Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay, Ta đẩy xa khỏi các ngươi nỗi ô nhục tại Ai Cập.” Và như thế, chỗ ấy được gọi là Ghinh-ganh cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上滚去了。”因此,那地方名叫吉甲(“吉甲”就是“滚”的意思),直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上除掉了。”因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上除掉了。”因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 当代译本 - 耶和华对约书亚说:“今天我除去了你们在埃及受的羞辱。”因此,那地方叫吉甲 ,沿用至今。
  • 圣经新译本 - 耶和华对约书亚说:“我今日把埃及的耻辱从你们身上辊去了。”因此,那地方名叫吉甲(“吉甲”意即“辊”),直到今日。
  • 中文标准译本 - 耶和华对约书亚说:“今天我从你们身上挪去了埃及给你们的耻辱。”因此那地方名叫吉甲,直到今天。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上滚去了。”因此那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上滚去了。”因此,那地方名叫吉甲,直到今日 。
  • New International Version - Then the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt from you.” So the place has been called Gilgal to this day.
  • New International Reader's Version - Then the Lord spoke to Joshua. He said, “Today I have taken away from you the shame of being slaves in Egypt.” That’s why the place where the men were circumcised has been called Gilgal to this very day.
  • English Standard Version - And the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt from you.” And so the name of that place is called Gilgal to this day.
  • New Living Translation - Then the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the shame of your slavery in Egypt.” So that place has been called Gilgal to this day.
  • The Message - God said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt.” That’s why the place is called The Gilgal. It’s still called that. * * *
  • Christian Standard Bible - The Lord then said to Joshua, “Today I have rolled away the disgrace of Egypt from you.” Therefore, that place is still called Gilgal today.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the shame of Egypt from you.” So the name of that place is called Gilgal to this day.
  • New King James Version - Then the Lord said to Joshua, “This day I have rolled away the reproach of Egypt from you.” Therefore the name of the place is called Gilgal to this day.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Joshua, “This day I have rolled away the reproach (derision, ridicule) of Egypt from you.” So the name of that place is called Gilgal (rolling) to this day.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Joshua, This day have I rolled away the reproach of Egypt from off you. Wherefore the name of that place was called Gilgal, unto this day.
  • King James Version - And the Lord said unto Joshua, This day have I rolled away the reproach of Egypt from off you. Wherefore the name of the place is called Gilgal unto this day.
  • New English Translation - The Lord said to Joshua, “Today I have taken away the disgrace of Egypt from you.” So that place is called Gilgal even to this day.
  • World English Bible - Yahweh said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt from you.” Therefore the name of that place was called Gilgal to this day.
  • 新標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上滾去了。」因此,那地方名叫吉甲(就是滾的意思),直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上除掉了。」因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上除掉了。」因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 當代譯本 - 耶和華對約書亞說:「今天我除去了你們在埃及受的羞辱。」因此,那地方叫吉甲 ,沿用至今。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對約書亞說:“我今日把埃及的恥辱從你們身上輥去了。”因此,那地方名叫吉甲(“吉甲”意即“輥”),直到今日。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 約書亞 說:『我今日把 埃及 的恥辱從你們身上輥去了』因此那地方到今日還叫做 吉甲 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對約書亞說:「今天我從你們身上挪去了埃及給你們的恥辱。」因此那地方名叫吉甲,直到今天。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上滾去了。」因此那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭約書亞曰、埃及之辱、我今使之轉離乎爾、故其地名曰吉甲、至於今日、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭約書亞曰、昔埃及人、凌辱爾曹、今我為汝洒恥、故名地曰吉甲、至今其名尚存。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 約書亞 曰、今日我使 伊及 之恥笑、 恥笑或作恥辱 轉離爾曹、故名其地曰 吉甲 、 吉甲譯即轉離之義 其名至今尚存、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el Señor le dijo a Josué: «Hoy les he quitado de encima el oprobio de Egipto». Por esa razón, aquel lugar se llama Guilgal hasta el día de hoy.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 여호수아에게 “내가 오늘 이집트에서 종살이하던 너희 수치를 제거하였다” 하고 말씀하셨다. 그래서 그 곳 이름을 ‘길갈’ 이라고 불렀으며 지금도 그렇게 불려지고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Иисусу: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Иешуа: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Иешуа: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иешуа: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’Eternel dit à Josué : Aujourd’hui, j’ai fait rouler loin de vous l’opprobre de l’Egypte. C’est pourquoi cet endroit fut appelé Guilgal (Le roulement), nom qu’il a conservé jusqu’à ce jour.
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Josué: “Hoje removi de vocês a humilhação sofrida no Egito”. Por isso até hoje o lugar se chama Gilgal.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu Josua: »Heute habe ich die Schande von euch abgewälzt, die seit Ägypten auf euch lastete.« Deshalb nennt man diesen Ort bis heute Gilgal (»abwälzen«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโยชูวาว่า “วันนี้เราได้กลิ้งความอัปยศแห่งอียิปต์ออกไปพ้นจากเจ้าแล้ว” สถานที่นั้นจึงได้ชื่อว่ากิลกาล ตราบจนทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โยชูวา​ว่า “วัน​นี้​เรา​ได้​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​พ้น​จาก​ความ​อัปยศ​ที่​ประสบ​มา​ใน​อียิปต์” สถาน​ที่​นั้น​จึง​ได้​ชื่อ​ว่า กิลกาล มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
交叉引用
  • Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Thi Thiên 119:39 - Cho con thoát sỉ nhục con lo ngại; vì luật pháp Chúa thật tuyệt vời.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Giô-suê 4:19 - Người Ít-ra-ên sang sông Giô-đan ngày mười tháng giêng. Họ đóng trại tại Ghinh-ganh, một địa điểm phía đông thành Giê-ri-cô.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Hôm nay, Ta đẩy xa khỏi các ngươi nỗi ô nhục tại Ai Cập.” Và như thế, chỗ ấy được gọi là Ghinh-ganh cho đến ngày nay.
  • 新标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上滚去了。”因此,那地方名叫吉甲(“吉甲”就是“滚”的意思),直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上除掉了。”因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上除掉了。”因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 当代译本 - 耶和华对约书亚说:“今天我除去了你们在埃及受的羞辱。”因此,那地方叫吉甲 ,沿用至今。
  • 圣经新译本 - 耶和华对约书亚说:“我今日把埃及的耻辱从你们身上辊去了。”因此,那地方名叫吉甲(“吉甲”意即“辊”),直到今日。
  • 中文标准译本 - 耶和华对约书亚说:“今天我从你们身上挪去了埃及给你们的耻辱。”因此那地方名叫吉甲,直到今天。
  • 现代标点和合本 - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上滚去了。”因此那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华对约书亚说:“我今日将埃及的羞辱从你们身上滚去了。”因此,那地方名叫吉甲,直到今日 。
  • New International Version - Then the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt from you.” So the place has been called Gilgal to this day.
  • New International Reader's Version - Then the Lord spoke to Joshua. He said, “Today I have taken away from you the shame of being slaves in Egypt.” That’s why the place where the men were circumcised has been called Gilgal to this very day.
  • English Standard Version - And the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt from you.” And so the name of that place is called Gilgal to this day.
  • New Living Translation - Then the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the shame of your slavery in Egypt.” So that place has been called Gilgal to this day.
  • The Message - God said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt.” That’s why the place is called The Gilgal. It’s still called that. * * *
  • Christian Standard Bible - The Lord then said to Joshua, “Today I have rolled away the disgrace of Egypt from you.” Therefore, that place is still called Gilgal today.
  • New American Standard Bible - Then the Lord said to Joshua, “Today I have rolled away the shame of Egypt from you.” So the name of that place is called Gilgal to this day.
  • New King James Version - Then the Lord said to Joshua, “This day I have rolled away the reproach of Egypt from you.” Therefore the name of the place is called Gilgal to this day.
  • Amplified Bible - Then the Lord said to Joshua, “This day I have rolled away the reproach (derision, ridicule) of Egypt from you.” So the name of that place is called Gilgal (rolling) to this day.
  • American Standard Version - And Jehovah said unto Joshua, This day have I rolled away the reproach of Egypt from off you. Wherefore the name of that place was called Gilgal, unto this day.
  • King James Version - And the Lord said unto Joshua, This day have I rolled away the reproach of Egypt from off you. Wherefore the name of the place is called Gilgal unto this day.
  • New English Translation - The Lord said to Joshua, “Today I have taken away the disgrace of Egypt from you.” So that place is called Gilgal even to this day.
  • World English Bible - Yahweh said to Joshua, “Today I have rolled away the reproach of Egypt from you.” Therefore the name of that place was called Gilgal to this day.
  • 新標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上滾去了。」因此,那地方名叫吉甲(就是滾的意思),直到今日。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上除掉了。」因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上除掉了。」因此,那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 當代譯本 - 耶和華對約書亞說:「今天我除去了你們在埃及受的羞辱。」因此,那地方叫吉甲 ,沿用至今。
  • 聖經新譯本 - 耶和華對約書亞說:“我今日把埃及的恥辱從你們身上輥去了。”因此,那地方名叫吉甲(“吉甲”意即“輥”),直到今日。
  • 呂振中譯本 - 永恆主對 約書亞 說:『我今日把 埃及 的恥辱從你們身上輥去了』因此那地方到今日還叫做 吉甲 。
  • 中文標準譯本 - 耶和華對約書亞說:「今天我從你們身上挪去了埃及給你們的恥辱。」因此那地方名叫吉甲,直到今天。
  • 現代標點和合本 - 耶和華對約書亞說:「我今日將埃及的羞辱從你們身上滾去了。」因此那地方名叫吉甲 ,直到今日。
  • 文理和合譯本 - 耶和華諭約書亞曰、埃及之辱、我今使之轉離乎爾、故其地名曰吉甲、至於今日、○
  • 文理委辦譯本 - 耶和華諭約書亞曰、昔埃及人、凌辱爾曹、今我為汝洒恥、故名地曰吉甲、至今其名尚存。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 約書亞 曰、今日我使 伊及 之恥笑、 恥笑或作恥辱 轉離爾曹、故名其地曰 吉甲 、 吉甲譯即轉離之義 其名至今尚存、
  • Nueva Versión Internacional - Luego el Señor le dijo a Josué: «Hoy les he quitado de encima el oprobio de Egipto». Por esa razón, aquel lugar se llama Guilgal hasta el día de hoy.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 여호수아에게 “내가 오늘 이집트에서 종살이하던 너희 수치를 제거하였다” 하고 말씀하셨다. 그래서 그 곳 이름을 ‘길갈’ 이라고 불렀으며 지금도 그렇게 불려지고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Господь сказал Иисусу: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод - Вечный сказал Иешуа: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Иешуа: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Иешуа: – Сегодня Я снял с вас позор Египта. Поэтому то место и называется Гилгал до сегодняшнего дня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis l’Eternel dit à Josué : Aujourd’hui, j’ai fait rouler loin de vous l’opprobre de l’Egypte. C’est pourquoi cet endroit fut appelé Guilgal (Le roulement), nom qu’il a conservé jusqu’à ce jour.
  • Nova Versão Internacional - Então o Senhor disse a Josué: “Hoje removi de vocês a humilhação sofrida no Egito”. Por isso até hoje o lugar se chama Gilgal.
  • Hoffnung für alle - Da sprach der Herr zu Josua: »Heute habe ich die Schande von euch abgewälzt, die seit Ägypten auf euch lastete.« Deshalb nennt man diesen Ort bis heute Gilgal (»abwälzen«).
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วองค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโยชูวาว่า “วันนี้เราได้กลิ้งความอัปยศแห่งอียิปต์ออกไปพ้นจากเจ้าแล้ว” สถานที่นั้นจึงได้ชื่อว่ากิลกาล ตราบจนทุกวันนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กล่าว​กับ​โยชูวา​ว่า “วัน​นี้​เรา​ได้​ทำ​ให้​พวก​เจ้า​พ้น​จาก​ความ​อัปยศ​ที่​ประสบ​มา​ใน​อียิปต์” สถาน​ที่​นั้น​จึง​ได้​ชื่อ​ว่า กิลกาล มา​จน​ถึง​ทุก​วัน​นี้
  • Giê-rê-mi 9:25 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sẽ đến ngày Ta đoán phạt mọi người chịu cắt bì thân thể mà không đổi mới tâm linh—
  • Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
  • 1 Sa-mu-ên 14:6 - Giô-na-than nói với người mang khí giới cho mình: “Chúng ta hãy tiến đến đồn của những người vô tín kia. Có lẽ Chúa Hằng Hữu sẽ giúp chúng ta, vì không điều gì có thể giấu Chúa Hằng Hữu. Chúa vẫn chiến thắng dù Ngài có nhiều đội quân hay chỉ có vài đội quân!”
  • 1 Sa-mu-ên 17:26 - Đa-vít hỏi người lính đứng cạnh: “Người giết được người Phi-li-tin này và cất bỏ sự sỉ nhục khỏi Ít-ra-ên sẽ được thưởng gì? Người Phi-li-tin vô đạo này là ai sao dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống?”
  • Ê-phê-sô 2:11 - Đừng quên rằng trước kia anh chị em là người nước ngoài, bị người Do Thái coi là vô đạo, ô uế, vì họ tự cho là thánh sạch. Kỳ thực lòng họ vẫn ô uế, dù thân họ đã chịu thánh lễ cắt bì, một nghi lễ do tay người thực hiện.
  • Ê-phê-sô 2:12 - Đừng quên rằng thuở ấy anh chị em sống xa cách Chúa Cứu Thế, đối nghịch với đoàn thể con dân của Đức Chúa Trời, không được Đức Chúa Trời hứa hẹn bảo đảm gì cả. Giữa cuộc đời, anh chị em sống không hy vọng, không Đức Chúa Trời,
  • Thi Thiên 119:39 - Cho con thoát sỉ nhục con lo ngại; vì luật pháp Chúa thật tuyệt vời.
  • 1 Sa-mu-ên 17:36 - Tôi đã giết sư tử, giết gấu; tôi cũng sẽ giết người Phi-li-tin vô đạo kia, vì nó dám coi thường quân đội của Đức Chúa Trời Hằng Sống!
  • Ê-xê-chi-ên 23:8 - Khi ra khỏi Ai Câp, nó không từ bỏ thói mãi dâm. Nó vẫn dâm dục như khi còn trẻ, người Ai Cập ngủ với nó, vuốt ve ngực nó, và dùng nó như một gái điếm.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
  • Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
  • Lê-vi Ký 24:14 - “Đem người đã xúc phạm Danh Ta ra khỏi nơi đóng trại, những ai đã nghe người ấy nói sẽ đặt tay trên đầu người, rồi toàn dân sẽ lấy đá ném vào người cho chết đi.
  • Sáng Thế Ký 34:14 - “Gả em gái cho người chưa chịu cắt bì là điều sỉ nhục, chúng tôi không thể nào chấp thuận.
  • Giô-suê 4:19 - Người Ít-ra-ên sang sông Giô-đan ngày mười tháng giêng. Họ đóng trại tại Ghinh-ganh, một địa điểm phía đông thành Giê-ri-cô.
圣经
资源
计划
奉献