逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông nói: “Anh em đã tuân lệnh Môi-se, đầy tớ Chúa và vâng lời tôi.
- 新标点和合本 - 对他们说:“耶和华仆人摩西所吩咐你们的,你们都遵守了;我所吩咐你们的,你们也都听从了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对他们说:“耶和华的仆人摩西所吩咐你们的,你们都遵守了;我吩咐你们的话,你们也都听从了。
- 和合本2010(神版-简体) - 对他们说:“耶和华的仆人摩西所吩咐你们的,你们都遵守了;我吩咐你们的话,你们也都听从了。
- 当代译本 - 对他们说:“你们都遵守了耶和华的仆人摩西的一切吩咐,也听从了我的一切吩咐。
- 圣经新译本 - 对他们说:“耶和华的仆人摩西吩咐你们的一切,你们都遵守了;我吩咐你们的一切,你们也都听从了。
- 中文标准译本 - 对他们说:“你们遵守了耶和华的仆人摩西所吩咐你们的一切,也听从了我所吩咐你们的一切话。
- 现代标点和合本 - 对他们说:“耶和华仆人摩西所吩咐你们的,你们都遵守了;我所吩咐你们的,你们也都听从了。
- 和合本(拼音版) - 对他们说:“耶和华仆人摩西所吩咐你们的,你们都遵守了;我所吩咐你们的,你们也都听从了。
- New International Version - and said to them, “You have done all that Moses the servant of the Lord commanded, and you have obeyed me in everything I commanded.
- New International Reader's Version - He said to them, “You have done everything that Moses, the servant of the Lord, commanded. You have also obeyed everything I commanded.
- English Standard Version - and said to them, “You have kept all that Moses the servant of the Lord commanded you and have obeyed my voice in all that I have commanded you.
- New Living Translation - He told them, “You have done as Moses, the servant of the Lord, commanded you, and you have obeyed every order I have given you.
- Christian Standard Bible - and told them, “You have done everything Moses the Lord’s servant commanded you and have obeyed me in everything I commanded you.
- New American Standard Bible - and said to them, “You have kept all that Moses the servant of the Lord commanded you, and have listened to my voice in all that I commanded you.
- New King James Version - and said to them: “You have kept all that Moses the servant of the Lord commanded you, and have obeyed my voice in all that I commanded you.
- Amplified Bible - and said to them, “You have kept all that Moses the servant of the Lord commanded you, and have listened to and obeyed my voice in everything that I commanded you.
- American Standard Version - and said unto them, Ye have kept all that Moses the servant of Jehovah commanded you, and have hearkened unto my voice in all that I commanded you:
- King James Version - And said unto them, Ye have kept all that Moses the servant of the Lord commanded you, and have obeyed my voice in all that I commanded you:
- New English Translation - and told them: “You have carried out all the instructions of Moses the Lord’s servant, and you have obeyed all I have told you.
- World English Bible - and said to them, “You have kept all that Moses the servant of Yahweh commanded you, and have listened to my voice in all that I commanded you.
- 新標點和合本 - 對他們說:「耶和華僕人摩西所吩咐你們的,你們都遵守了;我所吩咐你們的,你們也都聽從了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對他們說:「耶和華的僕人摩西所吩咐你們的,你們都遵守了;我吩咐你們的話,你們也都聽從了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對他們說:「耶和華的僕人摩西所吩咐你們的,你們都遵守了;我吩咐你們的話,你們也都聽從了。
- 當代譯本 - 對他們說:「你們都遵守了耶和華的僕人摩西的一切吩咐,也聽從了我的一切吩咐。
- 聖經新譯本 - 對他們說:“耶和華的僕人摩西吩咐你們的一切,你們都遵守了;我吩咐你們的一切,你們也都聽從了。
- 呂振中譯本 - 對他們說:『永恆主的僕人 摩西 所吩咐你們的、你們都遵守了;在我所吩咐你們的一切事上、你們都聽了我的話。
- 中文標準譯本 - 對他們說:「你們遵守了耶和華的僕人摩西所吩咐你們的一切,也聽從了我所吩咐你們的一切話。
- 現代標點和合本 - 對他們說:「耶和華僕人摩西所吩咐你們的,你們都遵守了;我所吩咐你們的,你們也都聽從了。
- 文理和合譯本 - 告之曰、耶和華僕摩西所命、爾悉遵守、我之所命、爾亦聽從、
- 文理委辦譯本 - 告之曰、耶和華之僕摩西所諭、及我所命、爾已遵行。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 謂之曰、主之僕 摩西 所命爾、爾已遵守、我所命爾、爾亦聽從、
- Nueva Versión Internacional - y les dijo: «Ustedes han cumplido todas las órdenes que les dio Moisés, siervo del Señor. Además, ustedes me han obedecido en cada mandato que les he dado.
- 현대인의 성경 - 그들에게 이렇게 말하였다. “여러분은 여호와의 종 모세가 명령한 것을 지키고 또 나의 모든 명령에도 순종하여
- Новый Русский Перевод - и сказал им: – Вы исполнили все, что повелел вам Моисей, слуга Господа, и были послушны мне во всем, что я вам повелевал.
- Восточный перевод - и сказал им: – Вы исполнили всё, что повелел вам Муса, раб Вечного, и были послушны мне во всём, что я вам повелевал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и сказал им: – Вы исполнили всё, что повелел вам Муса, раб Вечного, и были послушны мне во всём, что я вам повелевал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и сказал им: – Вы исполнили всё, что повелел вам Мусо, раб Вечного, и были послушны мне во всём, что я вам повелевал.
- La Bible du Semeur 2015 - et leur dit : Vous avez fait tout ce que Moïse, serviteur de l’Eternel, vous a ordonné et vous avez obéi à tout ce que je vous ai commandé.
- リビングバイブル - こう語りました。「みんな、主のしもべモーセの命令をよく守ってくれた。また、私が語った主の命令も、ことごとく守ってくれた。戦闘がこんなに長引いたにもかかわらず、仲間の部族を見捨てず、よく戦ってくれた。
- Nova Versão Internacional - e lhes disse: “Vocês fizeram tudo o que Moisés, servo do Senhor, ordenou.
- Hoffnung für alle - und sagte zu ihnen: »Ihr habt alles getan, was euch Mose, der Diener des Herrn, befohlen hat, und auch mir seid ihr immer gehorsam gewesen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และกล่าวกับพวกเขาว่า “ท่านทั้งหลายได้ทำทุกสิ่งตามที่โมเสสผู้รับใช้ขององค์พระผู้เป็นเจ้าบัญชาไว้ และเชื่อฟังคำสั่งของข้าพเจ้าทุกอย่าง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพูดกับพวกเขาว่า “พวกท่านได้ปฏิบัติทุกสิ่งตามที่โมเสสผู้รับใช้ของพระผู้เป็นเจ้าบัญชาไว้ และได้เชื่อฟังทุกสิ่งที่เราบัญชาด้วย
交叉引用
- Dân Số Ký 32:20 - Nghe vậy, Môi-se nói: “Nếu anh em làm đúng như điều mình vừa nói, mang khí giới ra trận trước mặt Chúa Hằng Hữu,
- Dân Số Ký 32:21 - mỗi chiến sĩ đều qua sông Giô-đan, chiến đấu cho đến khi Chúa Hằng Hữu đuổi hết quân thù đi,
- Dân Số Ký 32:22 - sau đó anh em có thể trở về khi Chúa Hằng Hữu đã chinh phục xong toàn lãnh thổ. Lúc ấy anh em mới chu toàn trách nhiệm với Chúa Hằng Hữu và với người dân Ít-ra-ên. Đất bên phía đông sông Giô-đan sẽ thuộc quyền sở hữu của anh em, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.
- Dân Số Ký 32:23 - Nhưng nếu anh em không làm như điều mình đã nói, thì anh em mắc tội với Chúa Hằng Hữu, và anh em sẽ bị tội mình kết buộc.
- Dân Số Ký 32:24 - Bây giờ, anh em cứ lo việc xây thành cho con cái mình ở, dựng chuồng cho bầy gia súc, nhưng sau đó phải nhớ làm theo lời mình đã hứa.”
- Dân Số Ký 32:25 - Những người thuộc đại tộc Gát và Ru-bên thưa: “Chúng tôi xin làm đúng theo mọi điều ông bảo.
- Dân Số Ký 32:26 - Vợ con và súc vật của chúng tôi sẽ ở lại đây, trong những thành Ga-la-át,
- Dân Số Ký 32:27 - nhưng tất cả những người có nhiệm vụ quân dịch trong chúng tôi sẽ mang khí giới qua sông theo đúng lời ông dạy, có Chúa Hằng Hữu chứng giám.”
- Dân Số Ký 32:28 - Về việc này, Môi-se chỉ thị cho Thầy Tế lễ Ê-lê-a-sa, Giô-suê, con của Nun, và các trưởng tộc Ít-ra-ên
- Dân Số Ký 32:29 - như sau: “Nếu tất cả những người có trách nhiệm quân sự trong hai đại tộc Gát và Ru-bên cùng qua sông Giô-đan với các ông, trước mặt Chúa Hằng Hữu, và khi toàn lãnh thổ đã bình định xong, thì các ông sẽ chia cho hai đại tộc ấy đất Ga-la-át.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:16 - Hai đại tộc Ru-bên và Gát nhận phần đất Ga-la-át; ranh giới hai bên là Khe Ạt-nôn và Sông Gia-bốc, sông này cũng là biên giới đất Am-môn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:17 - Họ cũng nhận đất A-ra-ba với Sông Giô-đan làm giới hạn, từ Ki-nê-rết cho tới Biển A-ra-ba tức Biển Chết, dưới triền phía đông của núi Phích-ga.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:18 - Lúc ấy, tôi có dặn: ‘Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, đã cho anh em đất này, nhưng tất cả chiến sĩ của anh em phải qua sông, đi tiên phong chiến đấu cho tất cả các đại tộc khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:19 - Riêng vợ con và bầy gia súc của anh em sẽ ở lại trong các thành vừa nhận được, vì anh em có nhiều gia súc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 3:20 - Anh em chỉ trở về khi nào Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã cho các đại tộc khác chiếm đóng đất đai bên kia Sông Giô-đan!’”
- Giô-suê 1:12 - Riêng với người thuộc đại tộc Ru-bên, đại tộc Gát, và phân nửa đại tộc Ma-na-se, Giô-suê nhắc lại lời của Môi-se, đầy tớ Chúa:
- Giô-suê 1:13 - “Chúa Hằng Hữu đã cho anh em được an nghỉ và cũng ban cho phần đất bên này sông.
- Giô-suê 1:14 - Vợ, con cái, và bầy súc vật của anh em sẽ ở lại trong đất mà Môi-se ban cho anh em ở bên này sông Giô-đan. Còn tất cả anh em là người dũng cảm, được trang bị đầy đủ phải tiên phong vượt sông, chiến đấu cùng với các đại tộc khác.
- Giô-suê 1:15 - Anh em chỉ trở về đất mình ở bên bờ phía đông Sông Giô-đan do Môi-se, đầy tớ Chúa cấp cho, khi nào các đại tộc kia hoàn tất cuộc chiếm hữu đất đai.”
- Giô-suê 1:16 - Họ thưa với Giô-suê: “Chúng tôi xin tuân theo mọi điều ông dạy bảo, đi bất cứ nơi nào ông sai.
- Giô-suê 1:17 - Chúng tôi sẽ vâng lời ông như đã vâng lời Môi-se. Cầu xin Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông ở cùng ông như Ngài đã ở cùng Môi-se trước kia.
- Giô-suê 1:18 - Người nào cãi lệnh ông, người đó phải chết. Xin ông hãy can đảm và bền chí.”