逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quân thù cướp đoạt mọi bảo vật của nàng, lấy đi mọi thứ quý giá của nàng. Nàng thấy các dân tộc nước ngoài xông vào Đền Thờ thánh của nàng, là nơi Chúa Hằng Hữu cấm họ không được vào.
- 新标点和合本 - 敌人伸手,夺取她的美物; 她眼见外邦人进入她的圣所。 论这外邦人,你曾吩咐不可入你的会中。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 敌人伸手夺取她的一切贵重物品; 她眼见列国侵入她的圣所, 你曾吩咐他们不可进入你的集会。
- 和合本2010(神版-简体) - 敌人伸手夺取她的一切贵重物品; 她眼见列国侵入她的圣所, 你曾吩咐他们不可进入你的集会。
- 当代译本 - 敌人伸手夺去她的一切珍宝。 她目睹外族人闯入圣殿, 耶和华禁止他们进入祂的会众。
- 圣经新译本 - 敌人伸手夺取她的一切珍宝, 她看着外族人闯入她的圣所: 你曾禁止他们进入你的会中。
- 中文标准译本 - 敌人向她一切所珍爱的伸手; 她看见列国进入她的圣所—— 你曾吩咐他们不可进入你的会众当中。 כ Kaf
- 现代标点和合本 - 敌人伸手夺取她的美物, 她眼见外邦人进入她的圣所, 论这外邦人,你曾吩咐不可入你的会中。
- 和合本(拼音版) - 敌人伸手夺取她的美物。 她眼见外邦人进入她的圣所。 论这外邦人,你曾吩咐不可入你的会中。
- New International Version - The enemy laid hands on all her treasures; she saw pagan nations enter her sanctuary— those you had forbidden to enter your assembly.
- New International Reader's Version - Jerusalem’s enemies took away all her treasures. Her people saw outsiders enter her temple. The Lord had commanded them not to do that.
- English Standard Version - The enemy has stretched out his hands over all her precious things; for she has seen the nations enter her sanctuary, those whom you forbade to enter your congregation.
- New Living Translation - The enemy has plundered her completely, taking every precious thing she owns. She has seen foreigners violate her sacred Temple, the place the Lord had forbidden them to enter.
- The Message - The enemy reached out to take all her favorite things. She watched as pagans barged into her Sanctuary, those very people for whom you posted orders: keep out: this assembly off-limits.
- Christian Standard Bible - The adversary has seized all her precious belongings. She has even seen the nations enter her sanctuary — those you had forbidden to enter your assembly. כ Kaph
- New American Standard Bible - The adversary has stretched out his hand Over all her precious things, For she has seen the nations enter her sanctuary, The ones whom You commanded That they were not to enter Your congregation.
- New King James Version - The adversary has spread his hand Over all her pleasant things; For she has seen the nations enter her sanctuary, Those whom You commanded Not to enter Your assembly.
- Amplified Bible - The adversary has spread out his hand Over all her precious and desirable things; For she has seen the [Gentile] nations enter her sanctuary (the Jerusalem temple)— The ones whom You commanded That they should not enter into Your congregation [not even in the outer courts].
- American Standard Version - The adversary hath spread out his hand upon all her pleasant things: For she hath seen that the nations are entered into her sanctuary, Concerning whom thou didst command that they should not enter into thine assembly.
- King James Version - The adversary hath spread out his hand upon all her pleasant things: for she hath seen that the heathen entered into her sanctuary, whom thou didst command that they should not enter into thy congregation.
- New English Translation - An enemy grabbed all her valuables. Indeed she watched in horror as Gentiles invaded her holy temple – those whom you had commanded: “They must not enter your assembly place.” כ (Kaf)
- World English Bible - The adversary has spread out his hand on all her pleasant things; for she has seen that the nations have entered into her sanctuary, concerning whom you commanded that they should not enter into your assembly.
- 新標點和合本 - 敵人伸手,奪取她的美物; 她眼見外邦人進入她的聖所- 論這外邦人,你曾吩咐不可入你的會中。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 敵人伸手奪取她的一切貴重物品; 她眼見列國侵入她的聖所, 你曾吩咐他們不可進入你的集會。
- 和合本2010(神版-繁體) - 敵人伸手奪取她的一切貴重物品; 她眼見列國侵入她的聖所, 你曾吩咐他們不可進入你的集會。
- 當代譯本 - 敵人伸手奪去她的一切珍寶。 她目睹外族人闖入聖殿, 耶和華禁止他們進入祂的會眾。
- 聖經新譯本 - 敵人伸手奪取她的一切珍寶, 她看著外族人闖入她的聖所: 你曾禁止他們進入你的會中。
- 呂振中譯本 - 敵人伸開了手, 奪取她的一切寶物; 她眼看着外國人 進入她的聖所, 就是你曾吩咐 不許進入你公會的。
- 中文標準譯本 - 敵人向她一切所珍愛的伸手; 她看見列國進入她的聖所—— 你曾吩咐他們不可進入你的會眾當中。 כ Kaf
- 現代標點和合本 - 敵人伸手奪取她的美物, 她眼見外邦人進入她的聖所, 論這外邦人,你曾吩咐不可入你的會中。
- 文理和合譯本 - 敵伸厥手、取其嘉物兮、爾曾命異族、毋入爾會兮、今彼入於聖所、郇民目擊兮、
- 文理委辦譯本 - 彼所欣慕者、敵人取之兮、主命異族不得與會、彼反入聖所、郇民目擊兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 敵人伸手、奪其寶物、昔主命異族不得入主會、今反入其聖所、 耶路撒冷 民所目睹、
- Nueva Versión Internacional - El enemigo se adueñó de todos los tesoros de Jerusalén; vio ella penetrar en su santuario a las naciones paganas, a las que tú prohibiste entrar en tu asamblea. Caf
- 현대인의 성경 - 여호와께서는 이방인이 성전에 들어가는 것을 금하셨으나 예루살렘은 원수들이 성전에 들어가서 보물을 모두 가져가는 것을 목격하였다.
- Новый Русский Перевод - Враг похитил у нее все самое ценное; она видит, как в ее святилище входят язычники, те, кому Ты запретил вступать в Твое собрание.
- Восточный перевод - Враг похитил у неё всё самое ценное; она видит, как в её святилище входят язычники, те, кому Ты запретил вступать в Твоё собрание.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Враг похитил у неё всё самое ценное; она видит, как в её святилище входят язычники, те, кому Ты запретил вступать в Твоё собрание.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Враг похитил у неё всё самое ценное; она видит, как в её святилище входят язычники, те, кому Ты запретил вступать в Твоё собрание.
- La Bible du Semeur 2015 - L’ennemi a pillé tous ses objets précieux, elle a vu des gens d’autres peuples pénétrer dans son sanctuaire. Pourtant, tu avais dit : « Ceux-là ne devront pas faire partie ╵de ta communauté. »
- リビングバイブル - 敵は貴重品をすべて取り上げ、 彼女を無一物にしました。 そればかりか、神聖な神殿を荒らし回りました。 そこに入ることさえ神が禁じた外国人によって。
- Nova Versão Internacional - O adversário saqueia todos os seus tesouros; ela viu nações pagãs entrarem em seu santuário, sendo que tu as tinhas proibido de participar das tuas assembleias.
- Hoffnung für alle - Doch diese machten sich über sie her und raubten all ihre kostbaren Schätze. Ja, Jerusalem musste sogar mit ansehen, wie Fremde in den heiligen Tempel eindrangen. Dabei hatte Gott ihnen verboten, den Ort zu betreten, wo sich seine Gemeinde versammelt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ศัตรูฉวยสิ่งล้ำค่า ของเธอไปหมด เธอเห็นคนต่างชาติบุกเข้ามา ในสถานนมัสการของเธอ ล้วนแต่เป็นชนชาติต่างๆ ซึ่งพระองค์สั่งห้าม ไม่ให้เข้ามาท่ามกลางชุมนุมประชากรของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ศัตรูยื่นมือออก และเอาของมีค่าของนางไปหมด นางได้เห็นคนของบรรดาประชาชาติ บุกรุกที่พำนัก ของนาง พวกที่พระองค์ห้ามไม่ให้เข้าไปใน ที่ประชุมของพระองค์
交叉引用
- Giê-rê-mi 52:13 - Ông đốt phá Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, cung điện, và tất cả nhà cửa tại Giê-ru-sa-lem. Ông phá hủy tất cả dinh thự trong thành.
- Giê-rê-mi 20:5 - Ta sẽ để quân thù cướp phá Giê-ru-sa-lem. Tất cả tài nguyên của thành—bảo vật quý giá, vàng và bạc của các vua Giu-đa—sẽ bị đem về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 15:13 - Ta sẽ phó của cải và bảo vật của các ngươi cho kẻ thù tước đoạt, chúng không phải trả một giá nào, vì tội lỗi đã tràn ngập trong xứ các ngươi.
- Giê-rê-mi 52:17 - Quân Ba-by-lôn phá hai trụ đồng dựng ở lối vào Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, chân đế bằng đồng, chậu bằng đồng gọi là Biển, và lấy tất cả khí cụ bằng đồng chở về Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 52:18 - Chúng cũng khuân đi các thùng, xẻng, kéo cắt tim đèn, bồn, đĩa, và những khí cụ bằng đồng dùng trong việc dâng tế lễ trong Đền Thờ.
- Giê-rê-mi 52:19 - Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ hủy thị vệ, cũng đem đi các chén nhỏ, lư hương, chậu, nồi, chân đèn, đĩa, tách, và tất cả khí cụ bằng vàng ròng hay bạc.
- Giê-rê-mi 52:20 - Số lượng đồng của hai trụ, cái chậu Biển và cái đế gồm mười hai con bò đực rất nặng, không tính được trọng lượng. Những vật này được làm cho Đền Thờ Chúa Hằng Hữu trong thời Vua Sa-lô-môn.
- Thi Thiên 79:1 - Lạy Đức Chúa Trời, các dân ngoại đã chiếm cơ nghiệp Chúa. Họ làm cho Đền Thờ Chúa ra hoen ố, và biến Giê-ru-sa-lem thành nơi đổ nát điêu tàn.
- Thi Thiên 79:2 - Họ bỏ thây đầy tớ Chúa làm thức ăn cho chim trời. Xác những người tin kính Ngài trở thành thức ăn cho thú rừng cắn nuốt.
- Thi Thiên 79:3 - Máu đổ như nước tưới Giê-ru-sa-lem; không còn ai mai táng xác người.
- Thi Thiên 79:4 - Các nước lân bang đã nhạo cười, các dân tộc mỉa mai, chế nhạo.
- Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
- Thi Thiên 79:6 - Xin đổ thịnh nộ trên các dân khước từ tìm biết Ngài— trên các vương quốc không kêu cầu Danh Chúa.
- Thi Thiên 79:7 - Vì họ đã cắn nuốt nhà Gia-cốp, khiến đất đai trở nên hoang tàn.
- Y-sai 5:13 - Cho nên, dân Ta sẽ bị lưu đày biệt xứ vì chúng không hiểu biết Ta. Những người quyền lực cao trọng sẽ bị chết đói và thường dân sẽ bị chết khát.
- Y-sai 5:14 - Vì thế, âm phủ liếm môi thèm khát, mở miệng thật rộng. Người giàu sang và quần chúng cùng những người gây náo nhiệt sẽ bị rơi xuống đó.
- Mác 13:14 - Khi các con thấy vật ghê tởm đặt tại Đền Thờ. ” (Người đọc phải lưu ý!) “Ai đang ở xứ Giu-đê, phải trốn lên miền đồi núi,
- Ê-xê-chi-ên 44:7 - Ngươi để những người nước ngoài không chịu cắt bì vào trong nơi thánh Ta—những người không có Đức Chúa Trời trong lòng. Bằng cách này, người đã làm ô uế Đền Thờ Ta, khi ngươi dâng lên Ta thực phẩm, mỡ và máu của sinh tế. Thêm vào đó, ngươi còn phạm những tội lỗi ghê tởm khác, ngươi đã phản lại giao ước Ta.
- Ê-xê-chi-ên 7:22 - Ta sẽ xây mặt khỏi chúng, để bọn trộm cướp làm nhơ nhớp và ô uế đất quý giá của Ta.
- Ê-xê-chi-ên 9:7 - Chúa Hằng Hữu ra lệnh: “Hãy làm nhơ bẩn Đền Thờ! Hãy vứt xác chết đầy sân. Đi đi!” Vậy, chúng đi và bắt đầu hủy diệt khắp thành.
- Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
- Y-sai 64:10 - Các thành thánh của Ngài bị tàn phá. Si-ôn trở thành hoang mạc; phải, Giê-ru-sa-lem hoang vắng tiêu điều.
- Y-sai 64:11 - Đền Thờ thánh nguy nga tráng lệ, là nơi tổ phụ chúng con thờ phượng Chúa, đã bị thiêu hủy rồi, và tất cả những gì xinh đẹp đều sụp đổ, tan tành.
- Thi Thiên 74:4 - Quân thù gào thét giữa nơi Chúa gặp gỡ chúng con; họ ngạo nghễ trương cờ lên làm hiệu.
- Thi Thiên 74:5 - Họ tung hoành như người tiều phu triệt hạ để phá hoang rừng cây rậm rạp.
- Thi Thiên 74:6 - Chúng phá nát những đồ chạm trổ không nương tay, bằng rìu và búa.
- Thi Thiên 74:7 - Họ châm lửa đốt nơi thánh Chúa. Biến nơi Danh Ngài ngự ra ô uế.
- Thi Thiên 74:8 - Họ bảo: “Bọn ta sẽ diệt phá mọi thứ!” Rồi thiêu hủy những nơi thờ phượng Đức Chúa Trời.
- Nê-hê-mi 13:1 - Vào hôm ấy, Sách Luật Môi-se được đem đọc cho mọi người nghe, trong đó có đoạn cấm người Am-môn và Mô-áp vào đền thờ của Đức Chúa Trời.
- Ai Ca 1:7 - Trong ngày buồn khổ và lang thang, Giê-ru-sa-lem nhớ lại thời vàng son xưa cũ. Nhưng bây giờ nằm trong tay quân thù, nào ai ra tay giúp đỡ. Quân thù hả hê ngắm Giê-ru-sa-lem điêu tàn, và nhạo cười thành phố hoang vu.
- Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:3 - Người Am-môn, người Mô-áp không được vào cộng đồng dân Chúa Hằng Hữu. Con cháu họ dù đến đời thứ mười cũng không được vào.