逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu đã đối xử khinh miệt với dũng sĩ của tôi. Một quân đội đông đảo kéo đến theo lệnh Ngài để tàn sát các trai trẻ. Chúa Hằng Hữu giẫm đạp các trinh nữ Giu-đa như nho bị đạp trong máy ép.
- 新标点和合本 - 主轻弃我中间的一切勇士, 招聚多人(原文作“大会”)攻击我, 要压碎我的少年人。 主将犹大居民踹下, 像在酒榨中一样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 主弃绝我们当中所有的勇士, 聚集会众攻击我, 要压碎我的年轻人。 主踹下少女犹大 , 在榨酒池中。
- 和合本2010(神版-简体) - 主弃绝我们当中所有的勇士, 聚集会众攻击我, 要压碎我的年轻人。 主踹下少女犹大 , 在榨酒池中。
- 当代译本 - “主弃绝我所有的勇士, 召集军队攻击我, 打垮我的青年。 主践踏处女犹大, 如同在榨酒池中踩踏。
- 圣经新译本 - 主丢弃我中间的所有勇士; 他招聚了一大群人来攻击我,要打碎我的青年人。 主践踏犹大女儿中的处女,像践踏压酒池一样。
- 中文标准译本 - “主弃绝我当中的所有壮士, 宣告所定的日期对付我, 要打碎我的少男; 主践踏犹大处女, 如在榨酒池中踹酒。 ע Ayin
- 现代标点和合本 - 主轻弃我中间的一切勇士, 招聚多人 攻击我, 要压碎我的少年人。 主将犹大居民踹下, 像在酒榨中一样。
- 和合本(拼音版) - 主轻弃我中间的一切勇士, 招聚多人 攻击我, 要压碎我的少年人。 主将犹大居民踹下, 像在酒榨中一样。
- New International Version - “The Lord has rejected all the warriors in my midst; he has summoned an army against me to crush my young men. In his winepress the Lord has trampled Virgin Daughter Judah.
- New International Reader's Version - “The Lord has refused to accept any of my soldiers. He has sent for an army to crush my young men. I am like grapes in the Lord’s winepress. He has stomped on me, even though I am his very own.
- English Standard Version - “The Lord rejected all my mighty men in my midst; he summoned an assembly against me to crush my young men; the Lord has trodden as in a winepress the virgin daughter of Judah.
- New Living Translation - “The Lord has treated my mighty men with contempt. At his command a great army has come to crush my young warriors. The Lord has trampled his beloved city like grapes are trampled in a winepress.
- The Message - “The Master piled up my best soldiers in a heap, then called in thugs to break their fine young necks. The Master crushed the life out of fair virgin Judah.
- Christian Standard Bible - The Lord has rejected all the mighty men within me. He has summoned an army against me to crush my young warriors. The Lord has trampled Virgin Daughter Judah like grapes in a winepress. ע Ayin
- New American Standard Bible - The Lord has thrown away all my strong men In my midst; He has called an appointed time against me To crush my young men; The Lord has trodden as in a wine press The virgin daughter of Judah.
- New King James Version - “The Lord has trampled underfoot all my mighty men in my midst; He has called an assembly against me To crush my young men; The Lord trampled as in a winepress The virgin daughter of Judah.
- Amplified Bible - The Lord has rejected all the strong men In my midst; He has proclaimed an established time against me To crush my young men. The Lord has trampled down as in a wine press The Virgin Daughter of Judah.
- American Standard Version - The Lord hath set at nought all my mighty men in the midst of me; He hath called a solemn assembly against me to crush my young men: The Lord hath trodden as in a winepress the virgin daughter of Judah.
- King James Version - The Lord hath trodden under foot all my mighty men in the midst of me: he hath called an assembly against me to crush my young men: the Lord hath trodden the virgin, the daughter of Judah, as in a winepress.
- New English Translation - He rounded up all my mighty ones; The Lord did this in my midst. He summoned an assembly against me to shatter my young men. The Lord has stomped like grapes the virgin daughter, Judah. ע (Ayin)
- World English Bible - “The Lord has set at nothing all my mighty men within me. He has called a solemn assembly against me to crush my young men. The Lord has trodden the virgin daughter of Judah as in a wine press.
- 新標點和合本 - 主輕棄我中間的一切勇士, 招聚多人(原文是大會)攻擊我, 要壓碎我的少年人。 主將猶大居民踹下, 像在酒醡中一樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 主棄絕我們當中所有的勇士, 聚集會眾攻擊我, 要壓碎我的年輕人。 主踹下少女猶大 , 在醡酒池中。
- 和合本2010(神版-繁體) - 主棄絕我們當中所有的勇士, 聚集會眾攻擊我, 要壓碎我的年輕人。 主踹下少女猶大 , 在醡酒池中。
- 當代譯本 - 「主棄絕我所有的勇士, 召集軍隊攻擊我, 打垮我的青年。 主踐踏處女猶大, 如同在榨酒池中踩踏。
- 聖經新譯本 - 主丟棄我中間的所有勇士; 他招聚了一大群人來攻擊我,要打碎我的青年人。 主踐踏猶大女兒中的處女,像踐踏壓酒池一樣。
- 呂振中譯本 - 『永恆主把我中間的壯士 都踢在一邊; 他招聚了一大團人來攻擊我, 要粉碎我的壯丁; 永恆主將 猶大 童女 踹下, 像在酒醡中一樣。
- 中文標準譯本 - 「主棄絕我當中的所有壯士, 宣告所定的日期對付我, 要打碎我的少男; 主踐踏猶大處女, 如在榨酒池中踹酒。 ע Ayin
- 現代標點和合本 - 主輕棄我中間的一切勇士, 招聚多人 攻擊我, 要壓碎我的少年人。 主將猶大居民踹下, 像在酒榨中一樣。
- 文理和合譯本 - 我中勇士、主委棄之兮、召集大會攻我、制我少年兮、主踐猶大處女、如踐酒醡兮、
- 文理委辦譯本 - 主集列邦之民、會伐我猶大、我有能之士、遭其蹂躪、我勇敢之卒、惕服其威兮、我之處女被踐、若踐酒醡兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我境內之英豪、主悉棄之、 主悉棄之或作主所蹂躪 招眾 眾原文作會 以攻我、戮我壯士、主踐 猶大 民、 民原文作處女 若踐葡萄於壓酒處、
- Nueva Versión Internacional - »En mi ciudad el Señor ha rechazado a todos los guerreros; ha reunido un ejército para atacarme, para despedazar a mis jóvenes. El Señor ha aplastado a la virginal hija de Judá como quien pisa uvas para hacer vino. Ayin
- 현대인의 성경 - “여호와께서 나의 모든 용사들을 짓밟으시고 큰 군대를 모아 나의 젊은이들을 부수시며 내 백성을 포도즙틀의 포도처럼 밟으셨다.
- Новый Русский Перевод - Владыка низложил среди меня всех сильных моих, собрал против меня войска, чтобы истребить моих юношей; как в давильне, истоптал Владыка девственную дочь Иуды .
- Восточный перевод - Владыка низложил среди меня всех сильных моих, собрал против меня войска, чтобы истребить моих юношей; как в давильне, истоптал Владыка девственную дочь Иуды .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка низложил среди меня всех сильных моих, собрал против меня войска, чтобы истребить моих юношей; как в давильне, истоптал Владыка девственную дочь Иуды .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка низложил среди меня всех сильных моих, собрал против меня войска, чтобы истребить моих юношей; как в давильне, истоптал Владыка девственную дочь Иуды .
- La Bible du Semeur 2015 - Oui, le Seigneur a repoussé ╵tous les puissants guerriers qui étaient dans mes murs, et il a fixé contre moi ╵un rendez-vous dans le but de briser ╵mes jeunes gens. Le Seigneur a foulé ╵comme dans un pressoir la population de Juda.
- リビングバイブル - 主は味方の勇士をみな踏みつけました。 主の命令によって強力な軍隊が押し寄せて来て、 すぐれた若者たちを倒しました。 主は愛する都を、 酒ぶねのぶどうのように踏みつぶしました。
- Nova Versão Internacional - “O Senhor dispersou todos os guerreiros que me apoiavam; convocou um exército contra mim para destruir os meus jovens. O Senhor pisou no seu lagar a virgem, a cidade de Judá.
- Hoffnung für alle - Vernichtet hat er meine besten Soldaten, die ich bei mir hatte, um mich zu schützen. Er hat die Feinde zu einem Schlachtfest geladen, um unsere jungen Männer niederzumetzeln. Der Herr hat das Volk von Juda zertreten, so wie man Trauben in der Kelter zerstampft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงทอดทิ้งนักรบทั้งปวง ที่อยู่ท่ามกลางข้าพเจ้า พระองค์ทรงระดมพลมาต่อสู้ข้าพเจ้า เพื่อ บดขยี้พวกคนหนุ่มของข้าพเจ้า องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงเหยียบย่ำธิดาพรหมจารีแห่งยูดาห์ ดั่งองุ่นในบ่อย่ำองุ่น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าปฏิเสธบรรดาทหาร ที่เข้มแข็งที่สุดของข้าพเจ้าที่อยู่ท่ามกลางข้าพเจ้า พระองค์เรียกประชุมกองทัพทหารเพื่อโจมตีข้าพเจ้า และทำลายบรรดาทหารหนุ่มของข้าพเจ้า พระผู้เป็นเจ้าเหยียบย่ำธิดาพรหมจารีแห่งยูดาห์ ราวกับเหยียบองุ่นในเครื่องสกัด
交叉引用
- Thi Thiên 119:118 - Chúa từ khước những ai tách xa mệnh lệnh Chúa. Họ chỉ âm mưu lường gạt mà thôi.
- Ai Ca 3:34 - Nếu loài người chà đạp dưới chân mình tất cả tù nhân trên đất,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
- Giê-rê-mi 50:26 - Phải, từ các xứ xa xôi, hãy kéo đến tấn công nó. Hãy mở các kho lúa của nó. Nghiền nát các thành lũy và nhà cửa nó thành một đống hoang tàn. Hãy tận diệt nó, đừng chừa lại gì!
- Giê-rê-mi 51:34 - “Vua Nê-bu-cát-nết-sa, nước Ba-by-lôn, đã ăn và nghiền nát chúng con và uống cạn sức mạnh của chúng con. Vua nuốt chửng chúng con như quái vật nuốt mồi, làm cho bụng vua đầy của cải châu báu của chúng con. Rồi vua ném chúng con ra khỏi thành mình.
- Đa-ni-ên 3:13 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa nổi giận, lập tức ra lệnh điệu Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô đến.
- Giê-rê-mi 37:10 - Dù cho các ngươi có đánh tan quân Ba-by-lôn đến nỗi chỉ còn lại những thương binh, thì chúng cũng vùng dậy, bỏ trại kéo ra, đốt tan thành này.”
- Thẩm Phán 10:8 - ngay trong năm ấy. Và suốt trong mười tám năm, người Ít-ra-ên sống bên bờ phía đông Sông Giô-đan, trong đất A-mô-rít (đất của người Ga-la-át trước kia) bị áp bức.
- Giê-rê-mi 18:21 - Vậy, xin Chúa cho con cái họ bị đói khát! Xin cho họ bị gươm giết chết! Xin cho vợ của họ phải góa bụa, không con. Xin cho người già chết vì dịch bệnh, và các thanh niên bị giết nơi chiến trường!
- 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
- 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
- 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
- Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
- Y-sai 5:5 - Này Ta cho biết ngươi biết điều Ta định làm cho vườn nho của Ta: Ta sẽ phá rào và để nó bị tàn phá. Ta sẽ đập đổ tường và để các loài thú giẫm nát.
- 2 Các Vua 9:33 - Giê-hu la lên: “Ném bà ấy xuống đây!” Họ liền ném Giê-sa-bên xuống, máu văng lên tường, vấy cả lên ngựa. Ngựa giẫm lên xác Giê-sa-bên.
- Y-sai 41:2 - “Ai đã đánh thức vua từ phương đông, và gọi người đến để phục vụ Đức Chúa Trời? Ai trao cho người các dân tộc để chinh phục và cho người giẫm đạp các vua dưới chân mình? Với lưỡi gươm, người sẽ biến chúng thành bụi đất. Với cung tên, người phân tán chúng như rơm rác trước gió.
- Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
- 2 Các Vua 25:4 - Tường thành bị phá vỡ, tất cả binh lính đều bỏ chạy. Từ khi thành bị quân Ba-by-lôn bao vây, binh lính đều trông chờ đến đêm tối. Họ trốn qua cổng thành giữa hai bức tường phía sau vườn ngự uyển và chạy về hướng A-ra-ba.
- 2 Các Vua 25:5 - Một số quân Canh-đê đang vây thành đuổi theo và bắt kịp vua Giu-đa tại Đồng bằng Giê-ri-cô. Quân Giu-đa bỏ vua, chạy tán loạn.
- 2 Các Vua 25:6 - Sê-đê-kia bị bắt giải về Ríp-la để chịu xét xử trước mặt vua Ba-by-lôn.
- 2 Các Vua 25:7 - Người Ba-by-lôn đem các con Sê-đê-kia ra giết ngay trước mặt vua, rồi móc mắt vua và xiềng vua lại, giải về Ba-by-lôn.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Khải Huyền 14:19 - Thiên sứ vung liềm trên mặt đất, hái nho quăng vào bồn ép rượu hình phạt của Đức Chúa Trời.
- Khải Huyền 14:20 - Bồn ép rượu ở bên ngoài thành, máu từ bồn trào ra, ngập đến hàm thiếc ngựa suốt một khoảng gần 296 nghìn mét.
- Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
- Khải Huyền 19:15 - Một thanh gươm sắc bén ra từ miệng Ngài chiến thắng các nước, Ngài cai trị họ bằng một cây trượng sắt. Ngài sẽ dấy cơn thịnh nộ của Đức Chúa Trời Toàn Năng, như nước nho chảy từ máy ép rượu.
- Y-sai 63:3 - “Ta đã đạp nho một mình; không ai giúp đỡ. Ta đã đạp kẻ thù Ta trong cơn giận dữ, như thể chúng là những trái nho. Ta đã giẫm đạp chúng trong cơn thịnh nộ. Máu chúng đã làm bẩn áo Ta.
- Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
- Ma-la-chi 4:3 - Các ngươi sẽ chà đạp kẻ ác như tro bụi dưới chân, trong ngày Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.