逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Ta sai Môi-se và A-rôn đem nhiều tai họa đến cho Ai Cập, đưa dân Ta ra khỏi đó.
- 新标点和合本 - 我差遣摩西、亚伦,并照我在埃及中所行的降灾与埃及,然后把你们领出来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我差遣摩西和亚伦,照我在埃及中间所做的,降灾与埃及,然后把你们领出来。
- 和合本2010(神版-简体) - 我差遣摩西和亚伦,照我在埃及中间所做的,降灾与埃及,然后把你们领出来。
- 当代译本 - 后来,我差遣了摩西和亚伦,并用灾祸攻击埃及人,把你们领出来。
- 圣经新译本 - 我差派了摩西和亚伦,藉着我在埃及所行的神迹,用灾疫击打埃及,然后把你们领出来。
- 中文标准译本 - 我又派遣了摩西和亚伦,藉着我在埃及人当中所行的打击埃及,然后把你们领出来。
- 现代标点和合本 - 我差遣摩西、亚伦,并照我在埃及中所行的降灾于埃及,然后把你们领出来。
- 和合本(拼音版) - 我差遣摩西、亚伦,并照我在埃及中所行的降灾与埃及,然后把你们领出来。
- New International Version - “ ‘Then I sent Moses and Aaron, and I afflicted the Egyptians by what I did there, and I brought you out.
- New International Reader's Version - “ ‘Then I sent Moses and Aaron. I made the people of Egypt suffer because of the plagues I sent on them. But I brought you out of Egypt.
- English Standard Version - And I sent Moses and Aaron, and I plagued Egypt with what I did in the midst of it, and afterward I brought you out.
- New Living Translation - “Then I sent Moses and Aaron, and I brought terrible plagues on Egypt; and afterward I brought you out as a free people.
- Christian Standard Bible - I sent Moses and Aaron, and I defeated Egypt by what I did within it, and afterward I brought you out.
- New American Standard Bible - Then I sent Moses and Aaron, and I plagued Egypt by what I did in its midst; and afterward I brought you out.
- New King James Version - Also I sent Moses and Aaron, and I plagued Egypt, according to what I did among them. Afterward I brought you out.
- Amplified Bible - Then I sent Moses and Aaron, and I plagued Egypt by what I did in its midst; and afterward I brought you out.
- American Standard Version - And I sent Moses and Aaron, and I plagued Egypt, according to that which I did in the midst thereof: and afterward I brought you out.
- King James Version - I sent Moses also and Aaron, and I plagued Egypt, according to that which I did among them: and afterward I brought you out.
- New English Translation - I sent Moses and Aaron, and I struck Egypt down when I intervened in their land. Then I brought you out.
- World English Bible - “‘I sent Moses and Aaron, and I plagued Egypt, according to that which I did among them: and afterward I brought you out.
- 新標點和合本 - 我差遣摩西、亞倫,並照我在埃及中所行的降災與埃及,然後把你們領出來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我差遣摩西和亞倫,照我在埃及中間所做的,降災與埃及,然後把你們領出來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我差遣摩西和亞倫,照我在埃及中間所做的,降災與埃及,然後把你們領出來。
- 當代譯本 - 後來,我差遣了摩西和亞倫,並用災禍攻擊埃及人,把你們領出來。
- 聖經新譯本 - 我差派了摩西和亞倫,藉著我在埃及所行的神蹟,用災疫擊打埃及,然後把你們領出來。
- 呂振中譯本 - 我差遣 摩西 、 亞倫 ;我用疫病擊打 埃及 ,就是我在 埃及 中所行的,然後把你們領出來。
- 中文標準譯本 - 我又派遣了摩西和亞倫,藉著我在埃及人當中所行的打擊埃及,然後把你們領出來。
- 現代標點和合本 - 我差遣摩西、亞倫,並照我在埃及中所行的降災於埃及,然後把你們領出來。
- 文理和合譯本 - 我遣摩西 亞倫、且降災於埃及、依我所行、後導爾出、
- 文理委辦譯本 - 我遣摩西 亞倫、更降災於埃及、後導爾出。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣 摩西 亞倫 、更在 伊及 中行奇事降災、厥後我導爾出、
- Nueva Versión Internacional - »”Tiempo después, envié a Moisés y Aarón, y herí con plagas a Egipto hasta que los saqué a ustedes de allí.
- 현대인의 성경 - 그 후에 내가 모세와 아론을 보내고 또 이집트에 큰 재앙을 내려 거기서 내 백성을 인도해 내었다.
- Новый Русский Перевод - Я послал Моисея и Аарона, поразил египтян тем, что Я у них совершил, и вывел вас оттуда.
- Восточный перевод - Я послал Мусу и Харуна, поразил египтян тем, что Я у них совершил, и вывел вас оттуда.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я послал Мусу и Харуна, поразил египтян тем, что Я у них совершил, и вывел вас оттуда.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я послал Мусо и Хоруна, поразил египтян тем, что Я у них совершил, и вывел вас оттуда.
- La Bible du Semeur 2015 - Plus tard, j’ai envoyé Moïse et Aaron, j’ai infligé à l’Egypte divers fléaux par tout ce que j’ai fait au milieu d’elle ; après quoi je vous en ai fait sortir.
- リビングバイブル - その後、わたしはモーセとアロンを遣わし、エジプトに大災害をもたらした。そうして、エジプトからわたしの民を解放しようと連れ出した。
- Nova Versão Internacional - “ ‘Então enviei Moisés e Arão e feri os egípcios com pragas, com as quais os castiguei, e depois tirei vocês de lá.
- Hoffnung für alle - Später sandte ich ihnen Mose und Aaron und strafte das Land Ägypten mit schweren Plagen. Ich führte euer Volk in die Freiheit
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ ‘แล้วเราส่งโมเสสกับอาโรนไป เราลงโทษชาวอียิปต์ด้วยภัยพิบัติต่างๆ ที่เราทำ และนำพวกเจ้าออกมา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จากนั้นเราใช้โมเสสและอาโรนไป และเราทำให้ชาวอียิปต์ประสบภัยพิบัติที่เกิดขึ้นที่นั่น แล้วเราก็นำพวกเจ้าออกมา
交叉引用
- Thi Thiên 105:26 - Nhưng Chúa sai Môi-se, đầy tớ Ngài, và A-rôn, người được Ngài chọn.
- Thi Thiên 105:27 - Họ làm các phép lạ giữa Ai Cập, và các việc diệu kỳ trên lãnh thổ Cham.
- Thi Thiên 105:28 - Chúa Hằng Hữu bao trùm Ai Cập trong bóng tối, vì họ dám chống lệnh Chúa, không cho dân Ngài đi.
- Thi Thiên 105:29 - Chúa biến nước thành máu, làm cho cá chết sạch.
- Thi Thiên 105:30 - Ếch nhái sinh ra nhung nhúc, nhảy cả vào phòng ngủ của vua.
- Thi Thiên 105:31 - Chúa Hằng Hữu phán, ruồi mòng tràn đến Ai Cập, muỗi vo ve khắp cả mọi miền.
- Thi Thiên 105:32 - Thay vì mưa, Chúa cho mưa đá, trút ào ào, sấm chớp dậy vang,
- Thi Thiên 105:33 - Làm vườn nho, cây vả đều ngã rạp, cây cối gãy đổ, nằm ngổn ngang.
- Thi Thiên 105:34 - Theo lệnh Chúa, cào cào ào ạt đến— châu chấu bay đến nhiều vô vàn.
- Thi Thiên 105:35 - Chúng cắn xả mọi cây xanh trong xứ, ngấu nghiến ăn, chẳng để lại chút gì.
- Thi Thiên 105:36 - Rồi Chúa giết mọi con trưởng của nhà Ai Cập, là con sinh ra khi họ đầy sinh lực.
- Thi Thiên 135:8 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập, từ loài người đến loài súc vật,
- Thi Thiên 135:9 - Làm nhiều phép lạ, diệu kỳ trong xứ Ai Cập, trừng phạt Pha-ra-ôn, và đầy tớ của người.
- Xuất Ai Cập 12:51 - Chính trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu dẫn người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập theo đội ngũ.
- Thi Thiên 78:43 - Họ đã quên Chúa làm các phép lạ ở Ai Cập, và các việc diệu kỳ ở đồng bằng Xô-an.
- Thi Thiên 78:44 - Ngài đã biến nước sông ra máu nên các dòng nước không còn uống được.
- Thi Thiên 78:45 - Chúa sai vô số ruồi nhặng cắn họ, và ếch nhái bò lên, phá hoại.
- Thi Thiên 78:46 - Chúa bỏ mùa màng họ cho sâu cắn; và hoa lợi cho cào cào.
- Thi Thiên 78:47 - Chúa phá vườn nho bằng mưa đá và cây sung bằng tuyết giá.
- Thi Thiên 78:48 - Ngài để mưa đá giết hại bầy súc vật, sấm sét đốt chết các bầy chiên.
- Thi Thiên 78:49 - Chúa đổ trút trên họ cơn giận— tất cả thịnh nộ, bất mãn, và hoạn nạn. Chúa sai đến với họ một đoàn thiên binh hủy diệt.
- Thi Thiên 78:50 - Chúa mở đường cho cơn giận Ngài; không cho người Ai Cập được sống nhưng nạp mạng họ cho dịch bệnh.
- Thi Thiên 78:51 - Chúa đánh hạ các trưởng nam Ai Cập, là tinh hoa sức mạnh của Cham.
- Xuất Ai Cập 12:37 - Vậy người dân Ít-ra-ên ra đi, từ Ram-se hướng đến Su-cốt; tổng số khoảng 600.000, không kể phụ nữ và trẻ con. Tất cả đều đi bộ.
- Xuất Ai Cập 4:12 - Ngài tiếp: “Bây giờ, cứ vâng lời Ta mà đi, Ta sẽ giúp đỡ mỗi khi con nói và dạy con từng lời.”
- Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
- Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
- Thi Thiên 136:10 - Chúa đánh giết con đầu lòng Ai Cập. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- Xuất Ai Cập 7:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Ta cho con làm chúa của Pha-ra-ôn, còn A-rôn làm phát ngôn viên cho con.
- Xuất Ai Cập 7:2 - Con thuật cho A-rôn mọi lời Ta phán; A-rôn sẽ nói lại cho Pha-ra-ôn, để vua này cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 7:3 - Nhưng Ta sẽ khiến cho Pha-ra-ôn trở nên ương ngạnh, không cho dân Ta đi, nhân đó Ta càng thực hiện nhiều phép lạ hơn trong nước Ai Cập.
- Xuất Ai Cập 7:4 - Tuy nhiên, Pha-ra-ôn vẫn tiếp tục ngoan cố, chẳng xiêu lòng. Ta sẽ ra tay đoán phạt Ai Cập một cách nặng nề để đem đạo quân Ta, là dân Ít-ra-ên, ra khỏi xứ đó.
- Xuất Ai Cập 7:5 - Và Ta sẽ ra tay trừng trị Ai Cập nặng nề, rồi đem dân Ta ra. Lúc ấy, người Ai Cập mới ý thức được rằng Ta chính là Chúa Hằng Hữu.”
- Xuất Ai Cập 7:6 - Môi-se và A-rôn làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu phán với họ.
- Xuất Ai Cập 7:7 - Lúc yết kiến Pha-ra-ôn, Môi-se đã được tám mươi tuổi, còn A-rôn tám mươi ba.
- Xuất Ai Cập 7:8 - Chúa Hằng Hữu lại phán bảo Môi-se và A-rôn:
- Xuất Ai Cập 7:9 - “Khi nào Pha-ra-ôn đòi hỏi các con làm phép lạ để chứng tỏ các con được Đức Chúa Trời sai đến, A-rôn sẽ theo lời Môi-se quăng gậy xuống đất, gậy sẽ hóa ra rắn.”
- Xuất Ai Cập 7:10 - Vậy hai ông đi yết kiến Pha-ra-ôn, làm những điều Chúa Hằng Hữu phán với họ. A-rôn quăng gậy xuống đất trước mặt Pha-ra-ôn và quần thần. Gậy liền biến ra một con rắn.
- Xuất Ai Cập 7:11 - Pha-ra-ôn ra lệnh triệu tập các thầy pháp và các thầy phù thủy Ai Cập. Họ đến, dùng pháp thuật, cũng làm được điều A-rôn đã làm.
- Xuất Ai Cập 7:12 - Gậy họ cũng biến thành rắn. Nhưng rắn của A-rôn nuốt rắn của họ đi.
- Xuất Ai Cập 3:10 - Bây giờ Ta sai con đến gặp Pha-ra-ôn, bảo vua ấy để cho Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.”