逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê kết ước với họ, hứa cho họ sống còn. Các nhà lãnh đạo của dân thề tôn trọng hòa ước.
- 新标点和合本 - 于是约书亚与他们讲和,与他们立约,容他们活着;会众的首领也向他们起誓。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约书亚与他们建立和好关系,与他们立约,让他们存活;会众的领袖也向他们起誓。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是约书亚与他们建立和好关系,与他们立约,让他们存活;会众的领袖也向他们起誓。
- 当代译本 - 约书亚与他们立了和平盟约,容他们存活,会众的首领也向他们起誓守约。
- 圣经新译本 - 于是约书亚与他们议和,和他们立约,容他们存活;会众的首领也向他们起了誓。
- 中文标准译本 - 约书亚与他们讲和,并与他们立约,让他们存活;会众的领袖们也向他们起了誓。
- 现代标点和合本 - 于是约书亚与他们讲和,与他们立约,容他们活着。会众的首领也向他们起誓。
- 和合本(拼音版) - 于是约书亚与他们讲和,与他们立约,容他们活着,会众的首领也向他们起誓。
- New International Version - Then Joshua made a treaty of peace with them to let them live, and the leaders of the assembly ratified it by oath.
- New International Reader's Version - Joshua made a peace treaty with the people who had come. He agreed to let them live. The leaders of the community gave their word that they agreed with the treaty.
- English Standard Version - And Joshua made peace with them and made a covenant with them, to let them live, and the leaders of the congregation swore to them.
- New Living Translation - Then Joshua made a peace treaty with them and guaranteed their safety, and the leaders of the community ratified their agreement with a binding oath.
- The Message - So Joshua made peace with them and formalized it with a covenant to guarantee their lives. The leaders of the congregation swore to it.
- Christian Standard Bible - So Joshua established peace with them and made a treaty to let them live, and the leaders of the community swore an oath to them.
- New American Standard Bible - And Joshua made peace with them and made a covenant with them, to let them live; and the leaders of the congregation swore an oath to them.
- New King James Version - So Joshua made peace with them, and made a covenant with them to let them live; and the rulers of the congregation swore to them.
- Amplified Bible - Joshua made peace with them and made a covenant (treaty) with them, to let them live; and the leaders of the congregation [of Israel] swore an oath to them.
- American Standard Version - And Joshua made peace with them, and made a covenant with them, to let them live: and the princes of the congregation sware unto them.
- King James Version - And Joshua made peace with them, and made a league with them, to let them live: and the princes of the congregation sware unto them.
- New English Translation - Joshua made a peace treaty with them and agreed to let them live. The leaders of the community sealed it with an oath.
- World English Bible - Joshua made peace with them, and made a covenant with them, to let them live. The princes of the congregation swore to them.
- 新標點和合本 - 於是約書亞與他們講和,與他們立約,容他們活着;會眾的首領也向他們起誓。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約書亞與他們建立和好關係,與他們立約,讓他們存活;會眾的領袖也向他們起誓。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是約書亞與他們建立和好關係,與他們立約,讓他們存活;會眾的領袖也向他們起誓。
- 當代譯本 - 約書亞與他們立了和平盟約,容他們存活,會眾的首領也向他們起誓守約。
- 聖經新譯本 - 於是約書亞與他們議和,和他們立約,容他們存活;會眾的首領也向他們起了誓。
- 呂振中譯本 - 於是 約書亞 竟跟他們講和,與他們立約,容他們活着;會眾的首領也向他們起誓。
- 中文標準譯本 - 約書亞與他們講和,並與他們立約,讓他們存活;會眾的領袖們也向他們起了誓。
- 現代標點和合本 - 於是約書亞與他們講和,與他們立約,容他們活著。會眾的首領也向他們起誓。
- 文理和合譯本 - 約書亞與之修好立約、容其生存、會中牧伯向之發誓、
- 文理委辦譯本 - 約書亞與基遍人修好立約、以存其生。會長加以誓。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 約書亞 與之議和立約、以存其生、會眾牧伯亦與彼立誓、
- Nueva Versión Internacional - Entonces Josué hizo con ellos un tratado de ayuda mutua y se comprometió a perdonarles la vida. Y los jefes israelitas ratificaron el tratado.
- Новый Русский Перевод - Иисус заключил с ними мир, охраняя их жизни договором, а вожди общества скрепили его клятвой.
- Восточный перевод - И Иешуа заключил с ними мир, охраняя их жизни договором, а вожди народа скрепили его клятвой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И Иешуа заключил с ними мир, охраняя их жизни договором, а вожди народа скрепили его клятвой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И Иешуа заключил с ними мир, охраняя их жизни договором, а вожди народа скрепили его клятвой.
- La Bible du Semeur 2015 - Josué fit la paix avec eux et conclut une alliance leur garantissant la vie sauve par un serment des responsables de la communauté .
- Nova Versão Internacional - Então Josué fez um acordo de paz com eles, garantindo poupar-lhes a vida, e os líderes da comunidade o confirmaram com juramento.
- Hoffnung für alle - So schloss Josua Frieden mit den Fremden und sicherte zu, sie am Leben zu lassen. Die Führer des Volkes bekräftigten das Bündnis mit einem Eid.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาจึงทำสัญญาไมตรีไว้ชีวิตพวกเขา และบรรดาผู้นำชุมนุมประชากรก็สาบานรับรองข้อตกลงนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โยชูวามีสัมพันธไมตรีและทำพันธสัญญากับเขาเหล่านั้นเป็นการไว้ชีวิตพวกเขา และบรรดาหัวหน้าของมวลชนก็รับรองด้วยการสาบานกับพวกเขา
交叉引用
- Xuất Ai Cập 23:32 - Đừng lập ước với các dân đó hoặc dính líu gì đến các thần của họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:10 - Lúc kéo quân đến tấn công một thành nào, trước tiên anh em nên điều đình với thành ấy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 20:11 - Nếu người trong thành chấp nhận điều kiện ta đưa ra, mở cửa đầu hàng, tất cả dân trong thành sẽ phải phục dịch người Ít-ra-ên.
- Giô-suê 2:12 - Vì tôi đã thương giúp các ông, xin các ông cũng thương tình giúp lại. Bây giờ các ông hãy nhân danh Chúa Hằng Hữu thề cùng tôi và cho một dấu hiệu bảo đảm rằng,
- Giô-suê 2:13 - các ông sẽ để cho cha mẹ, anh em tôi, và bà con chúng tôi được sống.”
- Giô-suê 2:14 - Các thám tử đáp: “Chị đã cứu mạng chúng tôi, chúng tôi sẽ cứu mạng gia đình chị. Nếu chị không tiết lộ công tác chúng tôi đang thi hành, chúng tôi sẽ giữ lời và nhân hậu đối với chị khi Chúa Hằng Hữu ban cho chúng tôi đất này.”
- Giô-suê 2:15 - Vì nhà của Ra-háp ở ngay bên tường thành nên chị dùng dây thừng buộc vào cửa sổ cho hai thám tử tụt xuống, ra ngoài thành.
- Giô-suê 2:16 - Trước khi họ đi, Ra-háp bảo: “Các ông chạy về phía núi, ẩn ở đó ba ngày, đợi đến khi những người đuổi bắt các ông trở về thành rồi hãy đi.”
- Giô-suê 2:17 - Họ dặn Ra-háp: “Muốn chúng tôi khỏi vi phạm lời thề,
- Giô-suê 2:18 - khi chúng tôi trở lại, chị nhớ buộc sợi dây màu đỏ này vào cửa sổ chúng tôi dùng làm lối thoát đây. Đồng thời chị cũng phải tập họp cha mẹ, anh em, và tất cả bà con của chị ở trong nhà mình.
- Giô-suê 2:19 - Chúng tôi chỉ bảo đảm an ninh cho những ai ở trong nhà này mà thôi. Ai ra khỏi nhà, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
- Giê-rê-mi 18:7 - Nếu Ta công bố rằng một dân tộc vững chắc hay một vương quốc sẽ bị nhổ, trục xuất, và tiêu diệt,
- Giê-rê-mi 18:8 - nhưng rồi dân tộc hay nước ấy từ bỏ con đường ác, thì Ta sẽ đổi ý về tai họa Ta định giáng trên họ.
- Giô-suê 6:22 - Giô-suê bảo hai thám tử: “Hãy vào nhà Ra-háp, dẫn chị ấy và mọi người trong nhà ra, các con hãy giữ lời thề.”
- Giô-suê 6:23 - Hai thám tử trai trẻ vâng lời Giô-suê, đem Ra-háp và cha mẹ, anh em cùng tất cả người nhà chị này ra, cho họ trú ngụ tại một nơi bên ngoài trại Ít-ra-ên.
- Giô-suê 6:24 - Sau đó, người Ít-ra-ên phóng hỏa đốt thành, thiêu sạch tất cả, chỉ trừ bạc vàng, dụng cụ bằng đồng, bằng sắt được đem vào kho tàng của nhà Chúa.
- Giô-suê 6:25 - Giô-suê tha chết cho Ra-háp và tất cả những người trong nhà chị, vì đã bảo vệ cho các thám tử được sai đi do thám Giê-ri-cô. Gia đình này tiếp tục sống giữa vòng người Ít-ra-ên cho đến ngày nay.
- Giô-suê 11:19 - Ngoại trừ thành Ga-ba-ôn của người Hê-vi, các thành khác đều bị Ít-ra-ên chinh phục bằng quân lực, không bằng hòa ước.
- 2 Sa-mu-ên 21:2 - Vậy, vua gọi người Ga-ba-ôn đến để nói chuyện. Họ không phải là người Ít-ra-ên, nhưng là người A-mô-rít còn sống sót. Tuy Ít-ra-ên đã có lời thề không giết họ, nhưng Sau-lơ, vì sốt sắng đối với dân Ít-ra-ên và Giu-đa, đã tìm cách tiêu diệt họ.