the time. And my heart is weak.”
  • English Standard Version - “Let all their evildoing come before you, and deal with them as you have dealt with me because of all my transgressions; for my groans are many, and my heart is faint.”
  • New Living Translation - “Look at all their evil deeds, Lord. Punish them, as you have punished me for all my sins. My groans are many, and I am sick at heart.”
  • The Message - “Take a good look at their evil ways and give it to them! Give them what you gave me for my sins. Groaning in pain, body and soul, I’ve had all I can take.”
  • Christian Standard Bible - Let all their wickedness come before you, and deal with them as you have dealt with me because of all my transgressions. For my groans are many, and I am sick at heart.
  • New American Standard Bible - May all their wickedness come before You; And deal with them just as You have dealt with me For all my wrongdoings. For my groans are many and my heart is faint.”
  • New King James Version - “Let all their wickedness come before You, And do to them as You have done to me For all my transgressions; For my sighs are many, And my heart is faint.”
  • Amplified Bible - Let all their wickedness come before You; And deal with them as You have dealt with me Because of all my transgressions; For my groans are many and my heart is faint.”
  • American Standard Version - Let all their wickedness come before thee; And do unto them, as thou hast done unto me for all my transgressions: For my sighs are many, and my heart is faint.
  • King James Version - Let all their wickedness come before thee; and do unto them, as thou hast done unto me for all my transgressions: for my sighs are many, and my heart is faint.
  • New English Translation - Let all their wickedness come before you; afflict them just as you have afflicted me because of all my acts of rebellion. For my groans are many, and my heart is sick with sorrow.
  • World English Bible - “Let all their wickedness come before you. Do to them as you have done to me for all my transgressions. For my sighs are many, and my heart is faint.
  • 新標點和合本 - 願他們的惡行都呈在你面前; 你怎樣因我的一切罪過待我, 求你照樣待他們; 因我歎息甚多,心中發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們的惡行都呈現在你面前; 你怎樣因我一切的罪過待我, 求你也照樣待他們; 因我嘆息甚多,心中發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們的惡行都呈現在你面前; 你怎樣因我一切的罪過待我, 求你也照樣待他們; 因我嘆息甚多,心中發昏。
  • 當代譯本 - 「願他們的惡行都擺在你眼前! 你怎樣因我一切的罪惡而懲罰我, 願你也照樣懲罰他們! 我歎息不絕,心中哀傷。」
  • 聖經新譯本 - 願他們的一切惡行都擺在你面前,願你對付他們, 好像你因我的一切過犯對付我一樣。 因為我唉哼甚苦,我心裡愁煩。
  • 呂振中譯本 - 『願他們作的壞事都擺在你面前; 你因我一切悖逆 怎樣加罰於我, 求你也照樣加罰於他們; 因為我的歎息很多, 我的心也昏昏暈暈。』
  • 中文標準譯本 - 「願他們一切的惡行都呈到你面前, 求你對待他們, 像你因我一切的過犯而對待我一樣! 因為我的嘆息甚多, 我的心虛脫了。」
  • 現代標點和合本 - 願他們的惡行都呈在你面前, 你怎樣因我的一切罪過待我, 求你照樣待他們。 因我嘆息甚多,心中發昏。」
  • 文理和合譯本 - 願其諸惡、陳於爾前兮、因我干罪加諸我者、亦加諸彼兮、我多歎息、中心疲憊兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔予有罪、爾降以罰、今予喪瞻、長歎不已兮、彼有罪戾、爾鑒察之、罰彼毋緩、與我無異兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其諸惡、陳現主前、因我罪愆、主降我以災、願主待彼亦若是、因我嗟嘆不已、憂心慘慘、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Que llegue a tu presencia toda su maldad! ¡Trátalos como me has tratado a mí por causa de todos mis pecados! Son muchos mis gemidos, y mi corazón desfallece».
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 저들의 죄악을 드러내시고 나의 모든 죄 때문에 나를 벌하신 것처럼 저들에게도 벌을 내리소서. 나에게 탄식할 일이 많고 내 마음이 나약해졌습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце мое.
  • Восточный перевод - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh oui, tiens compte ╵de leur méchanceté, et traite-les comme tu m’as traitée pour punir mes forfaits, car il n’y a de cesse ╵à mes gémissements, mon cœur est affligé.
  • リビングバイブル - 主よ、彼らの罪にも目を留め、 あなたが私に下したのと同じ罰を 彼らにも下してください。 私はため息をくり返し、 私の心はしおれきっているのです。
  • Nova Versão Internacional - “Que toda a maldade deles seja conhecida diante de ti; faze com eles o que fizeste comigo por causa de todos os meus pecados. Os meus gemidos são muitos e o meu coração desfalece.”
  • Hoffnung für alle - Zieh sie zur Rechenschaft für all ihre Bosheit! Vergelte ihnen ihre grausamen Taten, so wie du es auch mit mir getan hast, als du mich für meine Schuld bestraftest! Denn ich seufze ohne Ende, der Kummer macht mich krank.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้ความชั่วร้ายของพวกเขามาอยู่ต่อหน้าพระองค์ ขอทรงจัดการกับพวกเขา อย่างที่พระองค์ได้ทรงจัดการกับข้าพระองค์ เพราะบาปทั้งสิ้นของข้าพระองค์ เสียงครวญครางของข้าพระองค์มากมายนัก และดวงใจของข้าพระองค์อ่อนระโหยไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​การ​กระทำ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา​ปรากฏ​ต่อ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา เหมือน​ที่​พระ​องค์​ได้​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​ทั้ง​สิ้น​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด ข้าพเจ้า​โอด​ครวญ​อย่าง​หนัก และ​ข้าพเจ้า​ทุกข์​ระทม​ใจ
交叉引用
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Lu-ca 23:31 - Vì nếu họ đối xử với Ta là Cây Hằng Sống thế này, số phận các bà sẽ ra sao?”
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
  • 新标点和合本 - 愿他们的恶行都呈在你面前; 你怎样因我的一切罪过待我, 求你照样待他们; 因我叹息甚多,心中发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他们的恶行都呈现在你面前; 你怎样因我一切的罪过待我, 求你也照样待他们; 因我叹息甚多,心中发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿他们的恶行都呈现在你面前; 你怎样因我一切的罪过待我, 求你也照样待他们; 因我叹息甚多,心中发昏。
  • 当代译本 - “愿他们的恶行都摆在你眼前! 你怎样因我一切的罪恶而惩罚我, 愿你也照样惩罚他们! 我叹息不绝,心中哀伤。”
  • 圣经新译本 - 愿他们的一切恶行都摆在你面前,愿你对付他们, 好像你因我的一切过犯对付我一样。 因为我唉哼甚苦,我心里愁烦。
  • 中文标准译本 - “愿他们一切的恶行都呈到你面前, 求你对待他们, 像你因我一切的过犯而对待我一样! 因为我的叹息甚多, 我的心虚脱了。”
  • 现代标点和合本 - 愿他们的恶行都呈在你面前, 你怎样因我的一切罪过待我, 求你照样待他们。 因我叹息甚多,心中发昏。”
  • 和合本(拼音版) - 愿他们的恶行都呈在你面前, 你怎样因我的一切罪过待我, 求你照样待他们, 因我叹息甚多,心中发昏。
  • New International Version - “Let all their wickedness come before you; deal with them as you have dealt with me because of all my sins. My groans are many and my heart is faint.”
  • New International Reader's Version - “Please pay attention to all their sinful ways. Punish them as you have punished me. You judged me because I had committed so many sins. I groan all the time. And my heart is weak.”
  • English Standard Version - “Let all their evildoing come before you, and deal with them as you have dealt with me because of all my transgressions; for my groans are many, and my heart is faint.”
  • New Living Translation - “Look at all their evil deeds, Lord. Punish them, as you have punished me for all my sins. My groans are many, and I am sick at heart.”
  • The Message - “Take a good look at their evil ways and give it to them! Give them what you gave me for my sins. Groaning in pain, body and soul, I’ve had all I can take.”
  • Christian Standard Bible - Let all their wickedness come before you, and deal with them as you have dealt with me because of all my transgressions. For my groans are many, and I am sick at heart.
  • New American Standard Bible - May all their wickedness come before You; And deal with them just as You have dealt with me For all my wrongdoings. For my groans are many and my heart is faint.”
  • New King James Version - “Let all their wickedness come before You, And do to them as You have done to me For all my transgressions; For my sighs are many, And my heart is faint.”
  • Amplified Bible - Let all their wickedness come before You; And deal with them as You have dealt with me Because of all my transgressions; For my groans are many and my heart is faint.”
  • American Standard Version - Let all their wickedness come before thee; And do unto them, as thou hast done unto me for all my transgressions: For my sighs are many, and my heart is faint.
  • King James Version - Let all their wickedness come before thee; and do unto them, as thou hast done unto me for all my transgressions: for my sighs are many, and my heart is faint.
  • New English Translation - Let all their wickedness come before you; afflict them just as you have afflicted me because of all my acts of rebellion. For my groans are many, and my heart is sick with sorrow.
  • World English Bible - “Let all their wickedness come before you. Do to them as you have done to me for all my transgressions. For my sighs are many, and my heart is faint.
  • 新標點和合本 - 願他們的惡行都呈在你面前; 你怎樣因我的一切罪過待我, 求你照樣待他們; 因我歎息甚多,心中發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他們的惡行都呈現在你面前; 你怎樣因我一切的罪過待我, 求你也照樣待他們; 因我嘆息甚多,心中發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願他們的惡行都呈現在你面前; 你怎樣因我一切的罪過待我, 求你也照樣待他們; 因我嘆息甚多,心中發昏。
  • 當代譯本 - 「願他們的惡行都擺在你眼前! 你怎樣因我一切的罪惡而懲罰我, 願你也照樣懲罰他們! 我歎息不絕,心中哀傷。」
  • 聖經新譯本 - 願他們的一切惡行都擺在你面前,願你對付他們, 好像你因我的一切過犯對付我一樣。 因為我唉哼甚苦,我心裡愁煩。
  • 呂振中譯本 - 『願他們作的壞事都擺在你面前; 你因我一切悖逆 怎樣加罰於我, 求你也照樣加罰於他們; 因為我的歎息很多, 我的心也昏昏暈暈。』
  • 中文標準譯本 - 「願他們一切的惡行都呈到你面前, 求你對待他們, 像你因我一切的過犯而對待我一樣! 因為我的嘆息甚多, 我的心虛脫了。」
  • 現代標點和合本 - 願他們的惡行都呈在你面前, 你怎樣因我的一切罪過待我, 求你照樣待他們。 因我嘆息甚多,心中發昏。」
  • 文理和合譯本 - 願其諸惡、陳於爾前兮、因我干罪加諸我者、亦加諸彼兮、我多歎息、中心疲憊兮、
  • 文理委辦譯本 - 昔予有罪、爾降以罰、今予喪瞻、長歎不已兮、彼有罪戾、爾鑒察之、罰彼毋緩、與我無異兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其諸惡、陳現主前、因我罪愆、主降我以災、願主待彼亦若是、因我嗟嘆不已、憂心慘慘、
  • Nueva Versión Internacional - »¡Que llegue a tu presencia toda su maldad! ¡Trátalos como me has tratado a mí por causa de todos mis pecados! Son muchos mis gemidos, y mi corazón desfallece».
  • 현대인의 성경 - “여호와여, 저들의 죄악을 드러내시고 나의 모든 죄 때문에 나를 벌하신 것처럼 저들에게도 벌을 내리소서. 나에게 탄식할 일이 많고 내 마음이 나약해졌습니다.”
  • Новый Русский Перевод - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце мое.
  • Восточный перевод - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце моё.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть все их злодеяния предстанут пред Тобой, и поступи с ними так же, как Ты поступил со мною за все грехи мои, потому что многочисленны стоны мои, и изнемогает сердце моё.
  • La Bible du Semeur 2015 - Oh oui, tiens compte ╵de leur méchanceté, et traite-les comme tu m’as traitée pour punir mes forfaits, car il n’y a de cesse ╵à mes gémissements, mon cœur est affligé.
  • リビングバイブル - 主よ、彼らの罪にも目を留め、 あなたが私に下したのと同じ罰を 彼らにも下してください。 私はため息をくり返し、 私の心はしおれきっているのです。
  • Nova Versão Internacional - “Que toda a maldade deles seja conhecida diante de ti; faze com eles o que fizeste comigo por causa de todos os meus pecados. Os meus gemidos são muitos e o meu coração desfalece.”
  • Hoffnung für alle - Zieh sie zur Rechenschaft für all ihre Bosheit! Vergelte ihnen ihre grausamen Taten, so wie du es auch mit mir getan hast, als du mich für meine Schuld bestraftest! Denn ich seufze ohne Ende, der Kummer macht mich krank.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ขอให้ความชั่วร้ายของพวกเขามาอยู่ต่อหน้าพระองค์ ขอทรงจัดการกับพวกเขา อย่างที่พระองค์ได้ทรงจัดการกับข้าพระองค์ เพราะบาปทั้งสิ้นของข้าพระองค์ เสียงครวญครางของข้าพระองค์มากมายนัก และดวงใจของข้าพระองค์อ่อนระโหยไป”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​การ​กระทำ​ชั่ว​ของ​พวก​เขา​ปรากฏ​ต่อ​พระ​องค์ และ​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​พวก​เขา เหมือน​ที่​พระ​องค์​ได้​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า เพราะ​การ​ล่วง​ละเมิด​ทั้ง​สิ้น​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด ข้าพเจ้า​โอด​ครวญ​อย่าง​หนัก และ​ข้าพเจ้า​ทุกข์​ระทม​ใจ
  • Ai Ca 1:13 - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Giê-rê-mi 10:25 - Xin đổ cơn đoán phạt trên các dân tộc khước từ Chúa— là các dân tộc không chịu cầu khẩn Danh Ngài. Vì chúng đã ăn nuốt nhà Gia-cốp; chúng đã cắn xé và tiêu diệt họ, khiến cho đất nước họ điêu tàn.
  • Giê-rê-mi 18:23 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài biết mưu sâu kế độc của họ để giết con. Xin đừng tha tội ác họ và đừng xóa tội họ. Xin khiến họ chết trước mặt Ngài. Đoán phạt họ trong lúc Ngài nổi giận.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • Y-sai 13:7 - Vì thế, mọi tay đều yếu đuối. Mọi lòng đều tan chảy,
  • Khải Huyền 6:10 - Họ kêu lớn: “Lạy Chúa Chí Cao, là Đấng Thánh và chân thật, đến bao giờ Chúa mới xét xử và báo ứng những người trên mặt đất đã sát hại chúng con?”
  • Lu-ca 23:31 - Vì nếu họ đối xử với Ta là Cây Hằng Sống thế này, số phận các bà sẽ ra sao?”
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Thi Thiên 137:8 - Hỡi con gái Ba-by-lôn, các ngươi đã bị định cho diệt vong. Phước cho người báo phạt Ba-by-lôn, vì những gì các ngươi đã làm cho chúng ta.
  • Thi Thiên 137:9 - Phước cho người bắt hài nhi ngươi và đập chúng vào núi đá.
  • Giê-rê-mi 51:35 - Xin khiến Ba-by-lôn đau như nó đã khiến chúng con đau,” dân cư Si-ôn nói. “Nguyện máu của chúng con đổ lại trên người Ba-by-lôn,” Giê-ru-sa-lem nói.
  • Thi Thiên 109:14 - Nguyện Chúa Hằng Hữu không bao giờ quên tội ác cha ông họ; không xóa bôi lỗi lầm của mẹ họ.
  • Thi Thiên 109:15 - Nguyện Chúa Hằng Hữu luôn nhớ tội lỗi họ, xóa kỷ niệm của họ khỏi đất.
  • Nê-hê-mi 4:4 - Tôi cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời, xin nghe lời con cầu xin. Người ta khinh bỉ chúng con. Xin cho những lời chế nhạo của họ đổ lại lên đầu họ, và cho họ bị tù đày sang một nước xa lạ.
  • Nê-hê-mi 4:5 - Xin đừng bỏ qua tội họ, đừng xóa lỗi họ, vì họ dám chọc Chúa giận trước mặt chúng con, những người xây tường thành.”
  • Giê-rê-mi 8:18 - Tôi ước mong được an ủi vì tôi quá đau buồn; lòng dạ tôi tan nát.
圣经
资源
计划
奉献