Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • 新标点和合本 - 他回答说:“不是的,我来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就俯伏在地下拜,说:“我主有什么话吩咐仆人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“不,我现在来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就脸伏于地下拜,说:“我主有什么话,请吩咐仆人吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“不,我现在来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就脸伏于地下拜,说:“我主有什么话,请吩咐仆人吧!”
  • 当代译本 - 那人答道:“都不是,我来是做耶和华军队的统帅。”约书亚就俯伏下拜说:“我主,有什么话要吩咐仆人?”
  • 圣经新译本 - 那人回答:“不是的;我现在来是作耶和华军队的元帅。”约书亚就脸伏在地,向他下拜,对他说:“我主有什么事要吩咐仆人呢?”
  • 中文标准译本 - 那人回答:“不,我是耶和华军队的元帅,我来了!” 约书亚就脸伏于地下拜,问他:“我主对仆人有什么吩咐?”
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“不是的,我来是要做耶和华军队的元帅。”约书亚就俯伏在地下拜,说:“我主有什么话吩咐仆人?”
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“不是的,我来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就俯伏在地下拜,说:“我主有什么话吩咐仆人?”
  • New International Version - “Neither,” he replied, “but as commander of the army of the Lord I have now come.” Then Joshua fell facedown to the ground in reverence, and asked him, “What message does my Lord have for his servant?”
  • New International Reader's Version - “I am not on either side,” he replied. “I have come as the commander of the Lord’s army.” Then Joshua fell with his face to the ground. He asked the man, “What message does my Lord have for me?”
  • English Standard Version - And he said, “No; but I am the commander of the army of the Lord. Now I have come.” And Joshua fell on his face to the earth and worshiped and said to him, “What does my lord say to his servant?”
  • New Living Translation - “Neither one,” he replied. “I am the commander of the Lord’s army.” At this, Joshua fell with his face to the ground in reverence. “I am at your command,” Joshua said. “What do you want your servant to do?”
  • The Message - He said, “Neither. I’m commander of God’s army. I’ve just arrived.” Joshua fell, face to the ground, and worshiped. He asked, “What orders does my Master have for his servant?”
  • Christian Standard Bible - “Neither,” he replied. “I have now come as commander of the Lord’s army.” Then Joshua bowed with his face to the ground in homage and asked him, “What does my lord want to say to his servant?”
  • New American Standard Bible - He said, “No; rather I have come now as captain of the army of the Lord.” And Joshua fell on his face to the ground, and bowed down, and said to him, “What has my lord to say to his servant?”
  • New King James Version - So He said, “No, but as Commander of the army of the Lord I have now come.” And Joshua fell on his face to the earth and worshiped, and said to Him, “What does my Lord say to His servant?”
  • Amplified Bible - He said, “No; rather I have come now as captain of the army of the Lord.” Then Joshua fell with his face toward the earth and bowed down, and said to him, “What does my lord have to say to his servant?”
  • American Standard Version - And he said, Nay; but as prince of the host of Jehovah am I now come. And Joshua fell on his face to the earth, and did worship, and said unto him, What saith my lord unto his servant?
  • King James Version - And he said, Nay; but as captain of the host of the Lord am I now come. And Joshua fell on his face to the earth, and did worship, and said unto him, What saith my lord unto his servant?
  • New English Translation - He answered, “Truly I am the commander of the Lord’s army. Now I have arrived!” Joshua bowed down with his face to the ground and asked, “What does my master want to say to his servant?”
  • World English Bible - He said, “No; but I have come now as commander of Yahweh’s army.” Joshua fell on his face to the earth, and worshiped, and asked him, “What does my lord say to his servant?”
  • 新標點和合本 - 他回答說:「不是的,我來是要作耶和華軍隊的元帥。」約書亞就俯伏在地下拜,說:「我主有甚麼話吩咐僕人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「不,我現在來是要作耶和華軍隊的元帥。」約書亞就臉伏於地下拜,說:「我主有甚麼話,請吩咐僕人吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「不,我現在來是要作耶和華軍隊的元帥。」約書亞就臉伏於地下拜,說:「我主有甚麼話,請吩咐僕人吧!」
  • 當代譯本 - 那人答道:「都不是,我來是做耶和華軍隊的統帥。」約書亞就俯伏下拜說:「我主,有什麼話要吩咐僕人?」
  • 聖經新譯本 - 那人回答:“不是的;我現在來是作耶和華軍隊的元帥。”約書亞就臉伏在地,向他下拜,對他說:“我主有甚麼事要吩咐僕人呢?”
  • 呂振中譯本 - 那人說:『不是的;我現在來、是作為永恆主的軍長。』 約書亞 就臉伏於地拜他,對他說:『我主有甚麼話吩咐僕人呢?』
  • 中文標準譯本 - 那人回答:「不,我是耶和華軍隊的元帥,我來了!」 約書亞就臉伏於地下拜,問他:「我主對僕人有什麼吩咐?」
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「不是的,我來是要做耶和華軍隊的元帥。」約書亞就俯伏在地下拜,說:「我主有什麼話吩咐僕人?」
  • 文理和合譯本 - 曰、非也、我來為耶和華軍長、約書亞遂伏地拜曰、我主諭僕何詞、
  • 文理委辦譯本 - 曰、不然、我為耶和華軍長、故至此。約書亞俯伏拜曰、主諭僕何詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、不然、我來欲為主軍之大帥、 或作我乃主軍之大帥適至 約書亞 面伏於地、拜曰、我主以何命命僕、
  • Nueva Versión Internacional - —¡De ninguno! —respondió—. Me presento ante ti como comandante del ejército del Señor. Entonces Josué se postró rostro en tierra y le preguntó: —¿Qué órdenes trae usted, mi Señor, para este siervo suyo?
  • 현대인의 성경 - 그러자 그가 이렇게 대답하였다. “나는 우군도 아니고 적군도 아니다. 나는 여호와의 군대 총사령관으로 이 곳에 왔다.” 그래서 여호수아는 땅에 엎드려 그에게 절하며 “주의 종에게 무슨 말씀을 하려고 하십니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - – Я пришел как вождь Господнего воинства, – ответил он . Иисус поклонился лицом до земли и спросил его: – Что мой господин хочет сказать своему слуге?
  • Восточный перевод - – Я пришёл как вождь воинства Вечного, – ответил тот. Иешуа пал лицом на землю, поклонился ему и спросил: – Что мой господин прикажет своему рабу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я пришёл как вождь воинства Вечного, – ответил тот. Иешуа пал лицом на землю, поклонился ему и спросил: – Что мой господин прикажет своему рабу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я пришёл как вождь воинства Вечного, – ответил тот. Иешуа пал лицом на землю, поклонился ему и спросил: – Что мой господин прикажет своему рабу?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, répondit l’homme. Je suis le chef de l’armée de l’Eternel et je viens maintenant. Alors Josué se prosterna, le visage contre terre, et lui dit : Seigneur, je suis ton serviteur, quels sont tes ordres ?
  • リビングバイブル - すると、「わたしは主の軍の将である」という答えが返ってきました。その声を聞くと、ヨシュアは地にひれ伏して彼を拝み、「どうぞご命令を」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - “Nem uma coisa nem outra”, respondeu ele. “Venho na qualidade de comandante do exército do Senhor.” Então Josué prostrou-se com o rosto em terra, em sinal de respeito, e lhe perguntou: “Que mensagem o meu senhor tem para o seu servo?”
  • Hoffnung für alle - »Weder noch«, antwortete der Fremde. »Ich bin der Befehlshaber über das Heer Gottes. Und jetzt bin ich hier zur Stelle.« Da warf sich Josua ehrfürchtig vor ihm zu Boden. »Ich gehorche dir, Herr!«, sagte er. »Was befiehlst du?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นตอบว่า “ไม่ใช่ทั้งสองอย่าง เรามาในฐานะจอมทัพขององค์พระผู้เป็นเจ้า” โยชูวาจึงหมอบซบหน้าลงกับพื้นด้วยความเคารพยำเกรงและถามว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงมีพระบัญชาประการใดกับผู้รับใช้ของพระองค์หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​นั้น​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่ แต่​เรา​เป็น​ผู้​บัญชา​กองทัพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บัดนี้​เรา​มา​แล้ว” และ​โยชูวา​ก้ม​หน้า​ลง​ซบ​ดิน กราบ​นมัสการ​และ​พูด​ว่า “นาย​ท่าน​มี​รับ​สั่ง​อะไร​กับ​ผู้​รับใช้​หรือ”
交叉引用
  • Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Lu-ca 1:43 - Thật vinh dự cho tôi vì được mẹ Chúa tôi đến thăm!
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người ấy đáp: “Ta không thuộc phe nào cả, nhưng ta đến lãnh đạo quân đội của Chúa Hằng Hữu.” Giô-suê vội sấp mình xuống lạy và thưa: “Chúa muốn dạy con điều gì?”
  • 新标点和合本 - 他回答说:“不是的,我来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就俯伏在地下拜,说:“我主有什么话吩咐仆人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“不,我现在来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就脸伏于地下拜,说:“我主有什么话,请吩咐仆人吧!”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“不,我现在来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就脸伏于地下拜,说:“我主有什么话,请吩咐仆人吧!”
  • 当代译本 - 那人答道:“都不是,我来是做耶和华军队的统帅。”约书亚就俯伏下拜说:“我主,有什么话要吩咐仆人?”
  • 圣经新译本 - 那人回答:“不是的;我现在来是作耶和华军队的元帅。”约书亚就脸伏在地,向他下拜,对他说:“我主有什么事要吩咐仆人呢?”
  • 中文标准译本 - 那人回答:“不,我是耶和华军队的元帅,我来了!” 约书亚就脸伏于地下拜,问他:“我主对仆人有什么吩咐?”
  • 现代标点和合本 - 他回答说:“不是的,我来是要做耶和华军队的元帅。”约书亚就俯伏在地下拜,说:“我主有什么话吩咐仆人?”
  • 和合本(拼音版) - 他回答说:“不是的,我来是要作耶和华军队的元帅。”约书亚就俯伏在地下拜,说:“我主有什么话吩咐仆人?”
  • New International Version - “Neither,” he replied, “but as commander of the army of the Lord I have now come.” Then Joshua fell facedown to the ground in reverence, and asked him, “What message does my Lord have for his servant?”
  • New International Reader's Version - “I am not on either side,” he replied. “I have come as the commander of the Lord’s army.” Then Joshua fell with his face to the ground. He asked the man, “What message does my Lord have for me?”
  • English Standard Version - And he said, “No; but I am the commander of the army of the Lord. Now I have come.” And Joshua fell on his face to the earth and worshiped and said to him, “What does my lord say to his servant?”
  • New Living Translation - “Neither one,” he replied. “I am the commander of the Lord’s army.” At this, Joshua fell with his face to the ground in reverence. “I am at your command,” Joshua said. “What do you want your servant to do?”
  • The Message - He said, “Neither. I’m commander of God’s army. I’ve just arrived.” Joshua fell, face to the ground, and worshiped. He asked, “What orders does my Master have for his servant?”
  • Christian Standard Bible - “Neither,” he replied. “I have now come as commander of the Lord’s army.” Then Joshua bowed with his face to the ground in homage and asked him, “What does my lord want to say to his servant?”
  • New American Standard Bible - He said, “No; rather I have come now as captain of the army of the Lord.” And Joshua fell on his face to the ground, and bowed down, and said to him, “What has my lord to say to his servant?”
  • New King James Version - So He said, “No, but as Commander of the army of the Lord I have now come.” And Joshua fell on his face to the earth and worshiped, and said to Him, “What does my Lord say to His servant?”
  • Amplified Bible - He said, “No; rather I have come now as captain of the army of the Lord.” Then Joshua fell with his face toward the earth and bowed down, and said to him, “What does my lord have to say to his servant?”
  • American Standard Version - And he said, Nay; but as prince of the host of Jehovah am I now come. And Joshua fell on his face to the earth, and did worship, and said unto him, What saith my lord unto his servant?
  • King James Version - And he said, Nay; but as captain of the host of the Lord am I now come. And Joshua fell on his face to the earth, and did worship, and said unto him, What saith my lord unto his servant?
  • New English Translation - He answered, “Truly I am the commander of the Lord’s army. Now I have arrived!” Joshua bowed down with his face to the ground and asked, “What does my master want to say to his servant?”
  • World English Bible - He said, “No; but I have come now as commander of Yahweh’s army.” Joshua fell on his face to the earth, and worshiped, and asked him, “What does my lord say to his servant?”
  • 新標點和合本 - 他回答說:「不是的,我來是要作耶和華軍隊的元帥。」約書亞就俯伏在地下拜,說:「我主有甚麼話吩咐僕人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「不,我現在來是要作耶和華軍隊的元帥。」約書亞就臉伏於地下拜,說:「我主有甚麼話,請吩咐僕人吧!」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「不,我現在來是要作耶和華軍隊的元帥。」約書亞就臉伏於地下拜,說:「我主有甚麼話,請吩咐僕人吧!」
  • 當代譯本 - 那人答道:「都不是,我來是做耶和華軍隊的統帥。」約書亞就俯伏下拜說:「我主,有什麼話要吩咐僕人?」
  • 聖經新譯本 - 那人回答:“不是的;我現在來是作耶和華軍隊的元帥。”約書亞就臉伏在地,向他下拜,對他說:“我主有甚麼事要吩咐僕人呢?”
  • 呂振中譯本 - 那人說:『不是的;我現在來、是作為永恆主的軍長。』 約書亞 就臉伏於地拜他,對他說:『我主有甚麼話吩咐僕人呢?』
  • 中文標準譯本 - 那人回答:「不,我是耶和華軍隊的元帥,我來了!」 約書亞就臉伏於地下拜,問他:「我主對僕人有什麼吩咐?」
  • 現代標點和合本 - 他回答說:「不是的,我來是要做耶和華軍隊的元帥。」約書亞就俯伏在地下拜,說:「我主有什麼話吩咐僕人?」
  • 文理和合譯本 - 曰、非也、我來為耶和華軍長、約書亞遂伏地拜曰、我主諭僕何詞、
  • 文理委辦譯本 - 曰、不然、我為耶和華軍長、故至此。約書亞俯伏拜曰、主諭僕何詞。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、不然、我來欲為主軍之大帥、 或作我乃主軍之大帥適至 約書亞 面伏於地、拜曰、我主以何命命僕、
  • Nueva Versión Internacional - —¡De ninguno! —respondió—. Me presento ante ti como comandante del ejército del Señor. Entonces Josué se postró rostro en tierra y le preguntó: —¿Qué órdenes trae usted, mi Señor, para este siervo suyo?
  • 현대인의 성경 - 그러자 그가 이렇게 대답하였다. “나는 우군도 아니고 적군도 아니다. 나는 여호와의 군대 총사령관으로 이 곳에 왔다.” 그래서 여호수아는 땅에 엎드려 그에게 절하며 “주의 종에게 무슨 말씀을 하려고 하십니까?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - – Я пришел как вождь Господнего воинства, – ответил он . Иисус поклонился лицом до земли и спросил его: – Что мой господин хочет сказать своему слуге?
  • Восточный перевод - – Я пришёл как вождь воинства Вечного, – ответил тот. Иешуа пал лицом на землю, поклонился ему и спросил: – Что мой господин прикажет своему рабу?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я пришёл как вождь воинства Вечного, – ответил тот. Иешуа пал лицом на землю, поклонился ему и спросил: – Что мой господин прикажет своему рабу?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я пришёл как вождь воинства Вечного, – ответил тот. Иешуа пал лицом на землю, поклонился ему и спросил: – Что мой господин прикажет своему рабу?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Non, répondit l’homme. Je suis le chef de l’armée de l’Eternel et je viens maintenant. Alors Josué se prosterna, le visage contre terre, et lui dit : Seigneur, je suis ton serviteur, quels sont tes ordres ?
  • リビングバイブル - すると、「わたしは主の軍の将である」という答えが返ってきました。その声を聞くと、ヨシュアは地にひれ伏して彼を拝み、「どうぞご命令を」と言いました。
  • Nova Versão Internacional - “Nem uma coisa nem outra”, respondeu ele. “Venho na qualidade de comandante do exército do Senhor.” Então Josué prostrou-se com o rosto em terra, em sinal de respeito, e lhe perguntou: “Que mensagem o meu senhor tem para o seu servo?”
  • Hoffnung für alle - »Weder noch«, antwortete der Fremde. »Ich bin der Befehlshaber über das Heer Gottes. Und jetzt bin ich hier zur Stelle.« Da warf sich Josua ehrfürchtig vor ihm zu Boden. »Ich gehorche dir, Herr!«, sagte er. »Was befiehlst du?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้นั้นตอบว่า “ไม่ใช่ทั้งสองอย่าง เรามาในฐานะจอมทัพขององค์พระผู้เป็นเจ้า” โยชูวาจึงหมอบซบหน้าลงกับพื้นด้วยความเคารพยำเกรงและถามว่า “องค์พระผู้เป็นเจ้า ทรงมีพระบัญชาประการใดกับผู้รับใช้ของพระองค์หรือ?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​นั้น​ตอบ​ว่า “ไม่​ใช่ แต่​เรา​เป็น​ผู้​บัญชา​กองทัพ​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า บัดนี้​เรา​มา​แล้ว” และ​โยชูวา​ก้ม​หน้า​ลง​ซบ​ดิน กราบ​นมัสการ​และ​พูด​ว่า “นาย​ท่าน​มี​รับ​สั่ง​อะไร​กับ​ผู้​รับใช้​หรือ”
  • Lu-ca 5:12 - Chúa Giê-xu đến làng kia, một người mắc bệnh phong hủi thật nặng gặp Ngài, liền sấp mặt xuống đất nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con lành bệnh.”
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • Dân Số Ký 16:22 - Hai ông liền quỳ xuống, thưa: “Lạy Đức Chúa Trời, là Chúa Tể của linh hồn mọi người, không lẽ vì một người phạm tội, mà Chúa giận toàn dân sao?”
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Khải Huyền 12:7 - Sau đó, một cuộc chiến tranh bùng nổ trên trời. Mi-ca-ên và các thiên sứ dưới quyền giao chiến với con rồng và các tướng lãnh của nó.
  • Khải Huyền 22:8 - Tôi là Giăng, người đã nghe và thấy những điều này. Khi nghe thấy xong tôi liền quỳ dưới chân thiên sứ để thờ lạy.
  • Khải Huyền 22:9 - Nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy tôi! Tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông, như anh chị em ông là các tiên tri và như những người vâng giữ lời Chúa trong sách này. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời!”
  • Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
  • Xuất Ai Cập 23:20 - “Đây, Ta sai một thiên sứ đi trước các ngươi, để phù hộ các ngươi lúc đi đường, và đưa các ngươi vào nơi Ta đã dự bị.
  • Xuất Ai Cập 23:21 - Phải kính trọng và vâng lời thiên sứ. Không được nổi loạn chống đối. Thiên sứ sẽ không bỏ qua tội ngươi đâu, vì vị này là đại diện của Ta.
  • Xuất Ai Cập 23:22 - Nhưng nếu các ngươi hết lòng nghe lời thiên sứ, làm mọi điều Ta dặn bảo, thì Ta sẽ nghịch thù kẻ thù nghịch ngươi, chống đối người chống đối ngươi.
  • Khải Huyền 19:10 - Tôi phục dưới chân thiên sứ để thờ lạy, nhưng thiên sứ bảo tôi: “Đừng thờ lạy, vì tôi cũng là đầy tớ Đức Chúa Trời như ông và các anh chị em ông, là những người tin Chúa Giê-xu. Ông hãy thờ lạy Đức Chúa Trời! Mục đích của lời tiên tri là làm chứng về Chúa Giê-xu.”
  • Khải Huyền 19:11 - Tôi thấy bầu trời mở rộng, một con ngựa trắng xuất hiện. Đấng cưỡi ngựa tên là Thành Tín và Chân Thật, vì Ngài xét xử và tranh chiến theo lẽ công chính.
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Khải Huyền 19:14 - Các đạo quân trên trời cưỡi ngựa trắng theo Ngài, mặc toàn vải gai mịn trắng tinh khiết.
  • Xuất Ai Cập 4:10 - Môi-se viện cớ với Chúa Hằng Hữu: “Chúa ơi, từ trước đến nay con vốn là người không có tài ăn nói, vì miệng lưỡi con hay ấp a ấp úng.”
  • Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
  • 1 Sa-mu-ên 3:9 - Vậy ông nói với Sa-mu-ên: “Con đi nằm lại đi. Nếu Chúa gọi lần nữa, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài dạy; đầy tớ Ngài đang lắng nghe.’” Sa-mu-ên vâng lời, trở lại nằm tại chỗ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 3:10 - Chúa Hằng Hữu đến gọi như những lần trước: “Sa-mu-ên! Sa-mu-ên!” Sa-mu-ên thưa: “Xin Chúa phán dạy, đầy tớ Ngài đang lắng nghe.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Lu-ca 1:43 - Thật vinh dự cho tôi vì được mẹ Chúa tôi đến thăm!
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Giăng 20:28 - Thô-ma thưa: “Lạy Chúa tôi và Đức Chúa Trời tôi!”
  • Đa-ni-ên 10:21 - Nhưng tôi sẽ cho anh biết các lời ghi trong Kinh Chân Lý. Chẳng ai có can đảm giúp tôi trong các việc này trừ Mi-ca-ên là vua dân Chúa.”
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • Lu-ca 20:42 - Vì chính Đa-vít đã viết trong Thi Thiên: ‘Chúa Hằng Hữu phán bảo Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta
  • Đa-ni-ên 10:13 - Nhưng ác thần đang trị nước Ba Tư đã chặn đường tôi mất hai mươi mốt ngày. Tuy nhiên, Mi-ca-ên, là một thủ lãnh thiên binh, đến yểm trợ tôi nên tôi đã chiến thắng ác thần của Ba Tư
  • Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
  • Ma-thi-ơ 8:2 - Một người phong hủi đến gần, quỳ trước mặt Chúa, nài xin: “Nếu Chúa vui lòng, Chúa có thể chữa cho con được sạch.”
  • Dân Số Ký 16:45 - “Hãy tránh xa dân này ra, Ta sẽ tiêu diệt họ tức khắc.” Môi-se và A-rôn liền sấp mình xuống.
  • Ma-thi-ơ 22:44 - ‘Chúa Hằng Hữu phán cùng Chúa tôi: Hãy ngồi bên phải Ta cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.’
  • Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:25 - Thấy Phi-e-rơ đến, Cọt-nây ra đón, quỳ lạy dưới chân.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:26 - Nhưng Phi-e-rơ đỡ Cọt-nây đứng dậy: “Xin ông đứng lên! Tôi cũng chỉ là người như ông.”
  • Sáng Thế Ký 17:3 - Áp-ram sấp mặt xuống đất. Đức Chúa Trời phán với ông:
圣经
资源
计划
奉献