Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • 新标点和合本 - 于是约书亚为他们祝福,打发他们去,他们就回自己的帐棚去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约书亚为他们祝福,送他们回去,他们就回到自己的帐棚去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是约书亚为他们祝福,送他们回去,他们就回到自己的帐棚去了。
  • 当代译本 - 于是,约书亚为他们祝福,送他们回去,他们就各自返回家园去了。
  • 圣经新译本 - 于是约书亚给他们祝福,打发他们回去,他们就回自己的家里去了。
  • 中文标准译本 - 然后约书亚祝福他们,让他们回去,他们就回自己的帐篷去了。
  • 现代标点和合本 - 于是约书亚为他们祝福,打发他们去。他们就回自己的帐篷去了。
  • 和合本(拼音版) - 于是约书亚为他们祝福,打发他们去,他们就回自己的帐棚去了。
  • New International Version - Then Joshua blessed them and sent them away, and they went to their homes.
  • New International Reader's Version - Joshua gave the eastern tribes his blessing. Then he sent them home. So they went.
  • English Standard Version - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • New Living Translation - So Joshua blessed them and sent them away, and they went home.
  • The Message - Then Joshua blessed them and sent them on their way. They went home. (To the half-tribe of Manasseh, Moses had assigned a share in Bashan. To the other half, Joshua assigned land with their brothers west of the Jordan.)
  • Christian Standard Bible - Joshua blessed them and sent them on their way, and they went to their homes.
  • New American Standard Bible - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • New King James Version - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • Amplified Bible - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • American Standard Version - So Joshua blessed them, and sent them away; and they went unto their tents.
  • King James Version - So Joshua blessed them, and sent them away: and they went unto their tents.
  • New English Translation - Joshua rewarded them and sent them on their way; they returned to their homes.
  • World English Bible - So Joshua blessed them, and sent them away; and they went to their tents.
  • 新標點和合本 - 於是約書亞為他們祝福,打發他們去,他們就回自己的帳棚去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約書亞為他們祝福,送他們回去,他們就回到自己的帳棚去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是約書亞為他們祝福,送他們回去,他們就回到自己的帳棚去了。
  • 當代譯本 - 於是,約書亞為他們祝福,送他們回去,他們就各自返回家園去了。
  • 聖經新譯本 - 於是約書亞給他們祝福,打發他們回去,他們就回自己的家裡去了。
  • 呂振中譯本 - 於是 約書亞 給他們祝福,打發他們走,他們就 回 家去了。
  • 中文標準譯本 - 然後約書亞祝福他們,讓他們回去,他們就回自己的帳篷去了。
  • 現代標點和合本 - 於是約書亞為他們祝福,打發他們去。他們就回自己的帳篷去了。
  • 文理和合譯本 - 於是約書亞為之祝嘏、而遣之往、遂歸其幕、○
  • 文理委辦譯本 - 約書亞爰為祝嘏而遣之去、遂歸其幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 約書亞 為之祝福而遣之去、遂歸其家、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Josué les dio su bendición y los envió a sus hogares.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 여호수아가 그들을 축복하고 돌려보내자 그들은 자기들 땅으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус благословил их и отпустил, и они вернулись в свои шатры.
  • Восточный перевод - Иешуа благословил и отпустил их, и они вернулись в свои шатры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа благословил и отпустил их, и они вернулись в свои шатры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа благословил и отпустил их, и они вернулись в свои шатры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Josué les bénit et les renvoya, et ils rentrèrent chez eux.
  • リビングバイブル - ヨシュアは彼らを祝福し、各自の領地へ帰らせました。
  • Nova Versão Internacional - Então Josué os abençoou e os despediu, e eles foram para casa.
  • Hoffnung für alle - Dann segnete Josua die Männer, und sie machten sich auf den Heimweg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาจึงอวยพรพวกเขาและส่งกลับไปยังดินแดนของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โยชูวา​ก็​อวยพร​พวก​เขา​และ​ให้​กลับ​บ้าน​ไป พวก​เขา​จึง​กลับ​ไป​ยัง​กระโจม​ของ​ตน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • Giô-suê 22:7 - Trước kia, Môi-se cấp đất Ba-san cho nửa đại tộc Ma-na-se. (Nửa đại tộc còn lại được Giô-suê chia cho đất bên phía tây Giô-đan). Trong lúc tiễn đưa, sau khi chúc phước lành xong,
  • Giô-suê 22:8 - Giô-suê tiếp: “Anh em ra về với bao nhiêu của cải trong tay: Súc vật, vàng, bạc, đồng, sắt, áo xống đầy dẫy. Xin nhớ chia sẻ chiến lợi phẩm với các anh em mình.”
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • 2 Sa-mu-ên 6:20 - Đa-vít cũng về nhà chúc phước lành cho gia đình mình. Mi-canh, con gái Sau-lơ, ra đón vua, mỉa mai: “Hôm nay vua Ít-ra-ên trông vẻ vang thật, ở trần trước mặt bọn nữ tì của thần dân, như một người hạ cấp vậy!”
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Rồi Giô-suê chúc phước lành cho họ, và tiễn họ về trại.
  • 新标点和合本 - 于是约书亚为他们祝福,打发他们去,他们就回自己的帐棚去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是约书亚为他们祝福,送他们回去,他们就回到自己的帐棚去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是约书亚为他们祝福,送他们回去,他们就回到自己的帐棚去了。
  • 当代译本 - 于是,约书亚为他们祝福,送他们回去,他们就各自返回家园去了。
  • 圣经新译本 - 于是约书亚给他们祝福,打发他们回去,他们就回自己的家里去了。
  • 中文标准译本 - 然后约书亚祝福他们,让他们回去,他们就回自己的帐篷去了。
  • 现代标点和合本 - 于是约书亚为他们祝福,打发他们去。他们就回自己的帐篷去了。
  • 和合本(拼音版) - 于是约书亚为他们祝福,打发他们去,他们就回自己的帐棚去了。
  • New International Version - Then Joshua blessed them and sent them away, and they went to their homes.
  • New International Reader's Version - Joshua gave the eastern tribes his blessing. Then he sent them home. So they went.
  • English Standard Version - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • New Living Translation - So Joshua blessed them and sent them away, and they went home.
  • The Message - Then Joshua blessed them and sent them on their way. They went home. (To the half-tribe of Manasseh, Moses had assigned a share in Bashan. To the other half, Joshua assigned land with their brothers west of the Jordan.)
  • Christian Standard Bible - Joshua blessed them and sent them on their way, and they went to their homes.
  • New American Standard Bible - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • New King James Version - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • Amplified Bible - So Joshua blessed them and sent them away, and they went to their tents.
  • American Standard Version - So Joshua blessed them, and sent them away; and they went unto their tents.
  • King James Version - So Joshua blessed them, and sent them away: and they went unto their tents.
  • New English Translation - Joshua rewarded them and sent them on their way; they returned to their homes.
  • World English Bible - So Joshua blessed them, and sent them away; and they went to their tents.
  • 新標點和合本 - 於是約書亞為他們祝福,打發他們去,他們就回自己的帳棚去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是約書亞為他們祝福,送他們回去,他們就回到自己的帳棚去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是約書亞為他們祝福,送他們回去,他們就回到自己的帳棚去了。
  • 當代譯本 - 於是,約書亞為他們祝福,送他們回去,他們就各自返回家園去了。
  • 聖經新譯本 - 於是約書亞給他們祝福,打發他們回去,他們就回自己的家裡去了。
  • 呂振中譯本 - 於是 約書亞 給他們祝福,打發他們走,他們就 回 家去了。
  • 中文標準譯本 - 然後約書亞祝福他們,讓他們回去,他們就回自己的帳篷去了。
  • 現代標點和合本 - 於是約書亞為他們祝福,打發他們去。他們就回自己的帳篷去了。
  • 文理和合譯本 - 於是約書亞為之祝嘏、而遣之往、遂歸其幕、○
  • 文理委辦譯本 - 約書亞爰為祝嘏而遣之去、遂歸其幕。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 約書亞 為之祝福而遣之去、遂歸其家、
  • Nueva Versión Internacional - Dicho esto, Josué les dio su bendición y los envió a sus hogares.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 여호수아가 그들을 축복하고 돌려보내자 그들은 자기들 땅으로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус благословил их и отпустил, и они вернулись в свои шатры.
  • Восточный перевод - Иешуа благословил и отпустил их, и они вернулись в свои шатры.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иешуа благословил и отпустил их, и они вернулись в свои шатры.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иешуа благословил и отпустил их, и они вернулись в свои шатры.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Josué les bénit et les renvoya, et ils rentrèrent chez eux.
  • リビングバイブル - ヨシュアは彼らを祝福し、各自の領地へ帰らせました。
  • Nova Versão Internacional - Então Josué os abençoou e os despediu, e eles foram para casa.
  • Hoffnung für alle - Dann segnete Josua die Männer, und sie machten sich auf den Heimweg.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โยชูวาจึงอวยพรพวกเขาและส่งกลับไปยังดินแดนของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​โยชูวา​ก็​อวยพร​พวก​เขา​และ​ให้​กลับ​บ้าน​ไป พวก​เขา​จึง​กลับ​ไป​ยัง​กระโจม​ของ​ตน
  • Sáng Thế Ký 14:19 - Mên-chi-xê-đéc chúc phước lành cho Áp-ram rằng: “Cầu Đức Chúa Trời Chí Cao, Ngài là Đấng sáng tạo trời đất ban phước lành cho Áp-ram.
  • Lu-ca 2:34 - Sau khi cầu phước lành cho hai người, Si-mê-ôn nói riêng với Ma-ri: “Con Trẻ này sẽ làm cho nhiều người Ít-ra-ên vấp ngã trong khi nhiều người được giải cứu. Con Trẻ sẽ bị người ta chống đối.
  • 1 Sa-mu-ên 2:20 - Và trước khi họ ra về, Hê-li chúc vợ chồng Ên-ca-na được Chúa Hằng Hữu cho sinh thêm con cái để bù lại đứa con họ đã dâng cho Ngài.
  • Giô-suê 22:7 - Trước kia, Môi-se cấp đất Ba-san cho nửa đại tộc Ma-na-se. (Nửa đại tộc còn lại được Giô-suê chia cho đất bên phía tây Giô-đan). Trong lúc tiễn đưa, sau khi chúc phước lành xong,
  • Giô-suê 22:8 - Giô-suê tiếp: “Anh em ra về với bao nhiêu của cải trong tay: Súc vật, vàng, bạc, đồng, sắt, áo xống đầy dẫy. Xin nhớ chia sẻ chiến lợi phẩm với các anh em mình.”
  • Sáng Thế Ký 47:10 - Trước khi từ giã, Gia-cốp lại chúc phước cho vua Pha-ra-ôn.
  • Hê-bơ-rơ 7:6 - Nhưng Mên-chi-xê-đéc, dù không phải là con cháu Lê-vi, cũng nhận lễ vật phần mười của Áp-ra-ham và chúc phước lành cho ông là người đã nhận lãnh lời hứa của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 7:7 - Ai cũng biết người chúc phước bao giờ cũng lớn hơn người nhận lãnh.
  • 2 Sa-mu-ên 6:20 - Đa-vít cũng về nhà chúc phước lành cho gia đình mình. Mi-canh, con gái Sau-lơ, ra đón vua, mỉa mai: “Hôm nay vua Ít-ra-ên trông vẻ vang thật, ở trần trước mặt bọn nữ tì của thần dân, như một người hạ cấp vậy!”
  • 2 Sử Ký 30:18 - Trong đoàn dân đến từ Ép-ra-im, Ma-na-se, Y-sa-ca, và Sa-bu-luân có nhiều người chưa thanh tẩy chính mình. Nhưng Vua Ê-xê-chia cầu thay cho họ nên họ được phép ăn lễ Vượt Qua, dù điều này trái với Luật Pháp. Ê-xê-chi-ên cầu nguyện: “Cầu xin Chúa Hằng Hữu là Đấng nhân từ tha tội cho
  • Sáng Thế Ký 47:7 - Giô-sép cũng đưa cha đến gặp vua. Gia-cốp chúc phước cho vua.
  • Lu-ca 24:50 - Chúa Giê-xu dẫn các môn đệ đến gần làng Bê-tha-ni rồi đưa tay ban phước cho họ.
  • Xuất Ai Cập 39:43 - Sau khi xem xét kiểm tra lại mọi vật, Môi-se thấy họ làm đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, nên chúc phước cho họ.
  • 2 Sa-mu-ên 6:18 - Dâng tế lễ xong, Đa-vít nhân danh Chúa Hằng Hữu Vạn Quân chúc phước lành cho dân,
  • Giô-suê 14:13 - Giô-suê chúc phước lành cho Ca-lép con trai Giê-phu-nê và chia cho ông đất Hếp-rôn.
圣经
资源
计划
奉献