Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • 新标点和合本 - 我招呼我所亲爱的, 他们却愚弄我。 我的祭司和长老正寻求食物、救性命的时候, 就在城中绝气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我招呼我所亲爱的, 他们却欺骗了我。 我的祭司和长老寻找食物,要救性命的时候, 就在城中断了气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我招呼我所亲爱的, 他们却欺骗了我。 我的祭司和长老寻找食物,要救性命的时候, 就在城中断了气。
  • 当代译本 - “我向情人们求助, 他们却欺骗我。 我的祭司和长老在觅食求生时, 倒毙在城中。
  • 圣经新译本 - 我向我所爱的人呼求,他们却欺骗我。 我的祭司和长老为了延续生命,寻找粮食的时候, 就在城中气绝身亡了。
  • 中文标准译本 - “我呼唤我所亲爱的, 他们却欺骗我; 我的祭司们和长老们寻找食物恢复精力时, 就在城中断了气。 ר Resh
  • 现代标点和合本 - 我招呼我所亲爱的, 他们却愚弄我。 我的祭司和长老正寻求食物救性命的时候, 就在城中绝气。
  • 和合本(拼音版) - 我招呼我所亲爱的, 他们却愚弄我。 我的祭司和长老正寻求食物救性命的时候, 就在城中绝气。
  • New International Version - “I called to my allies but they betrayed me. My priests and my elders perished in the city while they searched for food to keep themselves alive.
  • New International Reader's Version - “I called out to those who were going to help me. But they turned against me. My priests and elders died in the city. They were searching for food just to stay alive.
  • English Standard Version - “I called to my lovers, but they deceived me; my priests and elders perished in the city, while they sought food to revive their strength.
  • New Living Translation - “I begged my allies for help, but they betrayed me. My priests and leaders starved to death in the city, even as they searched for food to save their lives.
  • The Message - “I called to my friends; they betrayed me. My priests and my leaders only looked after themselves, trying but failing to save their own skins.
  • Christian Standard Bible - I called to my lovers, but they betrayed me. My priests and elders perished in the city while searching for food to keep themselves alive. ר Resh
  • New American Standard Bible - I called to my lovers, but they deserted me; My priests and my elders perished in the city While they sought food to restore their strength themselves.
  • New King James Version - “I called for my lovers, But they deceived me; My priests and my elders Breathed their last in the city, While they sought food To restore their life.
  • Amplified Bible - I [Jerusalem] called to my lovers (political allies), but they deceived me. My priests and my elders perished in the city While they looked for food to restore their strength.
  • American Standard Version - I called for my lovers, but they deceived me: My priests and mine elders gave up the ghost in the city, While they sought them food to refresh their souls.
  • King James Version - I called for my lovers, but they deceived me: my priests and mine elders gave up the ghost in the city, while they sought their meat to relieve their souls.
  • New English Translation - I called for my lovers, but they had deceived me. My priests and my elders perished in the city. Truly they had searched for food to keep themselves alive. ר (Resh)
  • World English Bible - “I called for my lovers, but they deceived me. My priests and my elders gave up the spirit in the city, while they sought food for themselves to refresh their souls.
  • 新標點和合本 - 我招呼我所親愛的, 他們卻愚弄我。 我的祭司和長老正尋求食物、救性命的時候, 就在城中絕氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我招呼我所親愛的, 他們卻欺騙了我。 我的祭司和長老尋找食物,要救性命的時候, 就在城中斷了氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我招呼我所親愛的, 他們卻欺騙了我。 我的祭司和長老尋找食物,要救性命的時候, 就在城中斷了氣。
  • 當代譯本 - 「我向情人們求助, 他們卻欺騙我。 我的祭司和長老在覓食求生時, 倒斃在城中。
  • 聖經新譯本 - 我向我所愛的人呼求,他們卻欺騙我。 我的祭司和長老為了延續生命,尋找糧食的時候, 就在城中氣絕身亡了。
  • 呂振中譯本 - 『我招呼了我的親愛者, 他們卻哄騙我; 我的祭司和長老 正為自己尋求着糧食, 以救回性命, 就在城中氣絕了。
  • 中文標準譯本 - 「我呼喚我所親愛的, 他們卻欺騙我; 我的祭司們和長老們尋找食物恢復精力時, 就在城中斷了氣。 ר Resh
  • 現代標點和合本 - 我招呼我所親愛的, 他們卻愚弄我。 我的祭司和長老正尋求食物救性命的時候, 就在城中絕氣。
  • 文理和合譯本 - 招愛我者、彼則欺我兮、我之祭司長老求糧、以蘇厥靈兮、乃於邑中絕氣兮、
  • 文理委辦譯本 - 我招良朋、不副予望、祭司長老、惟求糈糧、以果其腹兮、求而不得、亡於邑中兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我招良友、彼竟欺我、我之祭司與長老、惟求食物以充饑蘇醒、 求而不得、 盡亡於邑中、
  • Nueva Versión Internacional - »Llamé a mis amantes, pero ellos me traicionaron. Mis sacerdotes y mis ancianos perecieron en la ciudad, mientras buscaban alimentos para mantenerse con vida. Resh
  • 현대인의 성경 - “내가 내 사랑하는 자들을 불렀으나 그들이 나를 배신했으며 나의 제사장들과 장로들은 목숨을 이으려고 먹을 것을 구하다가 성 안에서 쓰러지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священники и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • Восточный перевод - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священнослужители и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священнослужители и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священнослужители и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai fait appel à mes amants, mais eux ils m’ont trahie. Mes prêtres et mes dirigeants ont péri dans la ville en cherchant de la nourriture pour reprendre des forces.
  • リビングバイブル - 私は同盟国の助けを求めましたが、 彼らは少しも役に立たず、がっかりするばかりでした。 祭司も、長老も、同じことでした。 彼らは、残飯をあさってうろつきながら、 道ばたで飢え死にしたのです。
  • Nova Versão Internacional - “Chamei os meus aliados, mas eles me traíram. Meus sacerdotes e meus líderes pereceram na cidade, enquanto procuravam comida para poderem sobreviver.
  • Hoffnung für alle - Ich rief nach meinen einstigen Liebhabern, aber sie haben mich alle im Stich gelassen. Meine Priester und die führenden Männer sind mitten in der Stadt zusammengebrochen. Mit letzter Kraft suchten sie nach Nahrung, um sich am Leben zu erhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าร้องเรียกบรรดาพันธมิตรของข้าพเจ้า แต่พวกเขาก็ทรยศหักหลังข้าพเจ้า บรรดาปุโรหิตและผู้อาวุโสทั้งหลายของข้าพเจ้า พินาศย่อยยับในกรุง ขณะพวกเขาค้นหาอาหาร เพื่อประทังชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​บรรดา​เพื่อน​รัก​ของ​ข้าพเจ้า แต่​พวก​เขา​หลอก​ลวง​ข้าพเจ้า บรรดา​ปุโรหิต​และ​ผู้​นำ​ของ​ข้าพเจ้า สิ้น​ชีวิต​ใน​เมือง ขณะ​ที่​หา​อาหาร เพื่อ​ประทัง​ชีวิต​ของ​พวก​เขา
交叉引用
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ai Ca 5:12 - Tay chúng đã treo các vương tử, các vị trưởng lão bị chà đạp nhân phẩm.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi cầu xin các nước liên minh giúp đỡ, nhưng họ đã phản bội tôi. Các thầy tế lễ và các lãnh đạo tôi đều chết đói trong thành phố, dù họ đã tìm kiếm thức ăn để cứu mạng sống mình.
  • 新标点和合本 - 我招呼我所亲爱的, 他们却愚弄我。 我的祭司和长老正寻求食物、救性命的时候, 就在城中绝气。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我招呼我所亲爱的, 他们却欺骗了我。 我的祭司和长老寻找食物,要救性命的时候, 就在城中断了气。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我招呼我所亲爱的, 他们却欺骗了我。 我的祭司和长老寻找食物,要救性命的时候, 就在城中断了气。
  • 当代译本 - “我向情人们求助, 他们却欺骗我。 我的祭司和长老在觅食求生时, 倒毙在城中。
  • 圣经新译本 - 我向我所爱的人呼求,他们却欺骗我。 我的祭司和长老为了延续生命,寻找粮食的时候, 就在城中气绝身亡了。
  • 中文标准译本 - “我呼唤我所亲爱的, 他们却欺骗我; 我的祭司们和长老们寻找食物恢复精力时, 就在城中断了气。 ר Resh
  • 现代标点和合本 - 我招呼我所亲爱的, 他们却愚弄我。 我的祭司和长老正寻求食物救性命的时候, 就在城中绝气。
  • 和合本(拼音版) - 我招呼我所亲爱的, 他们却愚弄我。 我的祭司和长老正寻求食物救性命的时候, 就在城中绝气。
  • New International Version - “I called to my allies but they betrayed me. My priests and my elders perished in the city while they searched for food to keep themselves alive.
  • New International Reader's Version - “I called out to those who were going to help me. But they turned against me. My priests and elders died in the city. They were searching for food just to stay alive.
  • English Standard Version - “I called to my lovers, but they deceived me; my priests and elders perished in the city, while they sought food to revive their strength.
  • New Living Translation - “I begged my allies for help, but they betrayed me. My priests and leaders starved to death in the city, even as they searched for food to save their lives.
  • The Message - “I called to my friends; they betrayed me. My priests and my leaders only looked after themselves, trying but failing to save their own skins.
  • Christian Standard Bible - I called to my lovers, but they betrayed me. My priests and elders perished in the city while searching for food to keep themselves alive. ר Resh
  • New American Standard Bible - I called to my lovers, but they deserted me; My priests and my elders perished in the city While they sought food to restore their strength themselves.
  • New King James Version - “I called for my lovers, But they deceived me; My priests and my elders Breathed their last in the city, While they sought food To restore their life.
  • Amplified Bible - I [Jerusalem] called to my lovers (political allies), but they deceived me. My priests and my elders perished in the city While they looked for food to restore their strength.
  • American Standard Version - I called for my lovers, but they deceived me: My priests and mine elders gave up the ghost in the city, While they sought them food to refresh their souls.
  • King James Version - I called for my lovers, but they deceived me: my priests and mine elders gave up the ghost in the city, while they sought their meat to relieve their souls.
  • New English Translation - I called for my lovers, but they had deceived me. My priests and my elders perished in the city. Truly they had searched for food to keep themselves alive. ר (Resh)
  • World English Bible - “I called for my lovers, but they deceived me. My priests and my elders gave up the spirit in the city, while they sought food for themselves to refresh their souls.
  • 新標點和合本 - 我招呼我所親愛的, 他們卻愚弄我。 我的祭司和長老正尋求食物、救性命的時候, 就在城中絕氣。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我招呼我所親愛的, 他們卻欺騙了我。 我的祭司和長老尋找食物,要救性命的時候, 就在城中斷了氣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我招呼我所親愛的, 他們卻欺騙了我。 我的祭司和長老尋找食物,要救性命的時候, 就在城中斷了氣。
  • 當代譯本 - 「我向情人們求助, 他們卻欺騙我。 我的祭司和長老在覓食求生時, 倒斃在城中。
  • 聖經新譯本 - 我向我所愛的人呼求,他們卻欺騙我。 我的祭司和長老為了延續生命,尋找糧食的時候, 就在城中氣絕身亡了。
  • 呂振中譯本 - 『我招呼了我的親愛者, 他們卻哄騙我; 我的祭司和長老 正為自己尋求着糧食, 以救回性命, 就在城中氣絕了。
  • 中文標準譯本 - 「我呼喚我所親愛的, 他們卻欺騙我; 我的祭司們和長老們尋找食物恢復精力時, 就在城中斷了氣。 ר Resh
  • 現代標點和合本 - 我招呼我所親愛的, 他們卻愚弄我。 我的祭司和長老正尋求食物救性命的時候, 就在城中絕氣。
  • 文理和合譯本 - 招愛我者、彼則欺我兮、我之祭司長老求糧、以蘇厥靈兮、乃於邑中絕氣兮、
  • 文理委辦譯本 - 我招良朋、不副予望、祭司長老、惟求糈糧、以果其腹兮、求而不得、亡於邑中兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我招良友、彼竟欺我、我之祭司與長老、惟求食物以充饑蘇醒、 求而不得、 盡亡於邑中、
  • Nueva Versión Internacional - »Llamé a mis amantes, pero ellos me traicionaron. Mis sacerdotes y mis ancianos perecieron en la ciudad, mientras buscaban alimentos para mantenerse con vida. Resh
  • 현대인의 성경 - “내가 내 사랑하는 자들을 불렀으나 그들이 나를 배신했으며 나의 제사장들과 장로들은 목숨을 이으려고 먹을 것을 구하다가 성 안에서 쓰러지고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священники и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • Восточный перевод - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священнослужители и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священнослужители и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Звала я возлюбленных моих, но они меня предали. Священнослужители и старцы мои умирали в городе, ища себе пищи, чтобы сохранить себе жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai fait appel à mes amants, mais eux ils m’ont trahie. Mes prêtres et mes dirigeants ont péri dans la ville en cherchant de la nourriture pour reprendre des forces.
  • リビングバイブル - 私は同盟国の助けを求めましたが、 彼らは少しも役に立たず、がっかりするばかりでした。 祭司も、長老も、同じことでした。 彼らは、残飯をあさってうろつきながら、 道ばたで飢え死にしたのです。
  • Nova Versão Internacional - “Chamei os meus aliados, mas eles me traíram. Meus sacerdotes e meus líderes pereceram na cidade, enquanto procuravam comida para poderem sobreviver.
  • Hoffnung für alle - Ich rief nach meinen einstigen Liebhabern, aber sie haben mich alle im Stich gelassen. Meine Priester und die führenden Männer sind mitten in der Stadt zusammengebrochen. Mit letzter Kraft suchten sie nach Nahrung, um sich am Leben zu erhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าร้องเรียกบรรดาพันธมิตรของข้าพเจ้า แต่พวกเขาก็ทรยศหักหลังข้าพเจ้า บรรดาปุโรหิตและผู้อาวุโสทั้งหลายของข้าพเจ้า พินาศย่อยยับในกรุง ขณะพวกเขาค้นหาอาหาร เพื่อประทังชีวิต
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ร้อง​เรียก​บรรดา​เพื่อน​รัก​ของ​ข้าพเจ้า แต่​พวก​เขา​หลอก​ลวง​ข้าพเจ้า บรรดา​ปุโรหิต​และ​ผู้​นำ​ของ​ข้าพเจ้า สิ้น​ชีวิต​ใน​เมือง ขณะ​ที่​หา​อาหาร เพื่อ​ประทัง​ชีวิต​ของ​พวก​เขา
  • Giê-rê-mi 37:7 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Vua Giu-đa sẽ sai con đến cầu hỏi Ta về các việc sẽ xảy ra. Hãy trả lời rằng: ‘Quân của Pha-ra-ôn đến giúp ngươi nhưng sẽ bị thất trận và bỏ chạy về Ai Cập.
  • Giê-rê-mi 37:8 - Người Canh-đê sẽ quay lại, chiếm đóng, và thiêu đốt thành này!’ ”
  • Giê-rê-mi 37:9 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Đừng tự nghĩ rằng quân Ba-by-lôn đã rút khỏi. Chúng không bỏ đi đâu!
  • Giê-rê-mi 27:13 - Tại sao vua và dân vua cứ khăng khăng chịu chết? Tại sao vua chọn chiến tranh, đói kém, và dịch bệnh như các dân tộc không đầu phục vua Ba-by-lôn, đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo?
  • Giê-rê-mi 27:14 - Vua đừng nghe lời các tiên tri giả quả quyết rằng: ‘Vua Ba-by-lôn sẽ không xâm chiếm các ngươi.’ Chúng là những người dối trá.
  • Giê-rê-mi 27:15 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Ta chưa từng sai những tiên tri này! Chúng đã nhân danh Ta nói với các ngươi điều giả dối, vì vậy, Ta sẽ tống các ngươi ra khỏi đất này. Các ngươi sẽ phải chết—các ngươi và tất cả tiên tri này sẽ bị diệt vong.’”
  • Ai Ca 4:7 - Các lãnh đạo xưa kia sức khỏe dồi dào— sáng hơn tuyết, trắng hơn sữa. Mặt họ hồng hào như ngọc đỏ, rạng ngời như bích ngọc.
  • Ai Ca 4:8 - Nhưng nay mặt họ đen như than. Không ai nhận ra họ trên đường phố. Họ chỉ còn da bọc xương; như củi khô và cứng.
  • Ai Ca 4:9 - Những người tử trận còn đỡ khổ hơn những người bị chết vì đói.
  • Giê-rê-mi 2:28 - Sao không kêu cầu các thần mà các ngươi đã tạo ra? Hãy để các thần ấy ra tay cứu giúp ngươi trong ngày hoạn nạn. Vì ngươi có nhiều thần tượng bằng số các thành trong Giu-đa.
  • Giê-rê-mi 14:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trừng phạt các tiên tri giả dối này, vì chúng đã nhân danh Ta nói tiên tri dù Ta không hề sai phái chúng. Chúng nói sẽ không có chiến tranh và đói kém, nhưng chính các tiên tri ấy sẽ chết vì chiến tranh và đói kém!
  • Giê-rê-mi 14:16 - Những người nghe chúng nói tiên tri cũng vậy—thi hài của chúng sẽ bị ném ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, chúng là nạn nhân của chiến tranh và đói kém. Sẽ không có ai chôn cất chúng. Chồng, vợ, con trai, con gái—tất cả đều sẽ chết. Vì Ta sẽ đổ tội ác của chúng trên đầu chúng.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Giê-rê-mi 14:18 - Nếu tôi đi vào trong cánh đồng, thì thấy thi thể của người bị kẻ thù tàn sát. Nếu tôi đi trên các đường phố, tôi lại thấy những người chết vì đói. Cả tiên tri lẫn thầy tế lễ tiếp tục công việc mình, nhưng họ không biết họ đang làm gì.”
  • Ai Ca 5:12 - Tay chúng đã treo các vương tử, các vị trưởng lão bị chà đạp nhân phẩm.
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Giê-rê-mi 23:11 - “Ngay cả tiên tri và các thầy tế lễ cũng vô luân gian ác. Ta thấy những hành vi hèn hạ của chúng ngay trong chính Đền Thờ của Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Giê-rê-mi 23:12 - “Vì thế, con đường chúng chọn sẽ trở nên trơn trợt. Chúng sẽ bị rượt vào bóng tối, và ngã trên con đường ấy. Ta sẽ giáng tai họa trên chúng trong thời kỳ đoán phạt. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!
  • Giê-rê-mi 23:13 - Ta đã thấy các tiên tri Sa-ma-ri gian ác khủng khiếp, vì chúng nhân danh Ba-anh mà nói tiên tri và dẫn Ít-ra-ên, dân Ta vào con đường tội lỗi.
  • Giê-rê-mi 23:14 - Nhưng giờ đây, Ta thấy các tiên tri Giê-ru-sa-lem còn ghê tởm hơn! Chúng phạm tội tà dâm và sống dối trá. Chúng khuyến khích những kẻ làm ác thay vì kêu gọi họ ăn năn. Những tiên tri này cũng gian ác như người Sô-đôm và người Gô-mô-rơ.”
  • Giê-rê-mi 23:15 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán về các tiên tri ấy: “Ta sẽ nuôi chúng bằng ngải cứu và cho chúng uống thuốc độc. Vì sự vô đạo từ các tiên tri Giê-ru-sa-lem đã tràn lan khắp đất nước.”
  • Giê-rê-mi 30:14 - Tất cả người yêu—đồng minh của các con—đều bỏ các con và không thèm lưu ý đến các con nữa. Ta đã gây thương tích cho các con cách tàn nhẫn, như Ta là kẻ thù của các con. Vì gian ác các con quá nhiều, tội lỗi các con quá lớn.
  • Gióp 19:13 - Do Chúa khiến, anh em đều xa lánh, người quen tôi, nay đều ngoảnh mặt.
  • Gióp 19:14 - Gia đình tôi bỏ rơi không thèm ngó, còn bạn thân cũng đã lãng quên tôi.
  • Gióp 19:15 - Đầy tớ nam lẫn nữ kể tôi là khách lạ. Coi tôi như ngoại kiều.
  • Gióp 19:16 - Tôi gọi đầy tớ mình, nó không đến; tôi đành mở miệng van nài nó!
  • Gióp 19:17 - Hơi thở tôi, vợ tôi không chịu nổi. Anh em một mẹ cũng kinh tởm tôi!
  • Gióp 19:18 - Cả bọn trẻ con cũng khinh tôi. Chúng quay lưng, khi tôi xuất hiện.
  • Gióp 19:19 - Các bạn thân đều gớm ghiếc tôi, Những người tôi yêu đều trở mặt chống lại tôi.
  • Ai Ca 1:11 - Dân chúng vừa than thở vừa đi tìm bánh. Họ đem vàng bạc, châu báu đổi lấy thức ăn để mong được sống. Nàng than thở: “Ôi Chúa Hằng Hữu, xin đoái nhìn con, vì con bị mọi người khinh dể.
  • Ai Ca 1:2 - Nàng đắng cay than khóc thâu đêm; nước mắt đầm đìa đôi má. Với bao nhiêu tình nhân thuở trước, nay không còn một người ủi an. Bạn bè nàng đều trở mặt, và trở thành thù địch của nàng.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
圣经
资源
计划
奉献