Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • 新标点和合本 - 因耶和华我们的 神曾将我们和我们列祖从埃及地的为奴之家领出来,在我们眼前行了那些大神迹,在我们所行的道上,所经过的诸国,都保护了我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华—我们的上帝曾领我们和我们的祖宗从埃及地为奴之家出来,在我们眼前行了那些大神迹,并在我们所行的一切路上,和所经过的各民族中保护了我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华—我们的 神曾领我们和我们的祖宗从埃及地为奴之家出来,在我们眼前行了那些大神迹,并在我们所行的一切路上,和所经过的各民族中保护了我们。
  • 当代译本 - 因为我们的上帝耶和华曾领我们和我们的祖先脱离埃及人的奴役,在我们眼前行大神迹,一路保护我们安然经过列邦。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华我们的 神把我们和我们的列祖,从埃及地为奴的家领出来,并且在我们眼前行了那些伟大的神迹;又在我们所行的一切路上,和我们经过的一切民族中间,他都保护了我们;
  • 中文标准译本 - 因为是耶和华我们的神亲自把我们和我们的祖先从埃及地为奴之家带了上来,他在我们眼前行了那些大神迹,并且在我们所走的整个路途中、所经过的一切民族中保护了我们。
  • 现代标点和合本 - 因耶和华我们的神曾将我们和我们列祖从埃及地的为奴之家领出来,在我们眼前行了那些大神迹,在我们所行的道上、所经过的诸国,都保护了我们。
  • 和合本(拼音版) - 因耶和华我们的上帝曾将我们和我们列祖从埃及地的为奴之家领出来,在我们眼前行了那些大神迹,在我们所行的道上,所经过的诸国,都保护了我们。
  • New International Version - It was the Lord our God himself who brought us and our parents up out of Egypt, from that land of slavery, and performed those great signs before our eyes. He protected us on our entire journey and among all the nations through which we traveled.
  • New International Reader's Version - The Lord our God himself brought us and our parents up out of Egypt. He brought us out of that land where we were slaves. With our own eyes, we saw those great signs he did. He kept us safe on our entire journey. He kept us safe as we traveled through all the nations.
  • English Standard Version - for it is the Lord our God who brought us and our fathers up from the land of Egypt, out of the house of slavery, and who did those great signs in our sight and preserved us in all the way that we went, and among all the peoples through whom we passed.
  • New Living Translation - For the Lord our God is the one who rescued us and our ancestors from slavery in the land of Egypt. He performed mighty miracles before our very eyes. As we traveled through the wilderness among our enemies, he preserved us.
  • The Message - “God is our God! He brought up our ancestors from Egypt and from slave conditions. He did all those great signs while we watched. He has kept his eye on us all along the roads we’ve traveled and among the nations we’ve passed through. Just for us he drove out all the nations, Amorites and all, who lived in the land. “Count us in: We too are going to worship God. He’s our God.”
  • Christian Standard Bible - For the Lord our God brought us and our ancestors out of the land of Egypt, out of the place of slavery, and performed these great signs before our eyes. He also protected us all along the way we went and among all the peoples whose lands we traveled through.
  • New American Standard Bible - for the Lord our God is He who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of slaves, and did these great signs in our sight and watched over us through all the way in which we went and among all the peoples through whose midst we passed.
  • New King James Version - for the Lord our God is He who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, who did those great signs in our sight, and preserved us in all the way that we went and among all the people through whom we passed.
  • Amplified Bible - for the Lord our God is He who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, and who did these great signs (miracles) in our sight and kept us safe all along the way that we went and among all the peoples among whom we passed.
  • American Standard Version - for Jehovah our God, he it is that brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, and that did those great signs in our sight, and preserved us in all the way wherein we went, and among all the peoples through the midst of whom we passed;
  • King James Version - For the Lord our God, he it is that brought us up and our fathers out of the land of Egypt, from the house of bondage, and which did those great signs in our sight, and preserved us in all the way wherein we went, and among all the people through whom we passed:
  • New English Translation - For the Lord our God took us and our fathers out of slavery in the land of Egypt and performed these awesome miracles before our very eyes. He continually protected us as we traveled and when we passed through nations.
  • World English Bible - for it is Yahweh our God who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, and who did those great signs in our sight, and preserved us in all the way in which we went, and among all the peoples through the middle of whom we passed.
  • 新標點和合本 - 因耶和華-我們的神曾將我們和我們列祖從埃及地的為奴之家領出來,在我們眼前行了那些大神蹟,在我們所行的道上,所經過的諸國,都保護了我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華-我們的上帝曾領我們和我們的祖宗從埃及地為奴之家出來,在我們眼前行了那些大神蹟,並在我們所行的一切路上,和所經過的各民族中保護了我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華—我們的 神曾領我們和我們的祖宗從埃及地為奴之家出來,在我們眼前行了那些大神蹟,並在我們所行的一切路上,和所經過的各民族中保護了我們。
  • 當代譯本 - 因為我們的上帝耶和華曾領我們和我們的祖先脫離埃及人的奴役,在我們眼前行大神蹟,一路保護我們安然經過列邦。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華我們的 神把我們和我們的列祖,從埃及地為奴的家領出來,並且在我們眼前行了那些偉大的神蹟;又在我們所行的一切路上,和我們經過的一切民族中間,他都保護了我們;
  • 呂振中譯本 - 因為是永恆主我們的上帝、他把我們和我們列祖從 埃及 地為奴之家領上來的,是他在我們眼前行了那些大神迹的,是他在我們所行的一切路上、又在我們所經過的別族之民中保護了我們的;
  • 中文標準譯本 - 因為是耶和華我們的神親自把我們和我們的祖先從埃及地為奴之家帶了上來,他在我們眼前行了那些大神蹟,並且在我們所走的整個路途中、所經過的一切民族中保護了我們。
  • 現代標點和合本 - 因耶和華我們的神曾將我們和我們列祖從埃及地的為奴之家領出來,在我們眼前行了那些大神蹟,在我們所行的道上、所經過的諸國,都保護了我們。
  • 文理和合譯本 - 蓋我上帝耶和華導我祖及我出埃及、脫於奴隸之室、行大異蹟、使我目擊、護我於所行之途、所過之國、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我上帝耶和華、導我祖與我出埃及、脫於賤役、行諸異跡、俾我目擊、祐我於所行之途、拯我於所過之國。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主我之天主、導我與我祖 父 出我為奴之 伊及 地、行諸大異跡、使我目睹、護我於所行之途、及所過之國、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nuestro Dios es quien nos sacó a nosotros y a nuestros antepasados del país de Egipto, aquella tierra de servidumbre. Él fue quien hizo aquellas grandes señales ante nuestros ojos. Nos protegió durante todo nuestro peregrinaje por el desierto y cuando pasamos entre tantas naciones.
  • 현대인의 성경 - 이집트에서 종살이하던 우리 조상들을 구출해 내시고 우리가 보는 가운데서 놀라운 기적을 행하시며 우리가 광야를 지나 여러 나라를 거쳐 오는 동안 우리를 지키시고 모든 대적의 손에서 우리를 보호하신 분이 바로 우리 하나님 여호와이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Это Господь, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всем нашем пути и среди всех народов, через которые мы шли.
  • Восточный перевод - Это Вечный, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всём нашем пути и среди всех народов, через земли которых мы шли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Вечный, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всём нашем пути и среди всех народов, через земли которых мы шли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Вечный, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всём нашем пути и среди всех народов, через земли которых мы шли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est l’Eternel notre Dieu qui nous a fait sortir, nous et nos ancêtres, d’Egypte, le pays où nous étions esclaves, il a accompli sous nos yeux des signes extraordinaires, il nous a protégés tout au long du chemin que nous avons parcouru et parmi tous les peuples dont nous avons traversé le territoire.
  • リビングバイブル - 私たちの神、主は、エジプトで奴隷だった先祖を救い出してくださったお方ではありませんか。そして、荒野を旅する間にも、私たちの目の前で数々のくすしいわざを見せてくださったお方です。また、敵地を進む私たちを、いつも守ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Foi o próprio Senhor, o nosso Deus, que nos tirou, a nós e a nossos pais, do Egito, daquela terra de escravidão, e realizou aquelas grandes maravilhas diante dos nossos olhos. Ele nos protegeu no caminho e entre as nações pelas quais passamos.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr, unser Gott, war es, der unsere Väter aus der Sklaverei in Ägypten befreit hat. Er hat große Wunder vor den Augen unseres Volkes vollbracht. Er hat uns auf dem ganzen Weg beschützt, als wir die Gebiete vieler Völker durchqueren mussten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา พระองค์เองนี่แหละคือผู้ที่นำเราและบรรพบุรุษของเราออกมาจากอียิปต์ จากดินแดนแห่งความเป็นทาส ทรงกระทำหมายสำคัญอันยิ่งใหญ่เหล่านั้นต่อหน้าต่อตาเรา พระองค์ทรงปกป้องคุ้มครองเราตลอดการเดินทางและจากชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​เป็น​ผู้​นำ​พวก​เรา​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ขึ้น​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ ออก​มา​จาก​เรือน​ทาส พระ​องค์​แสดง​ปรากฏ​การณ์​อัศจรรย์​ให้​พวก​เรา​เห็น และ​คุ้ม​ครอง​เรา​มา​โดย​ตลอด​ทาง​และ​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ที่​เรา​เดิน​ทาง​ผ่าน​มา
交叉引用
  • Giô-suê 24:5 - Rồi Ta sai Môi-se và A-rôn đem nhiều tai họa đến cho Ai Cập, đưa dân Ta ra khỏi đó.
  • Giô-suê 24:6 - Từ Ai Cập, Ta dẫn họ đến Biển Đỏ. Người Ai Cập đem chiến xa và kỵ binh đuổi theo.
  • Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • Giô-suê 24:8 - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:9 - Ba-lác, con Xếp-bô, vua Mô-áp đứng ra chiến đấu với Ít-ra-ên. Vua ấy mời Ba-la-am, con Bê-ô đến để nguyền rủa Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:10 - Nhưng Ta không nghe lời Ba-la-am, nên người ấy phải chúc phước lành cho Ít-ra-ên, như vậy thì Ta cứu các ngươi khỏi tay Ba-lác.
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Giô-suê 24:13 - Ta cho các ngươi được đất không cần khai phá, được thành không do tay mình xây—ngày nay là nơi ở của các ngươi. Ta cho các ngươi được vườn nho và ô-liu không do tay mình trồng, nhưng lại có quả ăn.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • A-mốt 2:10 - Chính Ta đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập và dắt các ngươi bốn mươi năm trong hoang mạc, nên các ngươi có thể chiếm đất của A-mô-rít.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của chúng tôi đã cứu cha ông chúng tôi khỏi xiềng xích nô lệ Ai Cập. Ngài đã làm nhiều phép lạ trước mắt chúng tôi, bảo vệ chúng tôi suốt đường dài, cả những lúc đi xuyên qua đất địch.
  • 新标点和合本 - 因耶和华我们的 神曾将我们和我们列祖从埃及地的为奴之家领出来,在我们眼前行了那些大神迹,在我们所行的道上,所经过的诸国,都保护了我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为耶和华—我们的上帝曾领我们和我们的祖宗从埃及地为奴之家出来,在我们眼前行了那些大神迹,并在我们所行的一切路上,和所经过的各民族中保护了我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为耶和华—我们的 神曾领我们和我们的祖宗从埃及地为奴之家出来,在我们眼前行了那些大神迹,并在我们所行的一切路上,和所经过的各民族中保护了我们。
  • 当代译本 - 因为我们的上帝耶和华曾领我们和我们的祖先脱离埃及人的奴役,在我们眼前行大神迹,一路保护我们安然经过列邦。
  • 圣经新译本 - 因为耶和华我们的 神把我们和我们的列祖,从埃及地为奴的家领出来,并且在我们眼前行了那些伟大的神迹;又在我们所行的一切路上,和我们经过的一切民族中间,他都保护了我们;
  • 中文标准译本 - 因为是耶和华我们的神亲自把我们和我们的祖先从埃及地为奴之家带了上来,他在我们眼前行了那些大神迹,并且在我们所走的整个路途中、所经过的一切民族中保护了我们。
  • 现代标点和合本 - 因耶和华我们的神曾将我们和我们列祖从埃及地的为奴之家领出来,在我们眼前行了那些大神迹,在我们所行的道上、所经过的诸国,都保护了我们。
  • 和合本(拼音版) - 因耶和华我们的上帝曾将我们和我们列祖从埃及地的为奴之家领出来,在我们眼前行了那些大神迹,在我们所行的道上,所经过的诸国,都保护了我们。
  • New International Version - It was the Lord our God himself who brought us and our parents up out of Egypt, from that land of slavery, and performed those great signs before our eyes. He protected us on our entire journey and among all the nations through which we traveled.
  • New International Reader's Version - The Lord our God himself brought us and our parents up out of Egypt. He brought us out of that land where we were slaves. With our own eyes, we saw those great signs he did. He kept us safe on our entire journey. He kept us safe as we traveled through all the nations.
  • English Standard Version - for it is the Lord our God who brought us and our fathers up from the land of Egypt, out of the house of slavery, and who did those great signs in our sight and preserved us in all the way that we went, and among all the peoples through whom we passed.
  • New Living Translation - For the Lord our God is the one who rescued us and our ancestors from slavery in the land of Egypt. He performed mighty miracles before our very eyes. As we traveled through the wilderness among our enemies, he preserved us.
  • The Message - “God is our God! He brought up our ancestors from Egypt and from slave conditions. He did all those great signs while we watched. He has kept his eye on us all along the roads we’ve traveled and among the nations we’ve passed through. Just for us he drove out all the nations, Amorites and all, who lived in the land. “Count us in: We too are going to worship God. He’s our God.”
  • Christian Standard Bible - For the Lord our God brought us and our ancestors out of the land of Egypt, out of the place of slavery, and performed these great signs before our eyes. He also protected us all along the way we went and among all the peoples whose lands we traveled through.
  • New American Standard Bible - for the Lord our God is He who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of slaves, and did these great signs in our sight and watched over us through all the way in which we went and among all the peoples through whose midst we passed.
  • New King James Version - for the Lord our God is He who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, who did those great signs in our sight, and preserved us in all the way that we went and among all the people through whom we passed.
  • Amplified Bible - for the Lord our God is He who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, and who did these great signs (miracles) in our sight and kept us safe all along the way that we went and among all the peoples among whom we passed.
  • American Standard Version - for Jehovah our God, he it is that brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, and that did those great signs in our sight, and preserved us in all the way wherein we went, and among all the peoples through the midst of whom we passed;
  • King James Version - For the Lord our God, he it is that brought us up and our fathers out of the land of Egypt, from the house of bondage, and which did those great signs in our sight, and preserved us in all the way wherein we went, and among all the people through whom we passed:
  • New English Translation - For the Lord our God took us and our fathers out of slavery in the land of Egypt and performed these awesome miracles before our very eyes. He continually protected us as we traveled and when we passed through nations.
  • World English Bible - for it is Yahweh our God who brought us and our fathers up out of the land of Egypt, from the house of bondage, and who did those great signs in our sight, and preserved us in all the way in which we went, and among all the peoples through the middle of whom we passed.
  • 新標點和合本 - 因耶和華-我們的神曾將我們和我們列祖從埃及地的為奴之家領出來,在我們眼前行了那些大神蹟,在我們所行的道上,所經過的諸國,都保護了我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為耶和華-我們的上帝曾領我們和我們的祖宗從埃及地為奴之家出來,在我們眼前行了那些大神蹟,並在我們所行的一切路上,和所經過的各民族中保護了我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為耶和華—我們的 神曾領我們和我們的祖宗從埃及地為奴之家出來,在我們眼前行了那些大神蹟,並在我們所行的一切路上,和所經過的各民族中保護了我們。
  • 當代譯本 - 因為我們的上帝耶和華曾領我們和我們的祖先脫離埃及人的奴役,在我們眼前行大神蹟,一路保護我們安然經過列邦。
  • 聖經新譯本 - 因為耶和華我們的 神把我們和我們的列祖,從埃及地為奴的家領出來,並且在我們眼前行了那些偉大的神蹟;又在我們所行的一切路上,和我們經過的一切民族中間,他都保護了我們;
  • 呂振中譯本 - 因為是永恆主我們的上帝、他把我們和我們列祖從 埃及 地為奴之家領上來的,是他在我們眼前行了那些大神迹的,是他在我們所行的一切路上、又在我們所經過的別族之民中保護了我們的;
  • 中文標準譯本 - 因為是耶和華我們的神親自把我們和我們的祖先從埃及地為奴之家帶了上來,他在我們眼前行了那些大神蹟,並且在我們所走的整個路途中、所經過的一切民族中保護了我們。
  • 現代標點和合本 - 因耶和華我們的神曾將我們和我們列祖從埃及地的為奴之家領出來,在我們眼前行了那些大神蹟,在我們所行的道上、所經過的諸國,都保護了我們。
  • 文理和合譯本 - 蓋我上帝耶和華導我祖及我出埃及、脫於奴隸之室、行大異蹟、使我目擊、護我於所行之途、所過之國、
  • 文理委辦譯本 - 蓋我上帝耶和華、導我祖與我出埃及、脫於賤役、行諸異跡、俾我目擊、祐我於所行之途、拯我於所過之國。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主我之天主、導我與我祖 父 出我為奴之 伊及 地、行諸大異跡、使我目睹、護我於所行之途、及所過之國、
  • Nueva Versión Internacional - El Señor nuestro Dios es quien nos sacó a nosotros y a nuestros antepasados del país de Egipto, aquella tierra de servidumbre. Él fue quien hizo aquellas grandes señales ante nuestros ojos. Nos protegió durante todo nuestro peregrinaje por el desierto y cuando pasamos entre tantas naciones.
  • 현대인의 성경 - 이집트에서 종살이하던 우리 조상들을 구출해 내시고 우리가 보는 가운데서 놀라운 기적을 행하시며 우리가 광야를 지나 여러 나라를 거쳐 오는 동안 우리를 지키시고 모든 대적의 손에서 우리를 보호하신 분이 바로 우리 하나님 여호와이십니다.
  • Новый Русский Перевод - Это Господь, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всем нашем пути и среди всех народов, через которые мы шли.
  • Восточный перевод - Это Вечный, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всём нашем пути и среди всех народов, через земли которых мы шли.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Это Вечный, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всём нашем пути и среди всех народов, через земли которых мы шли.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Это Вечный, наш Бог, Сам вывел нас и наших отцов из Египта, из земли рабства, и совершил у нас на глазах эти великие знамения. Он охранял нас на всём нашем пути и среди всех народов, через земли которых мы шли.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car c’est l’Eternel notre Dieu qui nous a fait sortir, nous et nos ancêtres, d’Egypte, le pays où nous étions esclaves, il a accompli sous nos yeux des signes extraordinaires, il nous a protégés tout au long du chemin que nous avons parcouru et parmi tous les peuples dont nous avons traversé le territoire.
  • リビングバイブル - 私たちの神、主は、エジプトで奴隷だった先祖を救い出してくださったお方ではありませんか。そして、荒野を旅する間にも、私たちの目の前で数々のくすしいわざを見せてくださったお方です。また、敵地を進む私たちを、いつも守ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Foi o próprio Senhor, o nosso Deus, que nos tirou, a nós e a nossos pais, do Egito, daquela terra de escravidão, e realizou aquelas grandes maravilhas diante dos nossos olhos. Ele nos protegeu no caminho e entre as nações pelas quais passamos.
  • Hoffnung für alle - Denn der Herr, unser Gott, war es, der unsere Väter aus der Sklaverei in Ägypten befreit hat. Er hat große Wunder vor den Augen unseres Volkes vollbracht. Er hat uns auf dem ganzen Weg beschützt, als wir die Gebiete vieler Völker durchqueren mussten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์พระเจ้าของเรา พระองค์เองนี่แหละคือผู้ที่นำเราและบรรพบุรุษของเราออกมาจากอียิปต์ จากดินแดนแห่งความเป็นทาส ทรงกระทำหมายสำคัญอันยิ่งใหญ่เหล่านั้นต่อหน้าต่อตาเรา พระองค์ทรงปกป้องคุ้มครองเราตลอดการเดินทางและจากชนชาติต่างๆ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​เรา​เป็น​ผู้​นำ​พวก​เรา​และ​บรรพบุรุษ​ของ​เรา​ขึ้น​มา​จาก​แผ่นดิน​อียิปต์ ออก​มา​จาก​เรือน​ทาส พระ​องค์​แสดง​ปรากฏ​การณ์​อัศจรรย์​ให้​พวก​เรา​เห็น และ​คุ้ม​ครอง​เรา​มา​โดย​ตลอด​ทาง​และ​ใน​ท่าม​กลาง​ชน​ชาติ​ทั้ง​ปวง​ที่​เรา​เดิน​ทาง​ผ่าน​มา
  • Giô-suê 24:5 - Rồi Ta sai Môi-se và A-rôn đem nhiều tai họa đến cho Ai Cập, đưa dân Ta ra khỏi đó.
  • Giô-suê 24:6 - Từ Ai Cập, Ta dẫn họ đến Biển Đỏ. Người Ai Cập đem chiến xa và kỵ binh đuổi theo.
  • Giô-suê 24:7 - Khi tổ phụ các con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, Ta đem bóng tối che giữa họ và quân Ai Cập, cho nước biển chôn vùi địch quân. Họ chứng kiến việc Ta làm cho Ai Cập. Sau đó, Ít-ra-ên ở trong hoang mạc một thời gian dài.
  • Giô-suê 24:8 - Cuối cùng, Ta đem họ đến đất của người A-mô-rít, bên kia Giô-đan. Người A-mô-rít kháng cự nhưng bị Ta tiêu diệt, đất họ đã vào tay Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:9 - Ba-lác, con Xếp-bô, vua Mô-áp đứng ra chiến đấu với Ít-ra-ên. Vua ấy mời Ba-la-am, con Bê-ô đến để nguyền rủa Ít-ra-ên.
  • Giô-suê 24:10 - Nhưng Ta không nghe lời Ba-la-am, nên người ấy phải chúc phước lành cho Ít-ra-ên, như vậy thì Ta cứu các ngươi khỏi tay Ba-lác.
  • Giô-suê 24:11 - Sau đó, Ít-ra-ên qua Sông Giô-đan, đến Giê-ri-cô. Người Giê-ri-cô kháng chiến. Đồng thời, các dân tộc khác cũng chiến đấu chống lại các ngươi—người A-mô-rít, Phê-rết, Ca-na-an, Hê-tít, Ghi-rê-ga, Hê-vi, và người Giê-bu—nhưng Ta cho các ngươi chiến thắng cả.
  • Giô-suê 24:12 - Ta sai ong vò vẽ xua đuổi hai vua A-mô-rít trốn chạy. Chiến thắng như vậy đâu phải nhờ cung gươm của các ngươi?
  • Giô-suê 24:13 - Ta cho các ngươi được đất không cần khai phá, được thành không do tay mình xây—ngày nay là nơi ở của các ngươi. Ta cho các ngươi được vườn nho và ô-liu không do tay mình trồng, nhưng lại có quả ăn.
  • Giô-suê 24:14 - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
  • Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Y-sai 63:9 - Trong khi họ gặp khốn khổ, Chúa cũng gặp khốn khổ, và thiên sứ của Chúa đã giải cứu họ. Chúa lấy tình yêu và lòng thương xót mà chuộc họ. Chúa đã ẵm bồng và mang lấy họ qua bao năm tháng xa xưa.
  • Y-sai 63:10 - Nhưng họ đã nổi loạn chống nghịch Chúa và làm cho Thánh Linh của Ngài buồn rầu. Vì vậy, Chúa trở thành thù địch và chiến đấu nghịch lại họ.
  • Y-sai 63:11 - Lúc ấy, họ mới nhớ lại quá khứ, nhớ Môi-se đã dẫn dân Ngài ra khỏi Ai Cập. Họ kêu khóc: “Đấng đã đem Ít-ra-ên ra khỏi biển, cùng Môi-se, người chăn bầy ở đâu? Đấng đã đặt Thánh Linh Ngài giữa vòng dân Ngài ở đâu?
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Y-sai 63:13 - Đấng đã dìu dắt họ đi qua đáy biển ở đâu? Họ như ngựa phi trên hoang mạc không bao giờ vấp ngã.
  • Y-sai 63:14 - Như bầy gia súc được đi về thung lũng, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu đã cho họ an nghỉ. Chúa đã dẫn dắt dân Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu, để Danh Chúa được vinh quang.”
  • Xuất Ai Cập 19:4 - Các ngươi đã thấy việc Ta làm cho người Ai Cập, cũng đã biết Ta đem các ngươi đến với Ta bằng cách nào, chẳng khác gì dùng cánh đại bàng chở các ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:11 - Như phụng hoàng lay động tổ, bay quanh các con bé bỏng mình, dang cánh ra hứng đỡ, rồi cõng đàn con trên cánh.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:12 - Dân ta cũng được Ngài dắt dìu; chỉ có Chúa, chẳng có thần nào khác.
  • Y-sai 46:4 - Ta sẽ là Đức Chúa Trời trọn đời các con— cho đến khi tuổi già tóc bạc. Ta đã sinh thành các con, và Ta cũng sẽ gìn giữ các con. Ta sẽ bồng ẵm và giải cứu các con.
  • A-mốt 2:9 - Nhưng trước mắt dân Ta, Ta đã tiêu diệt người A-mô-rít, dù dân này cao như cây bá hương và mạnh như cây sồi. Ta đã hái hết trái trên cành và đào hết rễ của chúng lên.
  • A-mốt 2:10 - Chính Ta đã đem các ngươi ra khỏi Ai Cập và dắt các ngươi bốn mươi năm trong hoang mạc, nên các ngươi có thể chiếm đất của A-mô-rít.
圣经
资源
计划
奉献