逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy chọn mười hai người từ mười hai đại tộc.
- 新标点和合本 - “你从民中要拣选十二个人,每支派一人,
- 和合本2010(上帝版-简体) - “你要从百姓中选出十二个人,每支派一人,
- 和合本2010(神版-简体) - “你要从百姓中选出十二个人,每支派一人,
- 当代译本 - “你去从民众中选出十二个人,每支派选一人,
- 圣经新译本 - “你要从人民中选十二个人,每支派一人,
- 中文标准译本 - “你要从民中选出十二个人,每支派一人,
- 现代标点和合本 - “你从民中要拣选十二个人,每支派一人,
- 和合本(拼音版) - “你从民中要拣选十二个人,每支派一人,
- New International Version - “Choose twelve men from among the people, one from each tribe,
- New International Reader's Version - “Choose 12 men from among the people. Choose one from each tribe.
- English Standard Version - “Take twelve men from the people, from each tribe a man,
- New Living Translation - “Now choose twelve men, one from each tribe.
- Christian Standard Bible - “Choose twelve men from the people, one man for each tribe,
- New American Standard Bible - “Take for yourselves twelve men from the people, one man from each tribe,
- New King James Version - “Take for yourselves twelve men from the people, one man from every tribe,
- Amplified Bible - “Take for yourselves the twelve men [chosen] from among the people, one man from each tribe,
- American Standard Version - Take you twelve men out of the people, out of every tribe a man,
- King James Version - Take you twelve men out of the people, out of every tribe a man,
- New English Translation - “Select for yourselves twelve men from the people, one per tribe.
- World English Bible - “Take twelve men out of the people, a man out of every tribe,
- 新標點和合本 - 「你從民中要揀選十二個人,每支派一人,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你要從百姓中選出十二個人,每支派一人,
- 和合本2010(神版-繁體) - 「你要從百姓中選出十二個人,每支派一人,
- 當代譯本 - 「你去從民眾中選出十二個人,每支派選一人,
- 聖經新譯本 - “你要從人民中選十二個人,每支派一人,
- 呂振中譯本 - 『你們要從人民中取十二個人,各族派一人 各族派 一人。
- 中文標準譯本 - 「你要從民中選出十二個人,每支派一人,
- 現代標點和合本 - 「你從民中要揀選十二個人,每支派一人,
- 文理和合譯本 - 當於民中簡十二人、每支派一人、
- 文理委辦譯本 - 宜簡以色列族各支派中十有二人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當於民中擇十二人、每支派一人、
- Nueva Versión Internacional - «Elijan a un hombre de cada una de las doce tribus de Israel,
- 현대인의 성경 - “너는 각 지파에서 한 사람씩 모두 12명
- Новый Русский Перевод - – Выберите из народа двенадцать человек, по одному из каждого рода,
- Восточный перевод - – Выберите из народа двенадцать человек, по одному из каждого рода,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Выберите из народа двенадцать человек, по одному из каждого рода,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Выберите из народа двенадцать человек, по одному из каждого рода,
- La Bible du Semeur 2015 - Choisissez parmi le peuple douze hommes, un par tribu,
- リビングバイブル - 「各部族から一人ずつ選ばれた十二人に命じて、ヨルダン川の真ん中の、祭司が立っている所から、一つずつ石を拾わせなさい。その十二の石を集めて、今夜野営する地に記念碑として積み上げなさい。」
- Nova Versão Internacional - “Escolha doze homens dentre o povo, um de cada tribo,
- Hoffnung für alle - »Wählt nun zwölf Männer aus dem Volk aus, von jedem Stamm einen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงคัดเลือกชายสิบสองคนจากเหล่าประชากรเผ่าละหนึ่งคน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “จงเลือกชาย 12 คนจากชนชาติ เผ่าละ 1 คน
交叉引用
- 1 Các Vua 18:31 - Ông lấy mười hai viên đá theo số mười hai đại tộc của các con Gia-cốp người được Chúa đổi tên thành Ít-ra-ên,
- Dân Số Ký 34:18 - và mỗi đại tộc một nhà lãnh đạo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 1:23 - Lời đề nghị ấy hợp lý, tôi chọn trong mỗi đại tộc một người đi do thám.
- Dân Số Ký 13:2 - “Con chọn trong số các nhà lãnh đạo, mỗi đại tộc một người, sai họ đi do thám Ca-na-an, đất Ta cho Ít-ra-ên.”
- Ma-thi-ơ 10:1 - Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ đến gần, cho họ quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
- Ma-thi-ơ 10:2 - Đây là tên mười hai sứ đồ: Đầu tiên là Si-môn (còn gọi là Phi-e-rơ), Kế đến là Anh-rê (em Si-môn), Gia-cơ (con Xê-bê-đê), Giăng (em Gia-cơ),
- Ma-thi-ơ 10:3 - Phi-líp, Ba-thê-lê-my, Thô-ma, Ma-thi-ơ (người thu thuế), Gia-cơ (con An-phê), Tha-đê,
- Ma-thi-ơ 10:4 - Si-môn (đảng viên Xê-lốt), Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (người phản Chúa sau này).
- Ma-thi-ơ 10:5 - Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ lên đường và căn dặn: “Đừng đi đến các Dân Ngoại hoặc vào các thành của người Sa-ma-ri,
- Dân Số Ký 1:4 - Các trưởng đại tộc sẽ đại diện cho đại tộc mình để cộng tác với con và A-rôn.
- Dân Số Ký 1:5 - Đây là danh sách những người đứng ra giúp các con: Đại tộc Ru-bên, có Ê-li-sua, con của Sê-đêu.
- Dân Số Ký 1:6 - Đại tộc Si-mê-ôn, có Sê-lu-mi-ên, con của Xu-ri-ha-đai.
- Dân Số Ký 1:7 - Đại tộc Giu-đa, có Na-ha-sôn, con của A-mi-na-đáp.
- Dân Số Ký 1:8 - Đại tộc Y-sa-ca, có Na-tha-na-ên, con của Xu-a.
- Dân Số Ký 1:9 - Đại tộc Sa-bu-luân, có Ê-li-áp, con của Hê-lôn.
- Dân Số Ký 1:10 - Con cháu Giô-sép: Đại tộc Ép-ra-im, có Ê-li-sa-ma, con của A-mi-hút. Đại tộc Ma-na-se, có Ga-ma-li-ên, con của Phê-đát-su.
- Dân Số Ký 1:11 - Đại tộc Bên-gia-min, có A-bi-đan, con của Ghi-đeo-ni.
- Dân Số Ký 1:12 - Đại tộc Đan, có A-hi-ê-xe, con của A-mi-sa-đai.
- Dân Số Ký 1:13 - Đại tộc A-se, có Pha-ghi-ên, con của Óc-ran.
- Dân Số Ký 1:14 - Đại tộc Gát, có Ê-li-a-sáp, con của Đê-u-ên.
- Dân Số Ký 1:15 - Đại tộc Nép-ta-li, có A-hi-ra, con của Ê-nan.”
- Giô-suê 3:12 - Vậy, bây giờ hãy chọn mười hai người, mỗi đại tộc một người.