Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • 新标点和合本 - 他从高天使火进入我的骨头, 克制了我; 他铺下网罗,绊我的脚, 使我转回; 他使我终日凄凉发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从高处降火进入我的骨头, 克制了我; 他张开网,绊我的脚, 使我退后, 又令我终日凄凉发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从高处降火进入我的骨头, 克制了我; 他张开网,绊我的脚, 使我退后, 又令我终日凄凉发昏。
  • 当代译本 - “祂从高天降下火来, 使火在我骨中燃烧; 祂在我脚前设下网罗, 使我返回; 祂使我凄凉孤寂,终日痛苦。
  • 圣经新译本 - 他从高天降火,使火进入我的骨头里(按照《马索拉文本》, “他从高天降火,使火进入我的骨头里”作 “他从高天降火进入我的骨头里,他管理火”;现参照《七十士译本》翻译)。 他设置网罗绊我的脚,使我退去。 他使我孤单凄凉,终日愁烦。
  • 中文标准译本 - “他从至高处降火, 使火进入我的骨头; 他在我的脚前张开网罗, 使我转身退后; 他使我凄凉, 终日昏沉。 נ Nun
  • 现代标点和合本 - 他从高天使火进入我的骨头, 克制了我。 他铺下网罗绊我的脚, 使我转回。 他使我终日凄凉发昏。
  • 和合本(拼音版) - 他从高天使火进入我的骨头, 克制了我, 他铺下网罗,绊我的脚, 使我转回,他使我终日凄凉发昏。
  • New International Version - “From on high he sent fire, sent it down into my bones. He spread a net for my feet and turned me back. He made me desolate, faint all the day long.
  • New International Reader's Version - “He sent down fire from heaven. It went deep down into my bones. He spread a net to catch me by the feet. He stopped me right where I was. He made me empty. I am sick all the time.
  • English Standard Version - “From on high he sent fire; into my bones he made it descend; he spread a net for my feet; he turned me back; he has left me stunned, faint all the day long.
  • New Living Translation - “He has sent fire from heaven that burns in my bones. He has placed a trap in my path and turned me back. He has left me devastated, racked with sickness all day long.
  • The Message - “He struck me with lightning, skewered me from head to foot, then he set traps all around so I could hardly move. He left me with nothing—left me sick, and sick of living.
  • Christian Standard Bible - He sent fire from on high into my bones; he made it descend. He spread a net for my feet and turned me back. He made me desolate, sick all day long. נ Nun
  • New American Standard Bible - From the height He sent fire into my bones, And it dominated them. He has spread a net for my feet; He has turned me back; He has made me desolate, Faint all day long.
  • New King James Version - “From above He has sent fire into my bones, And it overpowered them; He has spread a net for my feet And turned me back; He has made me desolate And faint all the day.
  • Amplified Bible - From on high He sent fire into my bones, And it prevailed over them. He has spread a net for my feet; He has turned me back. He has made me desolate and hopelessly miserable, Faint all the day long.
  • American Standard Version - From on high hath he sent fire into my bones, and it prevaileth against them; He hath spread a net for my feet, he hath turned me back: He hath made me desolate and faint all the day.
  • King James Version - From above hath he sent fire into my bones, and it prevaileth against them: he hath spread a net for my feet, he hath turned me back: he hath made me desolate and faint all the day.
  • New English Translation - He sent down fire into my bones, and it overcame them. He spread out a trapper’s net for my feet; he made me turn back. He has made me desolate; I am faint all day long. נ (Nun)
  • World English Bible - “From on high has he sent fire into my bones, and it prevails against them. He has spread a net for my feet. He has turned me back. He has made me desolate and I faint all day long.
  • 新標點和合本 - 他從高天使火進入我的骨頭, 剋制了我; 他鋪下網羅,絆我的腳, 使我轉回; 他使我終日淒涼發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從高處降火進入我的骨頭, 剋制了我; 他張開網,絆我的腳, 使我退後, 又令我終日淒涼發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從高處降火進入我的骨頭, 剋制了我; 他張開網,絆我的腳, 使我退後, 又令我終日淒涼發昏。
  • 當代譯本 - 「祂從高天降下火來, 使火在我骨中燃燒; 祂在我腳前設下網羅, 使我返回; 祂使我淒涼孤寂,終日痛苦。
  • 聖經新譯本 - 他從高天降火,使火進入我的骨頭裡(按照《馬索拉文本》, “他從高天降火,使火進入我的骨頭裡”作 “他從高天降火進入我的骨頭裡,他管理火”;現參照《七十士譯本》翻譯)。 他設置網羅絆我的腳,使我退去。 他使我孤單淒涼,終日愁煩。
  • 呂振中譯本 - 『他從高天降火, 使火下我骨頭 ; 他鋪下網子來絆我的腳, 使我退後; 他使我淒涼, 終日發暈。
  • 中文標準譯本 - 「他從至高處降火, 使火進入我的骨頭; 他在我的腳前張開網羅, 使我轉身退後; 他使我淒涼, 終日昏沉。 נ Nun
  • 現代標點和合本 - 他從高天使火進入我的骨頭, 剋制了我。 他鋪下網羅絆我的腳, 使我轉回。 他使我終日淒涼發昏。
  • 文理和合譯本 - 彼自上降火、入我骨而克之兮、張網以絆我足、使我卻退兮、終日孤寂、而疲憊兮、
  • 文理委辦譯本 - 火自天降、入予骨髓兮、彼張網羅、以顛予趾、使予退卻、終日震驚、瞻盡喪兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使火自天降、入我骨髓、制克難堪、張設網羅、以絆我足、使我退卻、 退卻或作仰仆 使我蕭條、終日悲慘、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde lo alto envió el Señor un fuego que me caló hasta los huesos. A mi paso tendió una trampa y me hizo retroceder. Me abandonó por completo; a todas horas me sentía morir. Nun
  • 현대인의 성경 - “그가 하늘에서 불을 보내 내 뼈에까지 사무치게 하시고 내 길에 그물을 쳐서 나를 물러가게 하였으며 하루 종일 나를 내버려 두어 고통을 당하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • Восточный перевод - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’en haut, il a lancé un feu qui m’a pénétré jusqu’aux os, il a tendu ╵un filet sous mes pieds : il m’a fait reculer et il a fait de moi ╵une désolation, dans la souffrance tout le jour.
  • リビングバイブル - 主が天から送った火は、 私の骨の中で燃え続けています。 主は行く道に落とし穴を置き、私を追い返しました。 私を病気にしたまま置き去りにし、 つらい思いをさせました。
  • Nova Versão Internacional - “Do alto ele fez cair fogo sobre os meus ossos. Armou uma rede para os meus pés e me derrubou de costas. Deixou-me desolada, e desfalecida o dia todo.
  • Hoffnung für alle - Er ließ Feuer vom Himmel auf mich fallen, das in meinem Inneren wütete. Er hat mir eine Falle gestellt und mich zu Boden geworfen. Er hat mich völlig zugrunde gerichtet, endlos sieche ich nun dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงส่งไฟลงมาจากเบื้องบน ไฟนั้นแผดเผาอยู่ในกระดูกของข้าพเจ้า พระองค์ทรงวางตาข่ายดักเท้าของข้าพเจ้า และทำให้ข้าพเจ้าหันกลับ พระองค์ทรงทิ้งข้าพเจ้าไว้ ให้ระบมไข้และอ่อนระโหยโรยแรงวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​ไฟ​จาก​เบื้อง​บน​ลง​มา และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​มัน​เข้า​ลึก​ถึง​กระดูก​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​เหวี่ยง​ตา​ข่าย​เป็น​กับดัก​เท้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​หัน​กลับ​ไป และ​ทอด​ทิ้ง​ข้าพเจ้า ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​เป็น​ทุกข์​ตลอด​วัน​เวลา
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Thi Thiên 129:5 - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Ai Ca 4:18 - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
  • Ai Ca 1:22 - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trời, Chúa đổ lửa xuống, thiêu đốt xương cốt tôi. Chúa đặt cạm bẫy trên đường tôi đi và đẩy lui tôi. Chúa bỏ dân tôi bị tàn phá, tiêu tan vì bệnh tật suốt ngày.
  • 新标点和合本 - 他从高天使火进入我的骨头, 克制了我; 他铺下网罗,绊我的脚, 使我转回; 他使我终日凄凉发昏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他从高处降火进入我的骨头, 克制了我; 他张开网,绊我的脚, 使我退后, 又令我终日凄凉发昏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他从高处降火进入我的骨头, 克制了我; 他张开网,绊我的脚, 使我退后, 又令我终日凄凉发昏。
  • 当代译本 - “祂从高天降下火来, 使火在我骨中燃烧; 祂在我脚前设下网罗, 使我返回; 祂使我凄凉孤寂,终日痛苦。
  • 圣经新译本 - 他从高天降火,使火进入我的骨头里(按照《马索拉文本》, “他从高天降火,使火进入我的骨头里”作 “他从高天降火进入我的骨头里,他管理火”;现参照《七十士译本》翻译)。 他设置网罗绊我的脚,使我退去。 他使我孤单凄凉,终日愁烦。
  • 中文标准译本 - “他从至高处降火, 使火进入我的骨头; 他在我的脚前张开网罗, 使我转身退后; 他使我凄凉, 终日昏沉。 נ Nun
  • 现代标点和合本 - 他从高天使火进入我的骨头, 克制了我。 他铺下网罗绊我的脚, 使我转回。 他使我终日凄凉发昏。
  • 和合本(拼音版) - 他从高天使火进入我的骨头, 克制了我, 他铺下网罗,绊我的脚, 使我转回,他使我终日凄凉发昏。
  • New International Version - “From on high he sent fire, sent it down into my bones. He spread a net for my feet and turned me back. He made me desolate, faint all the day long.
  • New International Reader's Version - “He sent down fire from heaven. It went deep down into my bones. He spread a net to catch me by the feet. He stopped me right where I was. He made me empty. I am sick all the time.
  • English Standard Version - “From on high he sent fire; into my bones he made it descend; he spread a net for my feet; he turned me back; he has left me stunned, faint all the day long.
  • New Living Translation - “He has sent fire from heaven that burns in my bones. He has placed a trap in my path and turned me back. He has left me devastated, racked with sickness all day long.
  • The Message - “He struck me with lightning, skewered me from head to foot, then he set traps all around so I could hardly move. He left me with nothing—left me sick, and sick of living.
  • Christian Standard Bible - He sent fire from on high into my bones; he made it descend. He spread a net for my feet and turned me back. He made me desolate, sick all day long. נ Nun
  • New American Standard Bible - From the height He sent fire into my bones, And it dominated them. He has spread a net for my feet; He has turned me back; He has made me desolate, Faint all day long.
  • New King James Version - “From above He has sent fire into my bones, And it overpowered them; He has spread a net for my feet And turned me back; He has made me desolate And faint all the day.
  • Amplified Bible - From on high He sent fire into my bones, And it prevailed over them. He has spread a net for my feet; He has turned me back. He has made me desolate and hopelessly miserable, Faint all the day long.
  • American Standard Version - From on high hath he sent fire into my bones, and it prevaileth against them; He hath spread a net for my feet, he hath turned me back: He hath made me desolate and faint all the day.
  • King James Version - From above hath he sent fire into my bones, and it prevaileth against them: he hath spread a net for my feet, he hath turned me back: he hath made me desolate and faint all the day.
  • New English Translation - He sent down fire into my bones, and it overcame them. He spread out a trapper’s net for my feet; he made me turn back. He has made me desolate; I am faint all day long. נ (Nun)
  • World English Bible - “From on high has he sent fire into my bones, and it prevails against them. He has spread a net for my feet. He has turned me back. He has made me desolate and I faint all day long.
  • 新標點和合本 - 他從高天使火進入我的骨頭, 剋制了我; 他鋪下網羅,絆我的腳, 使我轉回; 他使我終日淒涼發昏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他從高處降火進入我的骨頭, 剋制了我; 他張開網,絆我的腳, 使我退後, 又令我終日淒涼發昏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他從高處降火進入我的骨頭, 剋制了我; 他張開網,絆我的腳, 使我退後, 又令我終日淒涼發昏。
  • 當代譯本 - 「祂從高天降下火來, 使火在我骨中燃燒; 祂在我腳前設下網羅, 使我返回; 祂使我淒涼孤寂,終日痛苦。
  • 聖經新譯本 - 他從高天降火,使火進入我的骨頭裡(按照《馬索拉文本》, “他從高天降火,使火進入我的骨頭裡”作 “他從高天降火進入我的骨頭裡,他管理火”;現參照《七十士譯本》翻譯)。 他設置網羅絆我的腳,使我退去。 他使我孤單淒涼,終日愁煩。
  • 呂振中譯本 - 『他從高天降火, 使火下我骨頭 ; 他鋪下網子來絆我的腳, 使我退後; 他使我淒涼, 終日發暈。
  • 中文標準譯本 - 「他從至高處降火, 使火進入我的骨頭; 他在我的腳前張開網羅, 使我轉身退後; 他使我淒涼, 終日昏沉。 נ Nun
  • 現代標點和合本 - 他從高天使火進入我的骨頭, 剋制了我。 他鋪下網羅絆我的腳, 使我轉回。 他使我終日淒涼發昏。
  • 文理和合譯本 - 彼自上降火、入我骨而克之兮、張網以絆我足、使我卻退兮、終日孤寂、而疲憊兮、
  • 文理委辦譯本 - 火自天降、入予骨髓兮、彼張網羅、以顛予趾、使予退卻、終日震驚、瞻盡喪兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使火自天降、入我骨髓、制克難堪、張設網羅、以絆我足、使我退卻、 退卻或作仰仆 使我蕭條、終日悲慘、
  • Nueva Versión Internacional - »Desde lo alto envió el Señor un fuego que me caló hasta los huesos. A mi paso tendió una trampa y me hizo retroceder. Me abandonó por completo; a todas horas me sentía morir. Nun
  • 현대인의 성경 - “그가 하늘에서 불을 보내 내 뼈에까지 사무치게 하시고 내 길에 그물을 쳐서 나를 물러가게 하였으며 하루 종일 나를 내버려 두어 고통을 당하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • Восточный перевод - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Свыше Он послал огонь, послал его в кости мои. Он раскинул сеть для ног моих, опрокинул меня. Он опустошил меня и наполнил дни мои болезнью.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’en haut, il a lancé un feu qui m’a pénétré jusqu’aux os, il a tendu ╵un filet sous mes pieds : il m’a fait reculer et il a fait de moi ╵une désolation, dans la souffrance tout le jour.
  • リビングバイブル - 主が天から送った火は、 私の骨の中で燃え続けています。 主は行く道に落とし穴を置き、私を追い返しました。 私を病気にしたまま置き去りにし、 つらい思いをさせました。
  • Nova Versão Internacional - “Do alto ele fez cair fogo sobre os meus ossos. Armou uma rede para os meus pés e me derrubou de costas. Deixou-me desolada, e desfalecida o dia todo.
  • Hoffnung für alle - Er ließ Feuer vom Himmel auf mich fallen, das in meinem Inneren wütete. Er hat mir eine Falle gestellt und mich zu Boden geworfen. Er hat mich völlig zugrunde gerichtet, endlos sieche ich nun dahin.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระองค์ทรงส่งไฟลงมาจากเบื้องบน ไฟนั้นแผดเผาอยู่ในกระดูกของข้าพเจ้า พระองค์ทรงวางตาข่ายดักเท้าของข้าพเจ้า และทำให้ข้าพเจ้าหันกลับ พระองค์ทรงทิ้งข้าพเจ้าไว้ ให้ระบมไข้และอ่อนระโหยโรยแรงวันยังค่ำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ให้​ไฟ​จาก​เบื้อง​บน​ลง​มา และ​พระ​องค์​ทำ​ให้​มัน​เข้า​ลึก​ถึง​กระดูก​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​เหวี่ยง​ตา​ข่าย​เป็น​กับดัก​เท้า​ของ​ข้าพเจ้า พระ​องค์​ให้​ข้าพเจ้า​หัน​กลับ​ไป และ​ทอด​ทิ้ง​ข้าพเจ้า ปล่อย​ให้​ข้าพเจ้า​เป็น​ทุกข์​ตลอด​วัน​เวลา
  • Ê-xê-chi-ên 32:3 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ sai đạo quân đông đảo đến bắt ngươi trong lưới của Ta và kéo ngươi ra khỏi nước.
  • Giê-rê-mi 4:19 - Ôi, lòng dạ tôi, lòng dạ tôi—tôi quằn quại trong cơn đau! Lòng tôi dày xé như cắt! Tôi không thể chịu nổi. Vì tôi đã nghe tiếng kèn thúc trận của quân thù và tiếng la hò xung trận của chúng.
  • Giê-rê-mi 4:20 - Cơn sóng hủy diệt đang cuồn cuộn trên khắp đất, cho đến khi nó ngã gục trong đổ nát hoàn toàn. Bỗng nhiên lều của tôi bị tàn phá; trong chốc lát nơi cư trú của tôi bị hủy hoại.
  • Giê-rê-mi 4:21 - Tôi còn phải thấy cảnh chiến tranh tàn phá và nghe kèn trận xung phong cho đến bao giờ?
  • Giê-rê-mi 4:22 - “Dân Ta thật là điên dại, chẳng nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán. “Chúng ngu muội như trẻ con không có trí khôn. Chúng chỉ đủ khôn ngoan để làm ác chứ chẳng biết cách làm lành!”
  • Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
  • Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
  • Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
  • Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
  • Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
  • Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
  • Giê-rê-mi 4:29 - Tất cả dân chúng đều khiếp sợ chạy trốn khi nghe tiếng lính cỡi ngựa và lính bắn tên. Họ trốn vào bụi rậm và ẩn nấp trên rừng núi. Tất cả thành trì đều bỏ ngỏ— không một ai sống trong đó nữa!
  • Thi Thiên 35:4 - Cho người tìm giết con ê chề nhục nhã; người mưu hại con lui bước và hổ thẹn.
  • Thi Thiên 31:10 - Đời con tiêu hao trong thống khổ, tháng ngày qua đầy tiếng thở than. Sức suy tàn vì tội lỗi bủa vây; xương cốt con rồi cũng hao mòn.
  • Thi Thiên 129:5 - Nguyện những ai ghen ghét Si-ôn phải thất bại xấu hổ.
  • Ai Ca 5:17 - Lòng dạ chúng con nao sờn và lụn bại, và mắt mờ đi vì sầu muộn.
  • Gióp 18:8 - Nó bị chân mình đưa vào lưới rập. Dẫn nó bước ngay vào cạm bẫy
  • Thi Thiên 70:2 - Nguyện những người tìm hại mạng sống con đều bị hổ nhục. Nguyện những người muốn thấy con bị tàn hại, phải rút lui và nhục nhã.
  • Thi Thiên 70:3 - Nguyện những người cười nhạo con phải hổ thẹn, vì họ đã nói: “A ha! Chúng ta đã bắt được hắn rồi!”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Giê-rê-mi 44:6 - Vì thế, cơn thịnh nộ Ta đổ xuống như ngọn lửa đoán phạt bùng lên trong các thành Giu-đa và các đường phố Giê-ru-sa-lem, gây cảnh đổ nát, điêu tàn đến ngày nay.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:21 - Họ làm Ta gớm ghét các tượng họ thờ, dù đó chỉ là tượng vô dụng, vô tri, chứ chẳng phải là thần. Ta sẽ làm cho họ ganh với nhiều dân; làm cho họ tị hiềm những Dân Ngoại.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:22 - Vì lửa giận Ta bốc cháy và thiêu đốt Âm Phủ đến tận đáy. Đốt đất và hoa mầu ruộng đất, thiêu rụi cả nền tảng núi non.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:24 - Họ sẽ bị tiêu hao vì đói khát, thiêu nuốt vì nhiệt, và bệnh dịch độc địa. Ta sẽ sai thú dữ cắn xé họ, cùng với các loài rắn rít đầy nọc độc.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:25 - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • Ai Ca 2:3 - Tất cả sức mạnh của Ít-ra-ên bị đè bẹp dưới cơn giận của Ngài. Khi quân thù tấn công, Chúa rút tay bảo vệ của Ngài. Chúa thiêu đốt toàn lãnh thổ Ít-ra-ên như một trận hỏa hoạn kinh hồn.
  • Ai Ca 2:4 - Chúa giương cung nhắm bắn dân Ngài, như bắn vào quân thù của Chúa. Sức mạnh Ngài dùng chống lại họ để giết các thanh niên ưu tú. Cơn thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa hừng trên lều trại con gái Si-ôn.
  • Y-sai 42:17 - Còn những người tin cậy vào hình tượng, những người nói rằng: ‘Các vị là thần của chúng tôi,’ sẽ cúi đầu hổ nhục.”
  • Ai Ca 4:17 - Chúng tôi trông đợi đồng minh đến và giải cứu chúng tôi, nhưng chúng tôi cứ trông chờ một dân tộc không thể cứu chúng tôi.
  • Ai Ca 4:18 - Mỗi khi đi xuống các đường phố là tính mạng bị đe dọa. Kết cuộc của chúng tôi đã gần; ngày của chúng ta chỉ còn là con số. Chúng tôi sắp bị diệt vong!
  • Ai Ca 4:19 - Quân thù chúng tôi nhanh như chớp, dù trốn lên núi cao, chúng cũng tìm ra. Nếu chúng tôi trốn trong hoang mạc, chúng cũng đã dàn quân chờ sẵn.
  • Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
  • Thi Thiên 102:3 - Ngày tháng đời con tan như khói, xương cốt con cháy như củi đốt.
  • Thi Thiên 102:4 - Lòng con đau đớn héo mòn như cỏ, vì con quên cả ăn uống.
  • Thi Thiên 102:5 - Vì con rên siết mãi, con chỉ còn da bọc xương.
  • Ô-sê 7:12 - Khi chúng bay đi, Ta sẽ giăng lưới bắt chúng và bắt chúng như bắt chim trời. Ta sẽ trừng phạt chúng vì các việc làm gian ác.
  • Ai Ca 1:22 - Xin xem tất cả tội ác họ đã làm, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin hình phạt họ, như Ngài hình phạt con vì tất cả tội lỗi con. Con than thở triền miên, và tim con như dừng lại.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8 - Chúa sẽ báo ứng những người không muốn biết Đức Chúa Trời và khước từ Phúc Âm của Chúa Giê-xu chúng ta.
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Ê-xê-chi-ên 12:13 - Rồi Ta sẽ giăng lưới bẫy để bắt vua và lưu đày qua Ba-by-lôn, là đất nước người Canh-đê, nhưng vua sẽ không bao giờ thấy đất ấy, dù sẽ phải chết tại đó.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • Thi Thiên 66:11 - Chúa để chúng con sa lưới, và chất hoạn nạn trên lưng.
  • Ê-xê-chi-ên 17:20 - Ta sẽ tung lưới, làm nó mắc vào bẫy. Ta sẽ đưa nó sang Ba-by-lôn, để xét xử về việc phản bội Ta.
  • Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
  • Gióp 19:6 - Xin biết rằng chính Đức Chúa Trời đánh hạ tôi, và bủa lưới Ngài vây tôi tứ phía.
  • Gióp 30:30 - Da tôi đen cháy và bong ra, xương tôi nóng hực như lên cơn sốt.
  • Ha-ba-cúc 3:16 - Nghe những điều này toàn thân con run rẩy; môi con run cầm cập. Xương cốt con như mục nát ra, lòng run sợ kinh hoàng. Con phải yên lặng chờ ngày hoạn nạn, là ngày bọn xâm lăng tấn công vào đất nước.
圣经
资源
计划
奉献