Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:23 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 约书亚说:“你们现在要除掉你们中间的外邦神,专心归向耶和华以色列的 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “现在,你们要除掉你们中间外邦的神明,专心归向耶和华—以色列的上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “现在,你们要除掉你们中间外邦的神明,专心归向耶和华—以色列的 神。”
  • 当代译本 - 约书亚说:“这样,你们现在就要弃绝你们中间的外族神明,专心归向以色列的上帝耶和华。”
  • 圣经新译本 - 约书亚说:“现在你们要除掉在你们中间外族人的神,一心归向耶和华以色列的 神。”
  • 中文标准译本 - 约书亚说:“那么现在,你们要除掉你们当中的外邦神明,一心归向耶和华以色列的神。”
  • 现代标点和合本 - 约书亚说:“你们现在要除掉你们中间的外邦神,专心归向耶和华以色列的神。”
  • 和合本(拼音版) - 约书亚说:“你们现在要除掉你们中间的外邦神,专心归向耶和华以色列的上帝。”
  • New International Version - “Now then,” said Joshua, “throw away the foreign gods that are among you and yield your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • New International Reader's Version - “Now then,” said Joshua, “throw away the statues of the gods that are among you. People from other lands serve those gods. Give yourselves completely to the Lord. He is the God of Israel.”
  • English Standard Version - He said, “Then put away the foreign gods that are among you, and incline your heart to the Lord, the God of Israel.”
  • New Living Translation - “All right then,” Joshua said, “destroy the idols among you, and turn your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • The Message - Joshua said, “Now get rid of all the foreign gods you have with you. Say an unqualified Yes to God, the God of Israel.”
  • Christian Standard Bible - “Then get rid of the foreign gods that are among you and turn your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • New American Standard Bible - “Now then, do away with the foreign gods which are in your midst, and incline your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • New King James Version - “Now therefore,” he said, “put away the foreign gods which are among you, and incline your heart to the Lord God of Israel.”
  • Amplified Bible - “Now then, remove the foreign gods which are among you, and incline your hearts toward the Lord, the God of Israel.”
  • American Standard Version - Now therefore put away, said he, the foreign gods which are among you, and incline your heart unto Jehovah, the God of Israel.
  • King James Version - Now therefore put away, said he, the strange gods which are among you, and incline your heart unto the Lord God of Israel.
  • New English Translation - Joshua said, “Now put aside the foreign gods that are among you and submit to the Lord God of Israel.”
  • World English Bible - “Now therefore put away the foreign gods which are among you, and incline your heart to Yahweh, the God of Israel.”
  • 新標點和合本 - 約書亞說:「你們現在要除掉你們中間的外邦神,專心歸向耶和華-以色列的神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「現在,你們要除掉你們中間外邦的神明,專心歸向耶和華-以色列的上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「現在,你們要除掉你們中間外邦的神明,專心歸向耶和華—以色列的 神。」
  • 當代譯本 - 約書亞說:「這樣,你們現在就要棄絕你們中間的外族神明,專心歸向以色列的上帝耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 約書亞說:“現在你們要除掉在你們中間外族人的神,一心歸向耶和華以色列的 神。”
  • 呂振中譯本 - 約書亞 說:那麼『現在你們要除掉你們中間外族人的神,傾心歸向永恆主 以色列 的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 約書亞說:「那麼現在,你們要除掉你們當中的外邦神明,一心歸向耶和華以色列的神。」
  • 現代標點和合本 - 約書亞說:「你們現在要除掉你們中間的外邦神,專心歸向耶和華以色列的神。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾中所有異族之神、今當去之、專心歸從以色列之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 曰汝中所有他人之上帝、今當去之、誠心相從以色列族上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾中所有異邦之神、今當除之、一心歸向主 以色列 之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Josué replicó: —Desháganse de los dioses ajenos que todavía conservan. ¡Vuélvanse de todo corazón al Señor, Dios de Israel!
  • 현대인의 성경 - “좋습니다. 그렇다면 여러분이 가지고 있는 우상을 모조리 부숴 버리고 이스라엘의 하나님 여호와께 여러분의 충성을 다짐하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Тогда, – сказал Иисус, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Господу, Богу Израиля.
  • Восточный перевод - – Тогда, – сказал Иешуа, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тогда, – сказал Иешуа, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тогда, – сказал Иешуа, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Вечному, Богу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Dans ce cas, dit Josué, débarrassez-vous des dieux étrangers qui se trouvent encore au milieu de vous et tournez-vous de tout votre cœur vers l’Eternel, le Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - 「よろしい。では、今あなたがたのうちにあるすべての偶像を除き去りなさい。そして、イスラエルの神、主に従いなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Disse Josué: “Agora, então, joguem fora os deuses estrangeiros que estão com vocês e voltem-se de coração para o Senhor, o Deus de Israel”.
  • Hoffnung für alle - Da forderte Josua sie auf: »Werft alle Götzenfiguren weg, die ihr noch besitzt. Wendet euch von ganzem Herzen dem Herrn, dem Gott Israels, zu!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวากล่าวว่า “ถ้าเช่นนั้นจงทิ้งพระต่างด้าวทั้งปวงซึ่งอยู่ท่ามกลางท่าน และมอบจิตใจของท่านแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “ฉะนั้น​แล้ว ท่าน​จง​กำจัด​เทวรูป​ของ​ชาว​ต่าง​ชาติ​ที่​อยู่​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​เสีย และ​น้อม​ใจ​ของ​ท่าน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล”
交叉引用
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Xuất Ai Cập 20:23 - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 35:4 - Họ liền nạp cho Gia-cốp các pho tượng đang cất giấu và các đôi bông tai họ đang đeo. Gia-cốp đem chôn hết dưới gốc cây sồi tại Si-chem.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
  • 新标点和合本 - 约书亚说:“你们现在要除掉你们中间的外邦神,专心归向耶和华以色列的 神。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “现在,你们要除掉你们中间外邦的神明,专心归向耶和华—以色列的上帝。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “现在,你们要除掉你们中间外邦的神明,专心归向耶和华—以色列的 神。”
  • 当代译本 - 约书亚说:“这样,你们现在就要弃绝你们中间的外族神明,专心归向以色列的上帝耶和华。”
  • 圣经新译本 - 约书亚说:“现在你们要除掉在你们中间外族人的神,一心归向耶和华以色列的 神。”
  • 中文标准译本 - 约书亚说:“那么现在,你们要除掉你们当中的外邦神明,一心归向耶和华以色列的神。”
  • 现代标点和合本 - 约书亚说:“你们现在要除掉你们中间的外邦神,专心归向耶和华以色列的神。”
  • 和合本(拼音版) - 约书亚说:“你们现在要除掉你们中间的外邦神,专心归向耶和华以色列的上帝。”
  • New International Version - “Now then,” said Joshua, “throw away the foreign gods that are among you and yield your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • New International Reader's Version - “Now then,” said Joshua, “throw away the statues of the gods that are among you. People from other lands serve those gods. Give yourselves completely to the Lord. He is the God of Israel.”
  • English Standard Version - He said, “Then put away the foreign gods that are among you, and incline your heart to the Lord, the God of Israel.”
  • New Living Translation - “All right then,” Joshua said, “destroy the idols among you, and turn your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • The Message - Joshua said, “Now get rid of all the foreign gods you have with you. Say an unqualified Yes to God, the God of Israel.”
  • Christian Standard Bible - “Then get rid of the foreign gods that are among you and turn your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • New American Standard Bible - “Now then, do away with the foreign gods which are in your midst, and incline your hearts to the Lord, the God of Israel.”
  • New King James Version - “Now therefore,” he said, “put away the foreign gods which are among you, and incline your heart to the Lord God of Israel.”
  • Amplified Bible - “Now then, remove the foreign gods which are among you, and incline your hearts toward the Lord, the God of Israel.”
  • American Standard Version - Now therefore put away, said he, the foreign gods which are among you, and incline your heart unto Jehovah, the God of Israel.
  • King James Version - Now therefore put away, said he, the strange gods which are among you, and incline your heart unto the Lord God of Israel.
  • New English Translation - Joshua said, “Now put aside the foreign gods that are among you and submit to the Lord God of Israel.”
  • World English Bible - “Now therefore put away the foreign gods which are among you, and incline your heart to Yahweh, the God of Israel.”
  • 新標點和合本 - 約書亞說:「你們現在要除掉你們中間的外邦神,專心歸向耶和華-以色列的神。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「現在,你們要除掉你們中間外邦的神明,專心歸向耶和華-以色列的上帝。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「現在,你們要除掉你們中間外邦的神明,專心歸向耶和華—以色列的 神。」
  • 當代譯本 - 約書亞說:「這樣,你們現在就要棄絕你們中間的外族神明,專心歸向以色列的上帝耶和華。」
  • 聖經新譯本 - 約書亞說:“現在你們要除掉在你們中間外族人的神,一心歸向耶和華以色列的 神。”
  • 呂振中譯本 - 約書亞 說:那麼『現在你們要除掉你們中間外族人的神,傾心歸向永恆主 以色列 的上帝。』
  • 中文標準譯本 - 約書亞說:「那麼現在,你們要除掉你們當中的外邦神明,一心歸向耶和華以色列的神。」
  • 現代標點和合本 - 約書亞說:「你們現在要除掉你們中間的外邦神,專心歸向耶和華以色列的神。」
  • 文理和合譯本 - 曰、爾中所有異族之神、今當去之、專心歸從以色列之上帝耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 曰汝中所有他人之上帝、今當去之、誠心相從以色列族上帝耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾中所有異邦之神、今當除之、一心歸向主 以色列 之天主、
  • Nueva Versión Internacional - Josué replicó: —Desháganse de los dioses ajenos que todavía conservan. ¡Vuélvanse de todo corazón al Señor, Dios de Israel!
  • 현대인의 성경 - “좋습니다. 그렇다면 여러분이 가지고 있는 우상을 모조리 부숴 버리고 이스라엘의 하나님 여호와께 여러분의 충성을 다짐하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - – Тогда, – сказал Иисус, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Господу, Богу Израиля.
  • Восточный перевод - – Тогда, – сказал Иешуа, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Тогда, – сказал Иешуа, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Вечному, Богу Исраила.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Тогда, – сказал Иешуа, – отриньте чужих богов, которые у вас есть, и обратите свои сердца к Вечному, Богу Исроила.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Dans ce cas, dit Josué, débarrassez-vous des dieux étrangers qui se trouvent encore au milieu de vous et tournez-vous de tout votre cœur vers l’Eternel, le Dieu d’Israël.
  • リビングバイブル - 「よろしい。では、今あなたがたのうちにあるすべての偶像を除き去りなさい。そして、イスラエルの神、主に従いなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Disse Josué: “Agora, então, joguem fora os deuses estrangeiros que estão com vocês e voltem-se de coração para o Senhor, o Deus de Israel”.
  • Hoffnung für alle - Da forderte Josua sie auf: »Werft alle Götzenfiguren weg, die ihr noch besitzt. Wendet euch von ganzem Herzen dem Herrn, dem Gott Israels, zu!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวากล่าวว่า “ถ้าเช่นนั้นจงทิ้งพระต่างด้าวทั้งปวงซึ่งอยู่ท่ามกลางท่าน และมอบจิตใจของท่านแด่พระยาห์เวห์พระเจ้าแห่งอิสราเอลเถิด”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​พูด​ว่า “ฉะนั้น​แล้ว ท่าน​จง​กำจัด​เทวรูป​ของ​ชาว​ต่าง​ชาติ​ที่​อยู่​ใน​หมู่​พวก​ท่าน​เสีย และ​น้อม​ใจ​ของ​ท่าน​เข้า​หา​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​อิสราเอล”
  • Châm Ngôn 2:2 - Lắng tai nghe điều khôn ngoan, và hướng lòng về điều thông sáng.
  • Xuất Ai Cập 20:23 - Vậy, đừng làm cho mình tượng bằng vàng hay bằng bạc để thờ.
  • Ô-sê 14:8 - Hỡi Ép-ra-im, hãy tránh xa các thần tượng! Chính Ta là Đấng đáp lời cầu nguyện của con và chăm sóc con. Ta như cây bách luôn xanh tươi; nhờ Ta mà con sẽ sinh ra nhiều bông trái.”
  • 1 Các Vua 8:58 - Cầu cho lòng ta hướng về Chúa, đi theo lối Ngài, tuân giữ các điều răn, luật lệ, và quy tắc Chúa truyền cho tổ tiên ta.
  • Thi Thiên 119:36 - Xin cho lòng con yêu chuộng chứng ngôn, đừng hướng về tham lam ích kỷ.
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • Ô-sê 14:2 - Hãy lấy lời cầu khẩn mà trở lại với Chúa Hằng Hữu. Hãy thưa với Ngài: “Xin tha thứ tất cả tội ác chúng con và nhận chúng con với lòng nhân từ, chúng con sẽ dâng tế lễ ca ngợi Ngài.
  • Ô-sê 14:3 - A-sy-ri không thể cứu chúng con, hay chúng con không cỡi ngựa chiến nữa. Không bao giờ chúng con còn gọi các tượng do mình tạo ra rằng: ‘Đây là thần của chúng tôi.’ Không, vì chỉ trong Chúa, người mồ côi mới được thương xót.”
  • Thẩm Phán 10:15 - Nhưng người Ít-ra-ên cầu xin Chúa Hằng Hữu: “Chúng tôi có tội. Xin trừng phạt chúng tôi tùy theo ý Ngài, chỉ xin giải cứu chúng tôi một lần nữa.”
  • Thẩm Phán 10:16 - Họ bắt đầu dẹp bỏ thần của các dân tộc khác và trở lại thờ Chúa Hằng Hữu. Ngài xót xa cho cảnh khốn khổ của Ít-ra-ên.
  • Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
  • Sáng Thế Ký 35:3 - Chúng ta hãy đứng dậy và lên Bê-tên. Ta sẽ lập một bàn thờ cho Đức Chúa Trời, Đấng nhậm lời ta trong ngày hoạn nạn và ở cùng ta suốt các chặng đường đời.”
  • Sáng Thế Ký 35:4 - Họ liền nạp cho Gia-cốp các pho tượng đang cất giấu và các đôi bông tai họ đang đeo. Gia-cốp đem chôn hết dưới gốc cây sồi tại Si-chem.
  • Hê-bơ-rơ 12:28 - Đã thuộc về một nước bền vững, tồn tại đời đời, chúng ta hãy ghi ân, phục vụ Chúa với lòng nhiệt thành, kính sợ để Chúa vui lòng.
  • Hê-bơ-rơ 12:29 - Vì Đức Chúa Trời chúng ta là một ngọn lửa thiêu đốt.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:19 - Tôi nói thế có nghĩa gì? Thần tượng và của cúng thần tượng chẳng có giá trị gì,
  • 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:21 - Anh chị em không thể vừa uống chén của Chúa, vừa uống chén của ác quỷ. Không thể đồng thời dự tiệc của Chúa và tiệc của ác quỷ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:3 - Bấy giờ, Sa-mu-ên kêu gọi toàn dân Ít-ra-ên: “Nếu anh chị em thật lòng quay về với Chúa Hằng Hữu, thì anh chị em phải phế bỏ các thần lạ và tượng Át-tạt-tê, hết lòng hướng về Chúa Hằng Hữu, chỉ phụng sự Ngài mà thôi; như vậy Ngài sẽ cứu anh chị em khỏi tay người Phi-li-tin.”
  • 1 Sa-mu-ên 7:4 - Người Ít-ra-ên vâng lời phá hủy tượng Ba-anh và Át-tạt-tê, chỉ phụng sự Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:17 - Vì thế, Chúa kêu gọi từ giữa những người không tin hãy lìa bỏ chúng nó, đoạn tuyệt với chúng nó. Đừng động chạm đến vật ô uế, thì Ta sẽ tiếp nhận các con.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:18 - Ta sẽ làm Cha các con, các con sẽ làm con trai và con gái Ta, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy. ”
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
圣经
资源
计划
奉献