逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy, anh em phải kính sợ Chúa Hằng Hữu, thành tâm trung tín phục sự Ngài; dẹp bỏ hết các thần tổ tiên mình thờ lúc còn ở bên kia Sông Ơ-phơ-rát và ở Ai Cập. Chỉ thờ phụng Chúa Hằng Hữu mà thôi.
- 新标点和合本 - “现在你们要敬畏耶和华,诚心实意地侍奉他,将你们列祖在大河那边和在埃及所侍奉的神除掉,去侍奉耶和华。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “现在你们要敬畏耶和华,诚心诚意事奉他,除掉你们列祖在大河那边和在埃及事奉的神明,事奉耶和华。
- 和合本2010(神版-简体) - “现在你们要敬畏耶和华,诚心诚意事奉他,除掉你们列祖在大河那边和在埃及事奉的神明,事奉耶和华。
- 当代译本 - “所以,你们要敬畏耶和华,诚心诚意地事奉祂,弃绝你们祖先在幼发拉底河那边和在埃及所拜的神明,专心事奉耶和华。
- 圣经新译本 - “现在你们要敬畏耶和华,真诚地按着真理事奉他,把你们列祖在大河那边和在埃及事奉的神除掉,去事奉耶和华。
- 中文标准译本 - “所以,你们要敬畏耶和华,真诚无伪地服事他,除掉你们祖先在大河对岸和埃及所服事的神明,而服事耶和华。
- 现代标点和合本 - “现在你们要敬畏耶和华,诚心实意地侍奉他,将你们列祖在大河那边和在埃及所侍奉的神除掉,去侍奉耶和华。
- 和合本(拼音版) - “现在你们要敬畏耶和华,诚心实意地侍奉他,将你们列祖在大河那边和在埃及所侍奉的神除掉,去侍奉耶和华。
- New International Version - “Now fear the Lord and serve him with all faithfulness. Throw away the gods your ancestors worshiped beyond the Euphrates River and in Egypt, and serve the Lord.
- New International Reader's Version - “So have respect for the Lord. Serve him. Be completely faithful to him. Throw away the gods your people worshiped east of the Euphrates River and in Egypt. Serve the Lord.
- English Standard Version - “Now therefore fear the Lord and serve him in sincerity and in faithfulness. Put away the gods that your fathers served beyond the River and in Egypt, and serve the Lord.
- New Living Translation - “So fear the Lord and serve him wholeheartedly. Put away forever the idols your ancestors worshiped when they lived beyond the Euphrates River and in Egypt. Serve the Lord alone.
- The Message - “So now: Fear God. Worship him in total commitment. Get rid of the gods your ancestors worshiped on the far side of The River (the Euphrates) and in Egypt. You, worship God.
- Christian Standard Bible - “Therefore, fear the Lord and worship him in sincerity and truth. Get rid of the gods your ancestors worshiped beyond the Euphrates River and in Egypt, and worship the Lord.
- New American Standard Bible - “Now, therefore, fear the Lord and serve Him in sincerity and truth; and do away with the gods which your fathers served beyond the Euphrates River and in Egypt, and serve the Lord.
- New King James Version - “Now therefore, fear the Lord, serve Him in sincerity and in truth, and put away the gods which your fathers served on the other side of the River and in Egypt. Serve the Lord!
- Amplified Bible - “Now, therefore, fear the Lord and serve Him in sincerity and in truth; remove the gods which your fathers served on the other side of the [Euphrates] River and in Egypt, and serve the Lord.
- American Standard Version - Now therefore fear Jehovah, and serve him in sincerity and in truth; and put away the gods which your fathers served beyond the River, and in Egypt; and serve ye Jehovah.
- King James Version - Now therefore fear the Lord, and serve him in sincerity and in truth: and put away the gods which your fathers served on the other side of the flood, and in Egypt; and serve ye the Lord.
- New English Translation - Now obey the Lord and worship him with integrity and loyalty. Put aside the gods your ancestors worshiped beyond the Euphrates and in Egypt and worship the Lord.
- World English Bible - “Now therefore fear Yahweh, and serve him in sincerity and in truth. Put away the gods which your fathers served beyond the River, in Egypt; and serve Yahweh.
- 新標點和合本 - 「現在你們要敬畏耶和華,誠心實意地事奉他,將你們列祖在大河那邊和在埃及所事奉的神除掉,去事奉耶和華。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「現在你們要敬畏耶和華,誠心誠意事奉他,除掉你們列祖在大河那邊和在埃及事奉的神明,事奉耶和華。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「現在你們要敬畏耶和華,誠心誠意事奉他,除掉你們列祖在大河那邊和在埃及事奉的神明,事奉耶和華。
- 當代譯本 - 「所以,你們要敬畏耶和華,誠心誠意地事奉祂,棄絕你們祖先在幼發拉底河那邊和在埃及所拜的神明,專心事奉耶和華。
- 聖經新譯本 - “現在你們要敬畏耶和華,真誠地按著真理事奉他,把你們列祖在大河那邊和在埃及事奉的神除掉,去事奉耶和華。
- 呂振中譯本 - 『現在你們要敬畏永恆主,以純全和忠信事奉他,將你們列祖在 大 河那邊和在 埃及 所事奉的神除掉,來事奉永恆主。
- 中文標準譯本 - 「所以,你們要敬畏耶和華,真誠無偽地服事他,除掉你們祖先在大河對岸和埃及所服事的神明,而服事耶和華。
- 現代標點和合本 - 「現在你們要敬畏耶和華,誠心實意地侍奉他,將你們列祖在大河那邊和在埃及所侍奉的神除掉,去侍奉耶和華。
- 文理和合譯本 - 今當寅畏耶和華、以真以誠崇事之、去除爾祖昔在河東、暨在埃及所事之神、惟崇事耶和華、
- 文理委辦譯本 - 故當真實毋妄、畏耶和華而服事、昔在大河東與埃及國、爾祖所事之上帝、汝必去之、惟奉事耶和華。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故當畏主、以誠心真意奉事主、爾祖在河東、在 伊及 所事之諸神、爾當除之、惟崇事主、
- Nueva Versión Internacional - »Por lo tanto, ahora ustedes entréguense al Señor y sírvanle fielmente. Desháganse de los dioses que sus antepasados adoraron al otro lado del río Éufrates y en Egipto, y sirvan solo al Señor.
- 현대인의 성경 - “그러므로 여러분은 여호와를 두려워하며 진실하고 성실하게 섬기십시오. 여러분은 조상들이 메소포타미아와 이집트에서 섬기던 신들을 버리고 오직 여호와만 섬겨야 합니다.
- Новый Русский Перевод - Итак, чтите Господа и служите Ему искренне и верно. Отриньте богов, которым поклонялись ваши отцы за рекой и в Египте, и служите Господу.
- Восточный перевод - Итак, чтите Вечного и служите Ему искренне и верно. Отриньте богов, которым поклонялись ваши предки за Евфратом и в Египте, и служите Вечному.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Итак, чтите Вечного и служите Ему искренне и верно. Отриньте богов, которым поклонялись ваши предки за Евфратом и в Египте, и служите Вечному.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Итак, чтите Вечного и служите Ему искренне и верно. Отриньте богов, которым поклонялись ваши предки за Евфратом и в Египте, и служите Вечному.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant donc, dit Josué, craignez l’Eternel et servez-le de façon irréprochable et avec fidélité. Rejetez les dieux auxquels vos ancêtres rendaient un culte de l’autre côté de l’Euphrate et en Egypte, et rendez un culte à l’Eternel seulement.
- リビングバイブル - まさに、おことばのとおりだ。だから主を恐れかしこみ、誠心誠意、お仕えしようではないか。ユーフラテス川の向こうやエジプトで、先祖が拝んでいたような偶像とはきっぱり縁を切りなさい。ただ主に仕え、主を礼拝しなさい。
- Nova Versão Internacional - “Agora temam o Senhor e sirvam-no com integridade e fidelidade. Joguem fora os deuses que os seus antepassados adoraram além do Eufrates e no Egito e sirvam ao Senhor.
- Hoffnung für alle - Josua fuhr fort: »Deshalb habt Ehrfurcht vor dem Herrn! Dient ihm aufrichtig und mit ganzer Hingabe! Trennt euch von den Göttern, die eure Vorfahren jenseits des Euphrat und in Ägypten verehrt haben. Dient allein dem Herrn!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ฉะนั้นท่านทั้งหลายจงยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้าและปรนนิบัติพระองค์ด้วยความซื่อสัตย์ทุกประการ จงกำจัดพระทั้งหลายซึ่งบรรพบุรุษของท่านนมัสการที่ฟากโน้นของแม่น้ำยูเฟรติสและในอียิปต์ จงปรนนิบัติองค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บัดนี้จงเกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้า และรับใช้พระองค์ด้วยใจจริงและความภักดี จงกำจัดบรรดาเทวรูปที่บรรพบุรุษของพวกท่านรับใช้ที่โพ้นแม่น้ำและในประเทศอียิปต์ และจงรับใช้พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Thi Thiên 111:10 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nền của sự khôn ngoan. Ai vâng lời Ngài sẽ lớn lên trong khôn ngoan. Tán dương Chúa đời đời vĩnh cửu!
- Ô-sê 3:5 - Nhưng sau đó, dân này sẽ quay về tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình, và Đa-vít, vua của mình. Trong những ngày cuối, họ sẽ kính sợ Chúa Hằng Hữu và hưởng phước lành của Ngài.
- Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
- Giăng 4:23 - Nhưng giờ đã đến—khi những người thật tâm thờ phượng Cha trong tâm linh và trong chân lý. Chúa Cha nhìn vào những người thờ phượng Ngài cách ấy.
- Giăng 4:24 - Vì Đức Chúa Trời là Thần Linh, nên Ngài muốn con người thờ phượng Ngài trong tâm linh và trong chân lý.”
- Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
- Ê-xê-chi-ên 23:3 - Chúng làm gái mãi dâm tại Ai Cập. Khi còn trẻ, chúng cho phép những đàn ông vuốt ve ngực mình.
- Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- Thi Thiên 119:80 - Xin giúp con yêu mến mệnh lệnh Chúa, để con không bao giờ hổ thẹn. 11
- Thi Thiên 130:4 - Nhưng Chúa có lòng thứ tha, nên Ngài đáng kính sợ.
- Ê-xê-chi-ên 20:7 - Rồi Ta phán với chúng: ‘Mỗi người trong các ngươi, hãy bỏ lòng ham muốn thần tượng. Đừng để thần linh Ai Cập làm nhơ bẩn mình, vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ngươi.’
- Ê-xê-chi-ên 20:8 - Nhưng chúng nó phản nghịch, không chịu nghe Ta. Chúng không xa lìa lòng ham mê thần tượng, không từ bỏ các thần Ai Cập. Ta nói Ta sẽ trút cơn giận Ta lên chúng, trị chúng cho hả cơn giận của Ta khi chúng còn ở Ai Cập.
- A-mốt 5:25 - “Chẳng phải các ngươi đã từng dâng sinh tế cho Ta suốt bốn mươi năm trong hoang mạc sao, hỡi Ít-ra-ên?
- A-mốt 5:26 - Nhưng các ngươi vẫn tôn thờ các tà thần—Si-kút, thần của vua các ngươi và Ki-giun, thần của các vì sao—là các hình tượng mà các ngươi tự tạo cho mình.
- Ê-phê-sô 6:24 - Cầu xin ân sủng ở với tất cả những người yêu mến Chúa Cứu Thế Giê-xu với tình yêu bất diệt.
- Lu-ca 8:15 - Hạt giống gieo vào đất tốt là những người thành tâm vâng phục, nghe Đạo liền tin nhận và kiên tâm phổ biến cho nhiều người cùng tin.”
- Phi-líp 1:10 - đến nỗi anh chị em biết quý chuộng những điều tuyệt hảo, giữ tâm hồn trong sạch và sống một cuộc đời hoàn toàn, không ai chê trách được cho đến ngày Chúa Cứu Thế trở lại.
- Ê-xê-chi-ên 20:18 - Ta đã cảnh cáo con cháu chúng đừng noi theo đường lối của ông cha, đừng để thần tượng làm nhơ bẩn mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:13 - Trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, anh em phải là người hoàn hảo.
- Sáng Thế Ký 20:5 - Áp-ra-ham đã nói: ‘Nàng là em gái tôi’ cơ mà! Và nàng cũng xác nhận: ‘Áp-ra-ham là anh tôi.’ Con thật tình không có ý làm điều sai trái.”
- Sáng Thế Ký 20:6 - Đức Chúa Trời đáp: “Phải, Ta biết, nên Ta ngăn ngươi phạm tội và không cho ngươi đụng đến nàng.
- Xuất Ai Cập 20:3 - Các ngươi không được thờ thần nào khác ngoài Ta.
- Xuất Ai Cập 20:4 - Các ngươi không được làm cho mình một hình tượng nào theo hình dạng của những vật trên trời cao, hoặc trên đất, hoặc trong nước.
- Giô-suê 24:2 - Giô-suê nói với toàn dân: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: Tổ tiên các ngươi là Tha-rê, cha Áp-ra-ham và Na-cô, trước kia sống bên kia Sông Ơ-phơ-rát, thờ các thần khác.
- E-xơ-ra 9:11 - Các tiên tri có cảnh cáo chúng con: ‘Đất chúng con sẽ chiếm hữu là một đất ô uế, vì dân ở đó đã làm những điều đại ác, cả xứ đầy ngập tội lỗi.
- 2 Các Vua 20:3 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Chúa nhớ cho, con đã hết lòng trung thành với Chúa, làm điều ngay trước mặt Ngài.” Rồi, vua khóc nức nở.
- Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
- 2 Cô-rinh-tô 1:12 - Chúng tôi vui mừng vì có thể chân thành xác nhận: Chúng tôi đã đối xử cách trong sạch và ngay thẳng với mọi người, nhất là với anh chị em. Chúng tôi không dùng thuật xử thế khôn khéo của con người, nhưng hoàn toàn nhờ ơn phước Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 35:2 - Gia-cốp thuật lại điều này cho cả gia nhân quyến thuộc và căn dặn: “Hãy bỏ hết các thần tượng, dọn mình cho thánh sạch, và thay quần áo đi.
- Giô-suê 24:23 - Giô-suê nói: “Dẹp bỏ các thần khác chung quanh anh em đi. Hãy hướng lòng mình về Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.”
- Thi Thiên 119:1 - Hạnh phước thay con người toàn hảo thực hành thánh luật Chúa công minh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
- 1 Sa-mu-ên 12:24 - Nhớ kính sợ Chúa Hằng Hữu và trung tín phục vụ Ngài. Hãy luôn nghĩ đến những công việc diệu kỳ Ngài đã làm cho anh chị em.